Professional Documents
Culture Documents
Thuốc và thực phẩm bổ sung từ thảo dược đã được báo cáo là gây ra /hoặc làm trầm
trọng thêm rối loạn thị giác thông qua các cơ chế khác nhau.
Những vấn đề về mắt này có thể xảy ra mặc dù thuốc được dùng ở liều khuyến cáo.
Thông thường rối loạn thị giác có liên quan đến quá liều (VD: Diphenhydramin) /hoặc
bôi tại chỗ /hoặc vô tình vào mắt (VD: miếng dán Scopolamin).
Có khoảng trên 20 nhóm thuốc được báo cáo là có liên quan đến rối loạn thị giác
Bảng 1. Các nhóm thuốc gây rối loạn thị giác
Thuốc tránh thai đường uống Thuốc chống ung thư
Thuốc chống sốt rét Thuốc an thần
Thuốc kháng Histamin Thuốc Benzodiazepin
Thuốc ức chế PDE5i Thuốc chẹn B- adrenergic
Thuốc chống loạn thần Thuốc chẹn kênh Canxi
Thuốc chống trầm cảm Corticosteroid
Thuốc chống nhiễm trùng Thuốc hạ axit uric máu
Thuốc chống tăng lipid máu Thuốc điều hòa miễn dịch
Thuốc kháng Cholinergics Thuốc chống đông máu
Thuốc giảm đau Thuốc chống viêm không steroid
(NSAID)
Thuốc chống loạn nhịp Thuốc chống co giật
Thực phẩm bổ sung từ thảo dược & dinh
dưỡng
Thuốc Tác dụng phụ trên mắt Tỷ lệ mắc bệnh Mức độ bằng
chứng
Acetazolamide Tăng nhãn áp cấp NK C
Cận thị NK B
Adalimumab Đục thủy tinh thể <5% A
Albuterol Bệnh giãn đồng tử NK C
Alendronate Mờ mắt NK B
Viêm kết mạc NK B
Đau mắt NK B
Viêm màng cứng mắt NK B
Viêm màng bồ đào NK B
(viêm sưng và phá hủy mô
mắt)
Alfuzosin Nhược thị NK B
Mờ mắt NK B
Hội chứng mống mắt mềm NK B
Allopurinol Đục thủy tinh thể NK B
Amantadine Phù giác mạc 0.1–1% A
Tổn thương giác mạc 0.1–1% A
Giảm thị lực 0.1–1% A
Viêm giác mạc NK B
Bệnh giãn đồng tử NK B
Cơn trợn ngược mắt NK B
Liệt dây thần kinh thị giác 0.1–1% A
Nhạy cảm với ánh sáng 0.1–1% A
Ảo giác thị giác NK B
Amiodarone Mờ mắt NK B
Ban vàng mí mắt 69–100% A
Chói mắt 1.4–40% B
Độ mờ của thấu kính 22–60% A
Bệnh thần kinh thị giác 1.3–1.8% A
Chứng sợ ánh sáng NK B
Benzonatate Mù lòa NK C
Bevacizumab Chảy nước mắt quá nhiều >10% A
Bishop’s weed Độc tính quang học NK C
( Cần Ami)
(Ammi visnaga)
Bitter orange Độc tính quang học NK C
( Cam Đắng)
(Citrus aurantium)
Black mustard Kích ứng mắt NK C
( Mù tạt đen)
(Brassica nigra)
Botulinum toxin Bilateral inferior oblique NK C
Bệnh bại liệt NK C
Mù lòa NK C
Song thị NK C
Bromocriptine Mờ mắt NK C
Cận thị NK C
Bupivacaine Mù vỏ não NK C
Burning bush Độc tính quang học NK C
(Dictamnus albus)
Busulfan Đục thủy tinh thể 12–47% B
Calcium-channel Mờ mắt NK B
blockers Mù thoáng qua NK B
Canthaxanthine Bệnh võng mạc tinh thể NK C
Bệnh lý dịch kính võng mạc NK C
Carbamazepine Mờ mắt Up to 5% B
Viêm kết mạc NK C
Song thị Up to 17% B
Độ mờ của thấu kính NK C
Bệnh thần kinh thị giác NK C
Bệnh võng mạc NK C
Giảm thị lực
NK B
Giãn đồng tử NK B
Cimetidine
Chứng sợ ánh sáng NK B
NK B
Ảo thị
Nhìn mờ <1% A
Giảm thị lực <1% A
Ciprofloxacin Song thị <1% A
Rối loạn màu sắc <1% A
Đau mắt <1% A
Contrayerva
Độc tính quang học NK C
(Dorstenia contrayerva)
Mù lòa NK C
Crizotinib
Bệnh thần kinh thị giác NK C
Viêm bờ mi NK B
Nhìn mờ Lên tới 17% B
Cyclophosphamide
Viêm kết giác mạc khô Lên tới 50% B
Bệnh thần kinh thị giác NK C
Mức độ bằng
Thuốc Tác dụng phụ trên mắt Tỷ lệ mắc bệnh
chứng
Risedronate Mờ mắt NK B
Viêm kết mạc NK B
Đau mắt NK B
Viêm củng mạc NK B
Viêm màng bồ đào NK B
Streptokinase Mù mắt NK C