You are on page 1of 11

Lưu Vũ Minh Thư

ÔN TẬP DƯỢC LÝ 2 THỰC HÀNH


I/ Nhóm dược lý và cơ chế tác động của nhóm HORMON
1. Levothyroxin - Hormon giáp - Bổ sung hormon giáp
2. Mifepriston - Kháng progestin - Cạnh tranh thụ thể progesteron
3. Liraglutide - Đồng vận glp-1 - Kích thích tiết insulin , giảm tiết glucagon
4. Pramlintide - Dẫn xuất amylin - Làm chậm rỗng dạ dày, giảm tiết glucagon sau
ăn
5. Chlorpropamide, Gliclazide, Glibenclamide – Sulfonylure - Đóng kênh K+
phụ thuộc ATP  tăng kích thích β tụy tiết insulin
6. Testosteron – Hormon sinh dục nam - Bổ sung hormon sinh dục nam
7. Pioglitazone – Thiazolidinedion - Tăng nhạy cảm insulin ở mô ngoại biên
8. Linagiptin - Ức chế dpp-4 - Ức chế DPP – 4 → kéo dài tác động của incretin
nội sinh (GLP-1)
9. Acarbose - Ức chế alpha glucosidase - Ức chế α - glucosidase, giảm hấp thu
glucose tại ruột
10. Betamethasone, Dexamethsone, Triamcinolone, Prednisone – Glucocorticoid
- Ức chế gen tổng hợp protein gây viêm
11. Carbimazol, Propylthiouracil - Kháng giáp - Ngăn sự hình thành T3, T4 hoặc
ngăn chuyển T4 thành T3 ngoại vi
12. Ethinylestradiol +Desogestrel /Ethinylestradiol +Levonorgestrel - Hormon
sinh dục nữ - Ức chế quá trình rụng trứng
13. Metformin – Biguanide - Tăng nhạy cảm vơi insulin ở mô ngoại biên và gan
14. Canagliflozin - Ức chế sglt2 - Ngăn tái hấp thu glucose/ nước tiểu
15. Fludrocortison - Mineralocorticoid - Tăng tái hấp thu Na+, tăng bài tiết K, H+
ở ống thận
16. Insulin - Hormon tuyến tụy - Tăng vận chuyển và sử dụng glucose ở mô tế bào

