Professional Documents
Culture Documents
3. Trình bày được PP điều chế, tính chất vật lý, hóa học,
pp kiểm nghiệm một số thuốc chính
4. Nắm vững và trình bày được TD, Cơ chế TD, CĐ,
TDP, CCĐ của các thuốc
NỘI DUNG BÀI HỌC
- ĐIỀU CHẾ
- TÍNH CHẤT
- ĐỊNH TÍNH
- ĐỊNH LƯỢNG
- TÁC DỤNG, CHỈ ĐỊNH
- TDP, CCĐ, TƯƠNG TÁC THUỐC
- DẠNG THUỐC, LIỀU DÙNG
CÔNG THỨC CẤU TẠO
R-O-NO
R-O-NO2
Cơ chế TD GTP
NO hoạt hóa GC xt
GMP v Dephosphoryl hóa myosin LC giãn ĐM, TM
H SO
+ 3 HNO3 2 4
Định lượng
- Thủy phân có H2O2
+ NaOH H2O2 NaNO3 + NaNO2 +CH3COONa +HCOONa
+ H2O
- Đo quang:
R-ONO2 + H2O/CH3COOH R-OH + HNO3
Acid phenoldisulfunic
Đo UV= 405 nm, so sánh với chuẩn (dd KNO3 0,1335/500ml, tạo màu
đỏ theo cùng phản ứng
NITROGLYCERIN
TD: Giãn mạch
CĐ: : - Phòng, trị đau thắt ngực
- Trị suy tim trái
- Phối hợp trị phù phổi cấp
TDP: xanh xao, chảy mồi hôi, loạn nhịp, nhịp nhanh, RLTH
khô miệng, bỏng lưỡi.
Methemoglobin
Nhức đầu
Tương tác thuốc
Thuốc cường giao cảm làm giảm TD giãn mạch
Liều cao của aspirin ức chế hất thu Nitroglycerin qua lưỡi.
DT: Viên ngậm dưới lưỡi, thuốc dán, dung dịch tiêm
ISOROSBID DINITRAT
Tên: 1,4-3,6-dianhydro-D-glucitol dinitrat
ĐC:
HNO3, H2SO4
1-(2,3,4-trimethoxybenzyl)piperazin di HCl
Điều chế
CCĐ Suy tim Glaucom, giảm dịch, HA Cơn đau thắt ngực cấp, nhồi
thấp, thiếu máu, suy tim máu cơ tim
nặng, xuất huyết não PN có thai, cho con bú.
BN mẫn cảm
CD Viên ngậm dưới lưỡi Viên ngậm dưới lưỡi 5- Viên 20mg
Viên nén,viên TD kéo 10 mg
dài, tiêm
THUỐC CHẸN RECEPTOR BETA- ADRENERGIC:
PROPRANOLOL
TC: ĐL: TD: - Là thuốc kháng R. beta –adrenergic, không chọn lọc
- Chỉ đồng phân L có hoạt tính.
CĐ: - Cao HA
- Migrain
- Nhiễm độc tuyến giáp
- Đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, loạn nhịp
TDP: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau dạ dày, mất ngủ, bất lực, chậm
nhịp tim
CCĐ: Shock do tim, nhịp chậm, hen suyễn.
CD: Viên, IV
THUỐC CHẸN RECEPTOR BETA- ADRENERGIC:
Nadolol
C5
5-[3-[(1,1-dimethylethyl)amino]-2-hydroxypropoxy]-1,2,3,4 –
tetrahydro-2,3-naphthalendiol
CĐ: Dự phòng đau thắt ngực, cao HA, loạn nhịp.
Chú ý: ko dừng đột ngột (loạn nhịp nặng, nhồi máu cơ tim, tử
vong)
CD: Viên uống 20-160 mg.
Phân loại, CĐ:
THUỐC ỨC CHẾ DÒNG CALCI
TT Loại Thuốc Đường dùng Chỉ định
CCĐ HA thấp, suy tim xung huyết RL chức năng xoang, block nhĩ thất
-Suy gan, suy thận
-PN có thai, cho con bú
CCĐ Mẫn cảm, PN có thai, cho con bú Mẫn cảm, PN có thai, cho con bú
Suy gan
CD Uống, đặt dưới lưỡi 10-40mg. Uống 5-10mg/ngày
CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ
1. Trình bày khái niệm, nguyên nhân đau thắt ngực và phương pháp chữa đau thắt ngực
2. Phân loại các thuốc trị đạu thắt ngực
3. Cơ chế td của các thuốc trị đau thắt ngực nitrat hữu cơ?
4. Phản ứng định tính đặc trưng của nitroglycerin
5. Trình bày nguồn gốc, ĐT, ĐL, Chỉ định, chống CĐ của isosorbid dinitrat, tác dụng phụ
6. Trình bày nguồn gốc, ĐT, ĐL, Chỉ định, chống CĐ, tác dụng phụ
của erythrityl tetranitrat
7. Trình bày nguồn gốc, ĐT, ĐL, Chỉ định, chống CĐ, tác dụng phụ
của trimethazidin HCl
8. Thuốc nào td ức chế 3-KAT? (TMH)
9. Trình bày cơ chế tác dụng của các thuốc ức chế receptor beta adrenergic
10. Kể tên 03 thuốc ức chế receptor beta adrenergic có tác dụng điều trị đau thắt ngực
11. Những thuốc nào chống đau thắt ngực dùng đặt dưới lưỡi (3 thuốc, trừ TMH)
.
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
12. Trình bày cơ chế tác dụng của các thuốc ức chế dòng calci
13. Hãy kể tên các thuốc ức chế dòng calci có tác dụng điều trị đau
thắt ngực
The end and Thank You!