Professional Documents
Culture Documents
II/ Nhóm dược lý và cơ chế tác động của nhóm TIM MẠCH
1. Vitamin PP - Dẫn xuất acid nicotinic - Giảm tổng hợp VLDL, Triglycerid,
Tăng tổng hợp HDL
2. Cholestyramin - Resin - Tạo phức không tan với acid mật giảm cholesterol
3. Fenofibrate - Fibrate - Tăng hoạt tính enzyme lipoprotein lipase/tế bào
4. Acebutolol - Chẹn beta 1- ISA - Giảm nhịp tim, giảm sức co bóp cơ tim
5. Bisoprolol, Atenolol - Chẹn beta 1 - giảm nhịp tim, giảm sức co bóp cơ tim
6. Clopidogrel - Ức chế thụ thể ADP - Ức chế không hồi phục ADP gắn vào thụ
thể trên tiểu cầu
7. Verapamil - Chẹn kênh Calci- Non DHP - Ngăn Canxi vào trong tế bào, gây
giãn mạch
8. Warfarin, Acenocoumarol - Kháng vitamin K - Ức chế enzyme Vitamin K
epoxid reductase -->giảm tổng hợp các yếu tố đông máu
9. Furosemide - Lợi tiểu quai - Ức chế đồng vận chuyển Na+, K+, 2Cl-
10. Abciximab - Đối vận GP IIb/IIIa - Ngăn gắn fibrinogen vào thụ thể GP IIb/IIIa
11. Propanolol - Chẹn beta 1, 2 - Giảm nhịp tim, giảm sức co bóp cơ tim
12. Digoxin - Glycosid tim - Ức chế Na+/K+-ATPase → tăng co bóp cơ tim
Lưu Vũ Minh Thư
13. Streptokinase - Ly giải huyết khối - Hoạt hóa plasminogen thành plasmin
14. Atorvastatin, Lovastatin, Simvastatin - Statin (ức chế HMG-CoA reductase) -
ức chế HMG-CoA reductase, ức chế tổng hợp cholesterol nội sinh
15. Captopril, Enalapril, Perindopril - Ức chế men chuyển (ACEi) - Ức chế
angiotensin I chuyển thành Angiotensin II
16. Enoxaparin - Chế phẩm Heparin - Xúc tác sự ức chế của anti thrombin III
(ATIII) lên yếu tố 10a
17. Losartan, Telmisartan - Enoxaparin - Ngăn angiotensin II gắn vào receptor
AT1
18. Acetazolamide - Lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase - Ức chế tái hấp thu
NaHCO3
19. Rivaroxaban - Ức chế trực tiếp yếu tố Xa (nhóm DL + CCTĐ)
20. Hydroclorothiazid, Indapamid- LT thiazid - Ức chế đồng vận chuyển Na+, Cl-
21. Dabigatran - Ức chế trực tiếp thrombin (IIa) (nhóm DL + CCTĐ)
22. Aspirin 81mg - Ức chế COX - Ức chế thành lập thromboxan A2
23. Nitroglycerin - Nitrat hữu cơ - Giải phóng NO gây giãn mạch trực tiếp
24. Methyldopa - Hủy giao cảm trung ương - Kích thích α2, gây giảm phóng thích
catecholamin
25. Nifedipin, Amlodipin, Felodipin - Chẹn kênh Canxi-DHP - Ngăn Canxi vào
trong tế bào, gây giãn mạch
III/ Thuốc
1. Ức chế men chuyển
Hoạt chất: Captopril, Enalapril, Perindopril
Chỉ định: Tăng huyết áp, suy tim
TDP: Ho khan, phù mạch, tăng kali huyết, hạ huyết áp liều đầu
CCĐ: Tiền sử phù mạch, tăng kali huyết, hẹp động mạch thận 2 bên
2. Statin
Hoạt chất: Atorvastatin, Lovastatin, Simvastatin
Chỉ định: Rối loạn lipid huyết
TDP: Viêm cơ, đau cơ, tăng men gan
CCĐ: Suy gan , PNCT
3. Lợi tiểu
Hoạt chất: Furosemid (LT quai); Hydroclorothiazid, Indapamide (LT thiazid)
Chỉ định: THA, Phù
TDP: Mất nước, điện giải, hạ Na+, K+ huyết, tăng acid uric, đường huyết, lipid
huyết, thúc đẩy hôn mê gan