II/ Nhóm dược lý và cơ chế tác động của nhóm TIM MẠCH
1. Vitamin PP - Dẫn xuất acid nicotinic - Giảm tổng hợp VLDL, Triglycerid,
Tăng tổng hợp HDL
2. Cholestyramin - Resin - Tạo phức không tan với acid mật giảm cholesterol
3. Fenofibrate - Fibrate - Tăng hoạt tính enzyme lipoprotein lipase/tế bào
4. Acebutolol - Chẹn beta 1- ISA - Giảm nhịp tim, giảm sức co bóp cơ tim
5. Bisoprolol, Atenolol - Chẹn beta 1 - giảm nhịp tim, giảm sức co bóp cơ tim
6. Clopidogrel - Ức chế thụ thể ADP - Ức chế không hồi phục ADP gắn vào thụ
thể trên tiểu cầu
7. Verapamil - Chẹn kênh Calci- Non DHP - Ngăn Canxi vào trong tế bào, gây
giãn mạch
8. Warfarin, Acenocoumarol - Kháng vitamin K - Ức chế enzyme Vitamin K
epoxid reductase -->giảm tổng hợp các yếu tố đông máu
9. Furosemide - Lợi tiểu quai - Ức chế đồng vận chuyển Na+, K+, 2Cl-
10. Abciximab - Đối vận GP IIb/IIIa - Ngăn gắn fibrinogen vào thụ thể GP IIb/IIIa
11. Propanolol - Chẹn beta 1, 2 - Giảm nhịp tim, giảm sức co bóp cơ tim
12. Digoxin - Glycosid tim - Ức chế Na+/K+-ATPase → tăng co bóp cơ tim
Lưu Vũ Minh Thư
13. Streptokinase - Ly giải huyết khối - Hoạt hóa plasminogen thành plasmin
14. Atorvastatin, Lovastatin, Simvastatin - Statin (ức chế HMG-CoA reductase) -
ức chế HMG-CoA reductase, ức chế tổng hợp cholesterol nội sinh
15. Captopril, Enalapril, Perindopril - Ức chế men chuyển (ACEi) - Ức chế
angiotensin I chuyển thành Angiotensin II
16. Enoxaparin - Chế phẩm Heparin - Xúc tác sự ức chế của anti thrombin III
(ATIII) lên yếu tố 10a
17. Losartan, Telmisartan - Enoxaparin - Ngăn angiotensin II gắn vào receptor
AT1
18. Acetazolamide - Lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase - Ức chế tái hấp thu
NaHCO3
19. Rivaroxaban - Ức chế trực tiếp yếu tố Xa (nhóm DL + CCTĐ)
20. Hydroclorothiazid, Indapamid- LT thiazid - Ức chế đồng vận chuyển Na+, Cl-
21. Dabigatran - Ức chế trực tiếp thrombin (IIa) (nhóm DL + CCTĐ)
22. Aspirin 81mg - Ức chế COX - Ức chế thành lập thromboxan A2
23. Nitroglycerin - Nitrat hữu cơ - Giải phóng NO gây giãn mạch trực tiếp
24. Methyldopa - Hủy giao cảm trung ương - Kích thích α2, gây giảm phóng thích
catecholamin
25. Nifedipin, Amlodipin, Felodipin - Chẹn kênh Canxi-DHP - Ngăn Canxi vào
trong tế bào, gây giãn mạch
III/ Thuốc
1. Ức chế men chuyển
Hoạt chất: Captopril, Enalapril, Perindopril
Chỉ định: Tăng huyết áp, suy tim
