Professional Documents
Culture Documents
THUỐC HỆ ADRENERGIC
THUỐC HỆ ADRENERGIC
1
5/31/2022
PK
• Hấp thu: dưới lưỡi và IV infusion
• Chuyển hoá: COMT, MAO
• Thải trừ: qua nước tiểu (acid vanylmandelic
liên hợp với acid glucuronic hoặc acid sulfuric)
TD của Epinephrin
- Tim: tăng nhịp tim, tăng sức co bóp cơ tim , tăng lưu lượng tim
tăng công tim, tăng mức tiêu thụ oxy của tim liều cao: rối loạn
nhịp tim
- Mạch: co mạch ngoại vi, mạch da, mạch tạng, gây giãn mạch như
mạch não, mạch phổi, mạch vành, mạch máu tới bắp cơ
- Mắt: Co cơ tia mống mắt làm giãn đồng tử, làm chèn ép lên ống
thông dịch nhãn cầu gây tăng nhãn áp
- Hô hấp: giãn cơ trơn kpq, giảm phù nề niêm mạc (nhưng ít dùng đt
hen pq do kích thích cả beta1 trên tim)
- Hệ tiêu hoá: giãn cơ trơn tiêu hoá, giảm tiết dịch tiêu hoá
- Tiết niệu: giảm ll máu tới thận, giãn cơ trơn nhưng co cơ vòng bàng
quang làm bí tiểu
- Ngoại tiết: giảm tiết dịch
- TKTW: ít ảnh hưởng do ko qua BBB, liều cao kích thích TKTW hồi
hộp, bứt rứt, khó chịu
2
5/31/2022
Drugs Interaction
NORADRENALIN
TD mạnh trên Receptor α1, 2 (rất yếu trên Receptor β)
3
5/31/2022
CĐ Noradrenalin DOPAMIN
CĐ của Dopamin
• Các loại sốc, kèm theo vô niệu hoặc giảm thể
tích máu
• Ống 200 mg/5ml
• Truyền chậm IV 2-5 microgam/kg/phút
• CCĐ: bệnh mạch vành
3. DOPAMIN 3. DOPAMIN
4
5/31/2022
α adrenergic agonist
Drugs Mechanism Uses Adverse
Effects
metaraminol α1 agonist Shock, hypotension
EPHEDRIN
EPHEDRIN
- CĐ: + chống hạ HA, (+) hh khi gây tê tuỷ sống, nhiễm
độc rượu, morphin, barbiturat
+ (+) tt hô hấp ở hành não, làm giãn PQ cắt
cơn hen (tốt ở TE)
+ viêm, sung huyết mũi
- TDP: (+) TKTW gây mất ngủ, bồn chồn, run, tăng hh
- LD: PO, TM, SC, IV, nhỏ niêm mạc mắt, mũi
5
5/31/2022
6
5/31/2022
7
5/31/2022
8
5/31/2022
9
5/31/2022
10
5/31/2022
CCĐ
• Suy tim
• Bloc nhĩ thất
• Hen PQ
• Không dùng cùng insulin và các sulfamid hạ
đường huyết
• Có thai
11
5/31/2022
12
5/31/2022
13