CCĐ: Vô niệu, gout, giảm thể tích máu, não gan
4. Fibrat
Hoạt chất: Fenofibrate
Chỉ định: Rối loạn lipid huyết
TDP: Viêm cơ, đau cơ, tăng men gan, sỏi mật
CCĐ: Suy gan , PNCT, sỏi mật
Lưu Vũ Minh Thư
13.Sulfnonylure
Hoạt chất: Glibenclamide, Chlorpropamide, Glyclazide
Chỉ định: ĐTĐ type II
TDP: Hạ đường huyết quá mức, tăng cân, dị ứng
CCĐ: ĐTĐ type I, ĐTĐ thai kì, suy gan, suy thận
14.Ức chế alpha- glucosidase
Hoạt chất: Acarbose
Chỉ định: ĐTĐ type II
TDP: RLTH, đầy hơi , khó tiêu, viêm gan
CCĐ: Mẫn cảm, sưng viêm ruột, loét ruột
15.Lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase
Hoạt chất: Acetazolamid
Chỉ định: Glaucom, động kinh, Hội chứng “độ cao” cấp
TDP: Kiềm hóa nước tiểu, sỏi thận, acid hóa máu
CCĐ: Bệnh não gan, sỏi thận, mất Na, K huyết
16.Hủy giao cảm trung ương
Hoạt chất: Methyldopa
Chỉ định: THA, cấp cứu tiền sản giật cho PNCT
TDP: Chậm nhịp tim, buồn ngủ, khô miệng, buồn nôn, trầm cảm
CCĐ: Suy gan, suy tim, u tủy thượng thận, trầm cảm
17.Nitrat hữu cơ
Hoạt chất: Nitroglycerin
Chỉ định: Đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, tăng huyết áp cấp cứu
TDP: Nhanh nhịp tim, hạ huyết áp thế đứng, tăng áp lực nội sọ, dung nạp thuốc
CCĐ: Tăng áp lực nội sọ , suy tim
18.Resin
Hoạt chất: Cholestyramin
Chỉ định: Rối loạn lipid huyết
TDP: Phát ban, khó thở, rối loạn tiêu hóa, kích ứng hầu họng
CCĐ: Tắt mật, sơ gan, viêm tụy
19.Chế phẩm Heparin
Hoạt chất: Enoxaparin
Chỉ định: Suy tim, dự phòng cho bệnh nhân có nguy cơ đột quỵ do huyết khối
TDP: Xuất huyết, giảm tiểu cầu
CCĐ: Bệnh nhân có tiền sử giảm tiểu cầu do heparin, xuất huyêt nội sọ
4. Glycopeptid
Hoạt chất: Vancomycin
Chỉ định: Nhiễm trùng do MRSA (nhiễm tụ cầu vàng kháng methicillin)
TDP: Độc thận, độc tai, độc thần kinh, hội chứng người đỏ
CCĐ: Mẫn cảm,suy thận nặng, mất thính lực
5. Oxazolidinone
Hoạt chất: Linezolid
Chỉ định: Nhiễm trùng do MRSA (nhiễm tụ cầu vàng kháng methicillin)
TDP: Hội chứng serotonin: Sốt, đổ mồ hôi, giãn đồng tử, tiêu chảy
CCĐ: Không dùng chung với IMAO, thuốc cường giao cảm
6. Streptogramin
Hoạt chất: Quinupristin + Dalfopristin
Chỉ định: Nhiễm trùng nặng do MRSA (nhiễm tụ cầu vàng kháng methicillin)
TDP: Dị ứng viêm tĩnh mạch, đau khớp, đau cơ, ức chế men gan
CCĐ: Mẫn cảm,viêm khớp, suy gan
7. Aminosid
Hoạt chất: Streptomycin, Kanamycin, Gentamicin
Chỉ định:
Nhiễm trùng nặng, đặc biệt là nhiễm trùng gram (-);
NT huyết, nội tâm mạc;
NT lao, lậu cầu
Nhiễm khuẩn toàn thân
Trị lao
TDP:
Độc tính trên thận: (>10 ngày) hồi phục khi ngưng thuốc
Độc tính trên tai: giảm thính lực, rối loạn tiền đình, không hồi phục khi ngưng
thuốc
Ức chế thần kinh cơ gây nhược cơ, liều cao gây liệt hô hấp
Phản ứng quá mẫn: sốc phản vệ, ban đỏ
CCĐ: Người giảm thính lực; Bệnh nhược cơ,yếu cơ; PNCT; Suy thận
8. Sulfamide
Hoạt chất: Sulfaguanidin; Sulfamethoxazol+trimethoprim
Chỉ định:
Nhiễm trùng tiêu hóa( viêm ruột..)
