Professional Documents
Culture Documents
Limited
Limited
Liên quan cấu trúc – tác dụng chịu khó học slide nghe :D
Sản phẩm ko có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh, vui lòng tự học thêm sau khi sử dụng ∩˙▿˙∩
TIÊU CHẢY
III. Thuốc chống nôn – gây nôn:
Nhóm thuốc Cơ chế Phân loại (nhớ gắn đuôi) Lưu ý
Đối kháng (chẹn) Cạnh tranh vs serotonin + D/chất carbazole: Ondan + Chỉ dùng trong bệnh
receptor 5-HT3 + D/chất indole: Tropi, Dola viện (nôn do thuốc điều trị
(-setron) + D/chất indazole: Grani ung thư)
Đối kháng (chẹn) Cạnh tranh vs dopamine + D/chất phenothiazine: Chlorpromazine
receptor D2 + D/chất 2-benzimidazolinone: Droperidol
Hoạt hóa 5-HT4 serotonin + D/chất 2-benzimidazolinone: Domperidone
receptor + D/chất benzamide: Metoclopramide
Đối kháng (chẹn) Cạnh tranh vs histamine + D/chất diphenylmethane: Dùng thế hệ 1 => Gây
receptor H1 Diphenhydramine, Cyclizine buồn ngủ (vì qua dc hàng
+ D/chất phenothiazine: Promethazine rào máu não)
Đối kháng (chẹn) Cạnh tranh vs acetylcholine + Scopolamine (Hyoscine)
receptor M1 + Butylscopolamine (Buscopan)
Gây nôn Kích thích dopamine receptor + Apomorphine
3,6 Thay –OH bằng –OCOCH3 Giảm đau và gây nghiện mạnh
gấp nhiều lần morphin
17 Thay nhóm N-methyl bằng các dây alkyl dài Tác dụng giảm đau ↓, tác dụng
hơn
đối kháng morphin ↑
E. NSAID:
Cơ chế:
- Acid arachidonic được chuyển hóa thành Prostaglandin dưới sự tác động của enzim Cyclo-oxygenase (COX)
- Prostaglandin là tác nhân gây viêm (đau, sốt)
Vậy các NSAID sẽ kháng viêm bằng cách ức chế COX
- COX có 2 loại: COX-1 và COX-2
Phân loại:
F. THUỐC TÁC ĐỘNG HỆ HÔ HẤP:
I. Thuốc ho:
Nhóm thuốc Phân loại Lưu ý
Giảm ho Alka gây Codein + Dạng dùng: muối phosphat
TKTW nghiện + Điều chế: methyl hóa morphin
Alka ko gây Dextromethorphan + Chỉ định: Ho ko đờm
nghiện + Ko dùng cho BN đang dùng MAOI
Non-opioid Eprazinone + TH từ styren
+ Chỉ định: giảm ho trong viêm phế quản cấp và mạn tính
Kháng Chlorpheniramine
histamine H1 Alimemazine (Trimeprazine)
Giảm ho ngoại biên Tetracaine Gây tê các ngọn dây thần kinh gây phản xạ ho
Benzonatate
Thay đổi bài Tiêu đờm N-acetyl cysteine + Ko dùng với beta-lactam
tiết dịch phế + Điều chế: acetyl hóa L-cysteine bằng lượng vừa đủ anhydride
quản (ko acetic
dùng chung Điều hòa tiết Bromhexine + Tổng hợp từ N-methylcyclohexylamin
với thuốc đờm Ambroxol + Bán tổng hợp từ paracetamol
giảm ho) Tăng tiết dịch + Kích thích trực tiếp các tế bào xuất tiết: Terpin hydrate, Guaifenesin
phế quản + kích thích gây phản xạ phó giao cảm: Natri benzoate
II. Thuốc hen:
Cơ chế: Để điều trị cơn hen có 2 cách
- Tăng nồng độ cAMP (tớ cũng ko biết cAMP là cái giống j nhưng nó làm giãn cơ trơn khí PQ :v)
- Ức chế sự hình thành leukotriene – tác nhân gây hen
Leukotriene cũng dc chuyển hóa từ acid arachidonic (tương tự prostaglandin)
D/chất biguanide + Giảm sản xuất glucose ở gan Met, Phen, Bu Met là chỉ định đầu
(-formin) + Giảm sự hấp thu glucose ở đường tay, có hiệu quả và
ruột. an toàn
+ Làm tăng sự nhạy cảm với insulin ở
cơ
D/chất thiazolidindione Cải thiện sự đề kháng insulin Ci, Pio, Rosi, Tro Tro đã bị ngưng lưu
(-glitazone) hành
Ức chế DPP-4 (- Incretin là hormone của cơ thể có tác Sita, Saxa, Alo
gliptin) dụng hạ đường huyết, DPP-4 phá hủy
incretin. Ức chế DPP-4 => hạ đường
huyết