TDP: Ho khan, phù mạch, tăng kali huyết, hạ huyết áp liều đầu
CCĐ: Tiền sử phù mạch, tăng kali huyết, hẹp động mạch thận 2 bên
2. Statin
Hoạt chất: Atorvastatin, Lovastatin, Simvastatin
Chỉ định: Rối loạn lipid huyết
TDP: Viêm cơ, đau cơ, tăng men gan
CCĐ: Suy gan , PNCT
3. Lợi tiểu
Hoạt chất: Furosemid (LT quai); Hydroclorothiazid, Indapamide (LT thiazid)
Chỉ định: THA, Phù
TDP: Mất nước, điện giải, hạ Na+, K+ huyết, tăng acid uric, đường huyết, lipid
huyết, thúc đẩy hôn mê gan
CCĐ: Vô niệu, gout, giảm thể tích máu, não gan
4. Fibrat
Hoạt chất: Fenofibrate
Chỉ định: Rối loạn lipid huyết
TDP: Viêm cơ, đau cơ, tăng men gan, sỏi mật
CCĐ: Suy gan , PNCT, sỏi mật
Lưu Vũ Minh Thư

5. Dẫn xuất acid nicotinic


Hoạt chất: Vtm PP
Chỉ định: Rối loạn lipid huyết
TDP: Đỏ bừng, loét dạ dày, độc gan, tăng acid uric
CCĐ: Bệnh gan, loét dạ dày, PNCT, Gout
6. Đối vận GP IIb/IIIa
Hoạt chất: Abciximad
Chỉ định: Can thiệp mạch vành kèm NMCT cấp, dự phòng huyết khối
TDP: Xuất huyết, giảm tiểu cầu
CCĐ: Xuất huyết nội tạng; tiền sử tai biến mạch não; mới phẫu thuật hoặc có
chấn thương sọ não, u hoặc dị tật nội sọ.
7. Ly giải huyết khối
Hoạt chất: Streptokinase
Chỉ định: NMCT cấp, nghẽn mạch phổi hay ĐM-TM
TDP: Xuất huyết, giảm tiểu cầu
CCĐ: Xuất huyết, phản ứng quá mẫn, hạ HA, gây sinh kháng thể dẫn đến phản
ứng quá mẫn hay đề kháng thuốc
8. Hormon giáp
Hoạt chất: Levothyroxin
Chỉ định: Nhược giáp, bướu cổ đơn thuần, viêm giáp Hasimoto (do ức chế tiết
TSH)
TDP: Triệu chứng cường giáp: tim nhanh, đổ mồ hôi, đánh trống ngực,tăng
thân nhiệt
CCĐ: NCMT cấp, suy thượng thận
9. Kháng giáp
Hoạt chất: Proylthiouracil, Carbimazol
Chỉ định: Bệnh Basedow, nhiễm độc tuyến giáp, cường giáp khi thai nghén
TDP: Khó chịu dạ dày, đau đầu, đau cơ, đau khớp, ngứa, rụng tóc, dị ứng, giảm
tiểu cầu (huyết học nặng)  suy tuỷ, viêm gan.
CCĐ: Ung thư tuyến giáp phụ thuộc hormon kích giáp, bệnh huyết học nặng,
suy gan, đang cho con bú
10.Hormon tuyến tuỵ
Hoạt chất: Insulin
Chỉ định: ĐTĐ type I, ĐTĐ thai kì
TDP: Hạ đường huyết, teo kì đại mô mỡ chỗ tiêm, loạn dưỡng mô
CCĐ: Mẫn cảm
11.Dẫn xuất amylin
Hoạt chất: Pramlintide
Chỉ định: ĐTĐ type I, type II
TDP: Đau bụng, chóng mặt, đỏ sưng, phát ban và ngứa tại điểm tiêm
CCĐ: Đường huyết thấp, viêm tụy
12.Biguanide
Hoạt chất: Metformin
Lưu Vũ Minh Thư
Chỉ định: ĐTĐ type II
TDP: Tiêu chảy, nôn, đau bụng, chán ăn
CCĐ: ĐTĐ type I, ĐTĐ thai kì, nhiễm acid máu

