You are on page 1of 11

1.

Nghẽn đm phổi

2 Nhiễm khuẩn>> sốt

Yếu 3 Thiếu máu

Tố 4 Nhiễm độc giáp và thai nghén


5 Loạn nhịp
Thúc 6 Viêm cơ tim
Đẩy 7 Viêm màng trong tim nhiễm khuẩn
8 Tăng huyết áp
9 NMCT
Tăng • thì tâm trương
ngắn
nhịp tim Giảm
quá • Máu chưa đổ đầy,
CO
tâm thất đã bơm
nhanh

• Thì tâm trương


Tăng ngắn Thiếu
oxy, chất
nhịp tim • Thời gian mạch dinh
vành cấp máu dưỡng
kéo dài nuôi tim ngắn
CƠ CHẾ FRANK
STARLING

Sợi cơ tim biến


dạng
Phù phổi
ko hồi phục

tăng áp lực ngược


Giảm mất dòng
trương lực (lên nhĩ trái , TM phổi ,
mm phổi)
Suy tim

tăng áp lực cuối tâm


trương thất trái
Giảm thời TMCT
Loạn nhịp nhanh gian
đổ đầy thất

Tăng
DT NHĨ THẤT p nhĩ
co
bóp
Loạn nhịp
Rối loạn dẫn không
truyền đồng
DT THẤT bộ

Tim đập chậm


Giảm
(block nhĩ thất
CO
hoàn toàn )
Hoạt hóa 1. Tăng nhịp tim,
hệ TK giao tăng sức co bóp
cảm cơ tim>> tăng
CO
2. Co mạch

CÁC
PEPTID Đáp ứng
Hoạt hóa
BÀI NIỆU bù trừ
hệ RAA
NATRI ngoài tim
(NPs)

Hệ Arginin
vasopressin
(ADH)
Đáp ứng bù
trừ đến 1 giai
đoạn hoạt hóa TK giao
cảm kéo dài

 độ nhạy của
cơ tim với các
catecholamin

 đáp ứng co
bóp tâm thất
Thuốc giãn
mạch

Giãn đm Giãn đm và tm
(Nitrovasodilators)

Hydralazin Nitroprusside
Nitrate hữu cơ

 Nitrovasodilators là phóng thích NO, gây dãn mạch


>> NO : chất làm giãn mạch Nitroglycerine
Isosorbide trinitrate (Glyceryl trinitrate) = nitroglycerine
CHF: Suy tim sung huyết
1. Cơ chế: 
Sodium 2. Dược động: 
Nitroglycerine
nitroprusside 3. Chỉ định: CHF
nặng(mất bù) có tăng
HA or có biến chứng cơ
học sau NMCT cấp
Nhiều dạng: Dạng :Tiêm truyền 4. Td phụ:
1. TD nhanh: viên, xịt dưới lưỡi Tác dụng nhanh (2-5 phút) • hạ HA
• Nitroprusside
2. dùng tại chỗ: dán da, thuốc
mỡ; tiêm mạch tạo
Cyanide
Ko dung nạp
gan
Thiocyanate
5. Chế phẩm
Dung nạp nitrate>> thường use
phối hợp, ko use 1 mình thận
Thải ra ngoài
ngộ độc thiocynate /bn suy
thận, suy gan
• MetHb
Suy tim
nặng hơn

Mất
Đáp ứng bù
bù trừ
Khi bị
suy tim
Đáp ứng với tình trạng tăng áp lực buồng tim
Máu về tim
nhiều

Tâm nhĩ Tâm thất căng


căng do quá tải v,p
CÁC PEPTID
BÀI NIỆU
NATRI (NPs)

Tiết Tiết
ANP Td ngược vs BNP
aldosteron:
giãn mạch,
tăng thải muối
nước
nitroprussid
e

NITROVASODILATORS

Nitroglycerin
e

You might also like