Nhiễm trùng hô hấp, da,tiết niệu, sinh dục
TDP:
RLTH, dị ứng: hội chứng steve jonhson
Thiếu máu hồng cầu to, dị ứng da, sỏi thận
CCĐ:
Mẫn cảm, PNCT
Mẫn cảm với thuốc, PNCT, Suy gan/thận nặng
Lưu Vũ Minh Thư
9. Cyclin
Hoạt chất: Tetracyclin; Doxycyclin
Chỉ định:
Phác đồ điều trị H. Pylori, tiêu chảy, nhiễm trùng mắt, mụn
Nhiễm trùng hô hấp, da,tiết niệu, sinh dục, Dự phòng sốt rét, Tiêu chảy du lịch
TDP:
Dị ứng, da nhạy cảm với ánh sáng
Vàng răng, hư men rang
Tổn thương các tuỷ xương
Viêm loét thực quản( uống vớ nhìu nước giữ tư thế thẳng đứng sau khi uống
thuốc 30p)
CCĐ:
PNCT và cho con bú; Trẻ < 8 tuổi
Người quá mẫn với thành phần trong thuốc, bệnh nhân suy gan nặng
10.Lincosamid
Hoạt chất: Clindamycin; Lincomycin
Chỉ định:
Nhiễm trùng hô hấp, da,tiết niệu, sinh dục, tiêu hóa
TDP:
Viêm ruột kết màng giả
Suy gan/suy thận
Dạng tiêm IV : sốc phản vệ, tim nhanh gây hạ HA, tim nhanh
CCĐ:
Viêm đại tràng (clindamycin)
Suy gan; suy thận; tiêu chảy
PNCT & CCB
11.Phenicol
Hoạt chất: Chloramphenicol
Chỉ định: Thương hàn; Viêm màng não
TDP: Thiếu máu bất sản; Hội chứng xám ở trẻ em; Suy tủy
CCĐ: Trẻ em <6 tháng; Rối loạn porphyrin; suy gan/tủy, PNCT & CCB
12.Macrolid
Hoạt chất: Spiramycin; Erythromycin; Roxithromycin;
Azithromycin; Clarithromycin
Chỉ định:
Nhiễm trùng da, hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu,…
Có thể dùng cho PNCT, MSSA, trị HP (nhóm ít độc tính nhất)
TDP:
Dị ứng
Viêm gan
Rối loạn tiêu hóa ( nôn, tiêu chảy, đau bụng, khó chịu,..)
CCĐ:
Mẫn cảm; suy gan; rối loạn porphyrin
Lưu Vũ Minh Thư
13.Macrolid + 5-Nitro-Imidazo
Hoạt chất: Spiramycin + Metronidazol
Chỉ định: Nhiễm trùng vùng miệng( áp xe răng; viêm tuyến nước bọt)
TDP: Rối loạn tiêu hóa, đau đầu, chóng mặt; mề đay ,ngứa phù
Vị kim loại , viêm lưỡi
CCĐ: Mẫn cảm, PNCT & CCB
14.5-nitroimidazol
Hoạt chất: Metronidazol Tinidazol Secnidazol
Chỉ định: Lỵ amid; Bệnh đường niệu sinh dục do Trichomonas
Vi khuẩn kỵ khí (clostridium difficile) ; Trị Hp
TDP:
Miệng có vị KL,buồn nôn , tiêu chảy;
Rối loạn công thức máu
Hội chứng cai rượu (Antabuse)
CCĐ: Mẫn cảm, PNCT (3 tháng đầu) & CCB, suy tủy
15.Quinolon thế hệ 1
Hoạt chất: Acid nalidixic
Chỉ định: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, da, hô hấp, sinh dục
TDP: Mệt mỏi; tăng áp lực nội sọ; ứ mật; da nhạy cảm với ánh sáng
CCĐ: Mẫn cảm với thuốc suy thận, thiếu máu động kinh,
Tăng huyết áp nội sọ, TE<3 tháng
16.Quinolon thế hệ 2,3
Hoạt chất: Ofloxacin, Ciprofloxacin (TH2)
Levofloxacin (TH3)
Chỉ định: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, da, hô hấp, sinh dục
TDP:
Buồn nôn, đau dạ dày, khô miệng, mệt mỏi, tiêu chảy hoặc táo bón
Da nhạy cảm với ánh sáng
Tổn thương phát triển sụn, tổn thương gân
Vỡ hồng cầu ở người thiếu G6PD
CCĐ: Mẫn cảm, TE, PNCT & CCB, động kinh (TH2)
PNCT & CCB; Trẻ < 15 tuổi; Người thiếu G6PD (TH3)
Lưu Vũ Minh Thư