13.Sulfnonylure
Hoạt chất: Glibenclamide, Chlorpropamide, Glyclazide
Chỉ định: ĐTĐ type II
TDP: Hạ đường huyết quá mức, tăng cân, dị ứng
CCĐ: ĐTĐ type I, ĐTĐ thai kì, suy gan, suy thận
14.Ức chế alpha- glucosidase
Hoạt chất: Acarbose
Chỉ định: ĐTĐ type II
TDP: RLTH, đầy hơi , khó tiêu, viêm gan
CCĐ: Mẫn cảm, sưng viêm ruột, loét ruột
15.Lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase
Hoạt chất: Acetazolamid
Chỉ định: Glaucom, động kinh, Hội chứng “độ cao” cấp
TDP: Kiềm hóa nước tiểu, sỏi thận, acid hóa máu
CCĐ: Bệnh não gan, sỏi thận, mất Na, K huyết
16.Hủy giao cảm trung ương
Hoạt chất: Methyldopa
Chỉ định: THA, cấp cứu tiền sản giật cho PNCT
TDP: Chậm nhịp tim, buồn ngủ, khô miệng, buồn nôn, trầm cảm
CCĐ: Suy gan, suy tim, u tủy thượng thận, trầm cảm
17.Nitrat hữu cơ
Hoạt chất: Nitroglycerin
Chỉ định: Đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, tăng huyết áp cấp cứu
TDP: Nhanh nhịp tim, hạ huyết áp thế đứng, tăng áp lực nội sọ, dung nạp thuốc
CCĐ: Tăng áp lực nội sọ , suy tim
18.Resin
Hoạt chất: Cholestyramin
Chỉ định: Rối loạn lipid huyết
TDP: Phát ban, khó thở, rối loạn tiêu hóa, kích ứng hầu họng
CCĐ: Tắt mật, sơ gan, viêm tụy
19.Chế phẩm Heparin
Hoạt chất: Enoxaparin
Chỉ định: Suy tim, dự phòng cho bệnh nhân có nguy cơ đột quỵ do huyết khối
TDP: Xuất huyết, giảm tiểu cầu
CCĐ: Bệnh nhân có tiền sử giảm tiểu cầu do heparin, xuất huyêt nội sọ

20.Ức chế trực tiếp yếu tố Xa


Hoạt chất: Rivaroxban
Lưu Vũ Minh Thư
Chỉ định: Dự phòng cho bệnh nhân có nguy cơ đột quỵ do huyết khối
TDP: Hạ huyết áp, tăng enzyme gan, tụ máu
CCĐ: Quá mẫn với thuốc, bệnh nhân bị chảy máu nghiêm trọng
21.Ức chế trực tiếp yếu tố IIa
Hoạt chất: Dabigatran
Chỉ định: Dự phòng và điều trị huyết khối
TDP: Xuất huyết
CCĐ: Xuất huyết
22.Kháng vitamin K
Hoạt chất: Wafarin
Chỉ định: Dự phòng và điều trị huyết khối
TDP: Xuất huyết
CCĐ: Xuất huyết
23.Thuốc chống đông kháng vitamin K
Hoạt chất: Acenocoumarol
Chỉ định: Ngừa đông huyết khối + THA + thiếu máu cơ tim cục bộ đã bắc
cầu chủ vành, điều trị huyết khối tĩnh mạc, nhồi máu cơ tim, bệnh tim gây
tắc mạch
TDP: Hoại tử da, dị tật bào thai
CCĐ: Phụ nữ có thai, đang xuất huyết
24.Ức chế COX
Hoạt chất: Aspirin 81
Chỉ định: Trị thiếu máu cơ tim cục bộ + ngừa huyết khối, hội chứng
Kawasaki, giảm sốt
TDP: Loát dạ dày và xuất huyết
CCĐ: Người bệnh ưa chảy máu, loét dạ dày và tá tràng, suy tim suy gan suy
thận
25.Ức chế thụ thể ADP
Hoạt chất: Clopidogrel
Chỉ định: Dự phòng huyết khối, nhồi máu cơ tim, đột quỵ, bệnh động mạch
ngoại biên
TDP: Xuất huyết, đau bụng, rối loạn tiêu hoá, viêm dạ dày, táo bón, ngoại
ban
CCĐ: Quá mẫn với thành phần thuốc. Ðang có chảy máu bệnh lý như loét
tiêu hoá hoặc xuất huyết nội sọ
26.Thiazolidinedion
Hoạt chất: Pioglitazone
Chỉ định: ĐTĐ type II
TDP: Hạ đường huyết, suy tim, độc gan, tăng cân
CCĐ: ĐTĐ type I, ĐTĐ thai kì, suy gan, suy tim

