Professional Documents
Culture Documents
Vitamin
Vitamin
chất
Mục tiêu
Deficiency is very
rare; sterility in Increased conges-
males,miscarriage tive heart failure
Many fruits and vegetables,
E in females, mild seen in one large
nuts and seeds
hemolytic anemia randomized study.
in newborn infants [19]
[18]
Cấu trúc
• Nhân Beta ionon và đơn vị isopren 5
1 9 O
λ max – 587nm
Vitamin A - Retinol
ĐT: Phổ UV, Phản ứng màu
ĐL: UV
Vitamin D
R 12
11
13
13 1 16
Cấu trúc 10
C D
2
5
10
9
8
14
8 7
3
HO 6
Provitamin D A B 7
5
6
HO
Vitamin D
Tiền Vitamin D Vitamin D R
Ergosterol Vitamin D2
20
( Ergocalciferol) 22 24
23
Dehydro-7-choles- Vitamin D3 20
17
22
terol (cholecalciferol) 24
23
Dihydro-22,23-ergos- Vitamin D4 17
terol (dihydroergocalcif- 20 22 24
erol) 23
17
Dehydro-7-stigmas- Vitamin D5
terol ( Sitocalciferol) 20 22 24
23
17
Vitamin D R
12
18
R
Cấu trúc 13
1
11
13 16
9
10
C D 2 10 8
14
8 5
7
3
A B 7
HO 6
5
6
HO
Cấu trúc:
- Provitamin D:
. Nhân cyclopentanperhydrophenantren:17C: Vòng A, B, C, D
. -OH ở 3, methyl ở 10, 13.
. Để sterol thành Provitamin: Vòng B có hệ thống liên hợp 5-6, 7-
8.
- Vitamin D
. Ko còn cấu trúc sterol (vòng B mở)
. LK đôi ở 10-19, tạo hệ 3 liên kết đôi liên hợp
. Mạch nhánh ở C17 khác nhau
Vitamin D- Liên quan cấu trúc tác dụng
Nhân sterol: D2, D3:
- Vòng B phải mở
- - OH ở C3 phải ở vị trí β, tự do.
- Nhóm - CH2 ở C10.
- Hệ thống 3 nối đôi liên hợp: 5-6, 7-8, 10-19
- Mạch nhánh: -R ảnh hưởng cường độ TD
18
R
12
11
13 16
1
9 14
2 10 8
5
7
3
HO 6
Vitamin D
Tính chất vật lý
- ĐL: HPLC
Vitamin D
CĐ: - Dự phòng thiếu vitamin D
- Dự phòng còi xương ở trẻ
- Điều trị còi xương, loãng xương.
TDP: Cường calci huyết, calci niệu, tiểu nhiều, mất
nước, lo âu, nôn mửa.
Thận trọng:
- Theo dõi calci huyết, niệu.
- Phụ nữ có thai: liều thường dùng ko quá 600 UI
Vitamin E
• Naturally occurring vitamin E includes eight fat-solube
isoforms: α-, β-, γ-, and δ-tocopherol and α-, β-, γ-,
and δ-tocotrienol.
• The body preferentially uses α-tocopherol, and only α-
tocopherol supplementation can reverse vitamin E
eficiency symptoms.
Vitamin E
Cấu trúc R3
CH3
R2 O
mạnh nhất R1
R
O O
+ CH3
HO
Dihydro
Benzen chroman Tocol
pyran
• Nhân Chroman:
- Thay O bằng S: Thiotocopherol không có hoạt
tính
-OH ở C6: ko thể thiếu, este hóa cho hoạt tính = 3 lần
tocopherol
-CH3: số nhóm càng nhiều hoạt tính càng cao:
+ 3CH3 ở 5,7,8: HT mạnh nhất
+ 2CH3 ở 5,7 hoặc 5,8: còn hoạt tính
+ Một CH3 ở 5: ko còn hoạt tính
- Thay nhân bằng nhân cumarin, thiochroman: TD ko
đáng kể
Αlpha- tocopherol
• Mạch nhánh:
- Số C ở mạch chính:
+ 5-9C: ko có hoạt tính
+ 13 C: HT mạnh nhất
+ 17C: HT giảm đi 10 lần
+ Thêm 1 hoặc 2 nhóm isopren: Ko có tác dụng
- Dây không phân nhánh: CH 3 ở tận cùng: ko có HT
- Thay dây phân nhánh bằng vòng hoặc CH 3: Ko có HT
Αlpha- tocopherol
*Tính chất:
- Dầu màu vàng, không tan trong nước, acid
loãng, kiềm loãng
quinon O
(Vàng đậm)
O
hay tocopherol đỏ + N
2-methyl naphtoquinon-1,4
( Nhân menadion) R
Vitamin K
Liên quan cấu trúc- tác dụng: R
• Nhân menandion:
- Vòng A không được thế bất cứ nhóm nào (-OH, -CH3,-
Cl,-Br)
- Vòng B: Oxy phảiO phân cực để tạo hỗ biến ceto-enol
OH
R
C C R
C C
H
ceton enol
Vitamin
Vikasol
K3
• Tính chất vật lý, hóa học
K1: dầu lỏng màu vàng, kết tinh ở -200C
K2: tinh thể vàng tươi, mp: 53-540C
K3: Bột TT vàng, mùi mạnh, vị nóng. Mp: 105-1070C
- Phản ứng do cấu trúc quinon: phản ứng oxy hóa
– khử
- Phản ứng khử
O
OH
CH3
CH3
O
OH
3-[(4-amino-2-methylpyrimidin-5-yl)methyl]-5-(2-hydrox-
yethyl)-4-methyl thiazolium HCl
Nguồn: cám gạo, mầm lúa mỳ....
Cấu trúc:
Pyrimidin
Thiazol
Methylen (C5 của pyrimidin, C3 của Thiazol)
Vitamin B1: Liên quan
cấu trúc- tác dụng
-NH2 tự do
Nhóm – CH3,
C2H5 có hoạt
tính, -C4H9 đối
kháng
Nhân Pyrimidin
-Đổi ngược cấu trúc 2-methyl, 4- amino thành 2-
amino, 4-methyl -> ko có hoạt tính
Vitamin B1: Liên quan
cấu trúc- tác dụng
Có dây C ngắn
Nhân Thiazol
VT5: dạng β-
C tự do, gắn – CH3, hydroxyetyl, alcol bậc
C2H5 mất hoạt tính 1.
pH
kiêm
Vitamin B1: Tính chất
-Oxy hóa trong MT kiềm (+K3[Fe(CN)6]) cho thiocrom
(màu vàng, huỳnh quang xanh da
trời) -> UD: đt, đl
Cấu trúc:
• Nhân furan
• Nhóm endiol ở 3,4
• Dây nhánh có alcol
• 2 carbon bất đối
Vitamin C – Liên quan cấu trúc tác dụng
Thay 1 trong 2 nhóm alcol bậc I,
hoặc bậc II bằng nhóm methyl Nhân furan gắn
vẫn giữ hoạt tính nhóm thể giảm/ mất
TD
-Tính khử:
Dung dịch trong nước dễ dàng bị oxy hóa
. Oxy hóa thuận nghịch -> dehydroascorbic
. Oxy hóa bất thuận nghịch -> sản phẩm ko hoạt tính,
biến màu
Vitamin C
* Tính chất của nhóm endiol: hấp thụ UV -> ứng dụng
định tính
* Tác dụng:
- Rất cần thiết cho TH collagen, proteoglycan và các