27.Đồng vận GLP-1


Hoạt chất: Liraglutide
Lưu Vũ Minh Thư
Chỉ định: ĐTĐ type II
TDP: Buồn nôn, tiêu chảy
CCĐ: Mẫn cảm
28.Ức chế DPP-4
Hoạt chất: Linagliptin
Chỉ định: ĐTĐ type II
TDP: Hạ đường huyết, viêm tụy, đau đầu
CCĐ: Mẫn cảm
29.Ức chế SGLT2
Hoạt chất: Canagliflozin
Chỉ định: ĐTĐ type II
TDP: Hạ đường huyết, nhiễm khuẩn đường tiểu
CCĐ: ĐTĐ type I, ĐTĐ thai kì, suy thận
30.Glucocorticoid
Hoạt chất: Betamethasone, Dexamethsone, Triamcinolone, Prednisone
Chỉ định: Kháng viêm, kháng dị ứng, ức chế miễn dịch và điều trị thay thế
TDP: Teo da, rạn da, chậm liền sẹo, teo cơ, loãng xương, THA, tăng đường
huyết, loét dạ dày, bội nhiễm, hội chứng cushing
CCĐ: Loét dd, nhiễm khuẩn, nhiễm nấm, PNCT
31.Mineralocorticoid
Hoạt chất: Fludrocortison
Chỉ định: Suy thượng thận
TDP: THA, hạ kali máu
CCĐ: Mẫn cảm, nhiễm khuẩn, nhiễm nấm, nhiễm virus
32.Hormon sinh dục nam
Hoạt chất: Testosterone
Chỉ định: Vô sinh, dậy thì muộn
TDP: Vàng da, ứ mật, giữ muối nước, gây nam hóa
CCĐ: Suy gan, phụ nữ, trẻ em <18 tuổi, ung thư tuyến tiền liệt, ung thư vú
33.Kháng progestin
Hoạt chất: Mifepristone
Chỉ định: Ngừa thai khẩn cấp (120h), phá thai nội khoa (<49 ngày)
TDP: Co thắt tử cung, đau bụng, tiêu chảy, xuất huyết
CCĐ: Thai ngoài tử cung, thai >49 ngày
34.Hormon sinh dục nữ
Hoạt chất:
Ethinylestradiol + Desogestrel (REGULON);
Ethinylestradiol + Levonorgestrel + Sắt fumarate (NEW CHOICE)
Levonorgestrel 1,5 mg
Chỉ định: Ngừa thai hằng ngày; ngừa thai khẩn cấp (72h)
TDP: Buồn nôn, đau đầu, vàng da, ứ mật, giữ muối, giữ nước, tăng cân
CCĐ: Suy gan, đau ½ đầu, PNCT, CCB, K vú, K tử cung, K buồng trứng
Lưu Vũ Minh Thư
IV/ Cơ chế tác động thuốc kháng sinh
1. Cơ chế tác động: gắn tiểu đơn vị 30S ribosom, ức chế tổng hợp protein vi
khuẩn là của nhóm kháng sinh Aminoside, Cyclin
2. Cơ chế tác động: Cạnh tranh PABA, ức chế tổng hợp acid nucleic là của
nhóm kháng sinh Sulfamide
3. Cơ chế tác động: Tạo chất trung gian gây thay đổi cấu trúc ADN là của
nhóm kháng sinh 5 – Nitroimidazol
4. Cơ chế tác động ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn là của nhóm kháng
sinh Penicillin A, cephalosporin, Carbapenem, Glycopeptid
5. Cơ chế tác động: gắn tiểu đơn vị 50S ribosom, ức chế tổng hợp protein vi
khuẩn là của nhóm kháng sinh Macrolid, Oxazolidinone, Streptogramin,
Lincosamid, Phenicol
6. Cơ chế tác động: ức chế ADN gyrase, ức chế tổng hợp acid nucleic là của
nhóm kháng sinh Quinolon TH1,2,3
V/ Thuốc
1. Penicillin
Hoạt chất:
Amoxicillin, Ampicillin (Penicillin A)
Amoxicillin + acid clavulanic (Penicillin A + ức chế betalactamase)
Oxacillin (Penicillin M)
Chỉ định:
Nhiễm trùng da, hô hấp (viêm xoang, viêm tai giữa) tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục
(peniciliin A )
Nhiễm trùng nặng (viêm xương tủy, tim, huyết, não) MSSA (penicillin M)
TDP: Dị ứng, rối loạn tiêu hóa (A); Buồn nôn , tiêu chảy , rối loạn công thức
máu (M)
CCĐ: Mẫn cảm, suy thận (A), MSSA (M)
2. Cephalosporin
Hoạt chất:
Cephadeoxil (cepha TH1)
Cefaclor,Cefuroxime (cepha TH2)
Ceftriaxone, Cefotaxime ( dạng đường tiêm) (cepha TH3)
Chỉ định:
Nhiễm trùng da, hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục,… (cepha TH1, 2)
(Tiêm): Nhiễm trùng bệnh viện, nhiễm trùng huyết (cepha TH3)
TDP: Dị ứng, rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy, sốc phản vệ
CCĐ: Mẫn cảm, suy thận,suy gan
3. Carbapenem, Monobactam
Hoạt chất: Imipenem (đường tiêm), Aztreonam
Chỉ định: (Tiêm): Nhiễm trùng bệnh viện, nhiễm trùng huyết
TDP: (Tiêm) : Dị ứng, sôc phản vệ
CCĐ: Mẫn cảm
Lưu Vũ Minh Thư

4. Glycopeptid
Hoạt chất: Vancomycin
Chỉ định: Nhiễm trùng do MRSA (nhiễm tụ cầu vàng kháng methicillin)
TDP: Độc thận, độc tai, độc thần kinh, hội chứng người đỏ
CCĐ: Mẫn cảm,suy thận nặng, mất thính lực
5. Oxazolidinone
Hoạt chất: Linezolid
Chỉ định: Nhiễm trùng do MRSA (nhiễm tụ cầu vàng kháng methicillin)
TDP: Hội chứng serotonin: Sốt, đổ mồ hôi, giãn đồng tử, tiêu chảy
CCĐ: Không dùng chung với IMAO, thuốc cường giao cảm
6. Streptogramin
Hoạt chất: Quinupristin + Dalfopristin
Chỉ định: Nhiễm trùng nặng do MRSA (nhiễm tụ cầu vàng kháng methicillin)
TDP: Dị ứng viêm tĩnh mạch, đau khớp, đau cơ, ức chế men gan
CCĐ: Mẫn cảm,viêm khớp, suy gan
7. Aminosid
Hoạt chất: Streptomycin, Kanamycin, Gentamicin
Chỉ định:
Nhiễm trùng nặng, đặc biệt là nhiễm trùng gram (-);
NT huyết, nội tâm mạc;
NT lao, lậu cầu
Nhiễm khuẩn toàn thân
Trị lao
TDP:
Độc tính trên thận: (>10 ngày) hồi phục khi ngưng thuốc
Độc tính trên tai: giảm thính lực, rối loạn tiền đình, không hồi phục khi ngưng
thuốc
Ức chế thần kinh cơ gây nhược cơ, liều cao gây liệt hô hấp
Phản ứng quá mẫn: sốc phản vệ, ban đỏ
CCĐ: Người giảm thính lực; Bệnh nhược cơ,yếu cơ; PNCT; Suy thận
8. Sulfamide
Hoạt chất: Sulfaguanidin; Sulfamethoxazol+trimethoprim
Chỉ định:
Nhiễm trùng tiêu hóa( viêm ruột..)
Nhiễm trùng hô hấp, da,tiết niệu, sinh dục
TDP:
RLTH, dị ứng: hội chứng steve jonhson
Thiếu máu hồng cầu to, dị ứng da, sỏi thận
CCĐ:
Mẫn cảm, PNCT
Mẫn cảm với thuốc, PNCT, Suy gan/thận nặng
Lưu Vũ Minh Thư
9. Cyclin
Hoạt chất: Tetracyclin; Doxycyclin
Chỉ định:
Phác đồ điều trị H. Pylori, tiêu chảy, nhiễm trùng mắt, mụn
Nhiễm trùng hô hấp, da,tiết niệu, sinh dục, Dự phòng sốt rét, Tiêu chảy du lịch
TDP:
Dị ứng, da nhạy cảm với ánh sáng
Vàng răng, hư men rang
Tổn thương các tuỷ xương
Viêm loét thực quản( uống vớ nhìu nước giữ tư thế thẳng đứng sau khi uống
thuốc  30p)
CCĐ:
PNCT và cho con bú; Trẻ < 8 tuổi
Người quá mẫn với thành phần trong thuốc, bệnh nhân suy gan nặng
10.Lincosamid
Hoạt chất: Clindamycin; Lincomycin
Chỉ định:
Nhiễm trùng hô hấp, da,tiết niệu, sinh dục, tiêu hóa
TDP:
Viêm ruột kết màng giả
Suy gan/suy thận
Dạng tiêm IV : sốc phản vệ, tim nhanh gây hạ HA, tim nhanh
CCĐ:
Viêm đại tràng (clindamycin)
Suy gan; suy thận; tiêu chảy
PNCT & CCB
11.Phenicol
Hoạt chất: Chloramphenicol
Chỉ định: Thương hàn; Viêm màng não
TDP: Thiếu máu bất sản; Hội chứng xám ở trẻ em; Suy tủy
CCĐ: Trẻ em <6 tháng; Rối loạn porphyrin; suy gan/tủy, PNCT & CCB
12.Macrolid
Hoạt chất: Spiramycin; Erythromycin; Roxithromycin;
Azithromycin; Clarithromycin
Chỉ định:
Nhiễm trùng da, hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu,…
Có thể dùng cho PNCT, MSSA, trị HP (nhóm ít độc tính nhất)
TDP:
Dị ứng
Viêm gan
Rối loạn tiêu hóa ( nôn, tiêu chảy, đau bụng, khó chịu,..)
CCĐ:
Mẫn cảm; suy gan; rối loạn porphyrin
Lưu Vũ Minh Thư
13.Macrolid + 5-Nitro-Imidazo
Hoạt chất: Spiramycin + Metronidazol
Chỉ định: Nhiễm trùng vùng miệng( áp xe răng; viêm tuyến nước bọt)
TDP: Rối loạn tiêu hóa, đau đầu, chóng mặt; mề đay ,ngứa phù
Vị kim loại , viêm lưỡi
CCĐ: Mẫn cảm, PNCT & CCB
14.5-nitroimidazol
Hoạt chất: Metronidazol Tinidazol Secnidazol
Chỉ định: Lỵ amid; Bệnh đường niệu sinh dục do Trichomonas
Vi khuẩn kỵ khí (clostridium difficile) ; Trị Hp
TDP:
Miệng có vị KL,buồn nôn , tiêu chảy;
Rối loạn công thức máu
Hội chứng cai rượu (Antabuse)
CCĐ: Mẫn cảm, PNCT (3 tháng đầu) & CCB, suy tủy
15.Quinolon thế hệ 1
Hoạt chất: Acid nalidixic
Chỉ định: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, da, hô hấp, sinh dục
TDP: Mệt mỏi; tăng áp lực nội sọ; ứ mật; da nhạy cảm với ánh sáng
CCĐ: Mẫn cảm với thuốc suy thận, thiếu máu động kinh,
Tăng huyết áp nội sọ, TE<3 tháng
16.Quinolon thế hệ 2,3
Hoạt chất: Ofloxacin, Ciprofloxacin (TH2)
Levofloxacin (TH3)
Chỉ định: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, da, hô hấp, sinh dục
TDP:
Buồn nôn, đau dạ dày, khô miệng, mệt mỏi, tiêu chảy hoặc táo bón
Da nhạy cảm với ánh sáng
Tổn thương phát triển sụn, tổn thương gân
Vỡ hồng cầu ở người thiếu G6PD
CCĐ: Mẫn cảm, TE, PNCT & CCB, động kinh (TH2)
PNCT & CCB; Trẻ < 15 tuổi; Người thiếu G6PD (TH3)
Lưu Vũ Minh Thư

You might also like