You are on page 1of 2

THUỐC XỬ TRÍ THA CẤP CỨU

Thuốc Cơ chế Chỉ định... TDF Lưu ý


- ưu tiên chọn ở THA ICU (T1/2 = 10s) nhưng
VN ko có
1. Nitroprussid
- bệnh não HA (do tăng áp lực nội sọ nhưng - Ngộ độc cyanid
Đối kháng endothelin (ET) ở
giảm sức cản)  chú ý BN suy gan/thận - Truyền Dmax ko quá 10p
- Giãn ĐM, TM TT ET-B ở TB nội mô  pt
- chảy máu nội sọ nếu HATT > 220, MAP - Tránh dùng > 24-48h
 ICU: theo dõi HA NO, PGI2  dãn mạch - (Buồn) nôn, tụt HA
>130
ĐM = xâm lấn
- bóc tách ĐM chủ: p.hợp B-blocker (giảm lực
xé còn Na nitro thì dãn mạch)
- hữu ích/ hầu hết THA CC (bệnh não HA; BN Tránh dùng/ suy tim cấp
Chẹn Ca type L trên mạch >
2. Nicardipin suy thận) TDF: tăng nhịp tim, suy
tim nhóm DHP
- nhịp nhanh phản xạ  p.hợp B-blocker tim...

ISA (Chủ vận 1 phần): ỨC - CCĐ: suy tim, hen


3. Labetalol - hữu ích/ hầu hết THA CC (bệnh não HA)
co bóp cơ tim, ít làm chậm - TDF: chậm nhịp, đỏ bừng
(xài n hơn Nicar !?) - THA khi có thai (p.hợp hydralazin)
nhịp (so với BB khác) mặt,...- Ít gây tụt HA

- Tránh dùng/ tăng áp lực nội sọ


4. Hydralazin - ĐỨ hạ HA kém hơn thuốc khác - Tăng nhịp tim
- BMV, bóc tách ĐM chủ: phải
- dãn TM, ít dãn ĐM  khu trú trị THA ở PNMT - Đỏ bừng mặt
p.hợp B-blocker

5. Nitroglycerin - hữu ích/ CC biến chứng tổn thương cơ tim - Dung nạp thuốc (khi dùng
(NMCT, TMCB, suy thất, phù phổi cấp) tgian dài),
- chủ yếu dãn TM - Nhiễm met-Hb
- xử trí THA sau mổ cầu nối mạch vành
- Đau đầu, nôn

- hữu ích/ hỗ trợ điều trị THA ở BN suy tim, Tăng K máu, suy thận
6. Enalapril Khó dự đoán đáp ứng
BN xơ cứng bì bị THA ác tính do thận CCĐ: có thai + hẹp ĐM thận

7. Fenoldopam - hữu ích/ suy thận do cải thhiện tưới máu thận Tăng nhịp, đỏ bừng
Đối vận D1
- dãn ĐM - bệnh não HA CCĐ: tăng nhãn áp

- hữu ích/ BN có vấn đề liên quan đến TDF


Giảm nhịp, đỏ bừng
của thuốc (do tgian tác động ngắn)
8. Esmolol Block tim, suy tim
- thường dùng/ bóc ĐM chủ,
(Buồn) nôn
THA quanh phẫu thuật
- hữu ích/ tăng catecholamin: u tuỷ thượng
9. Phentolamin Tăng nhịp, đau đầu, nôn...
thận, tyramin + IMAO

Tiền sản giật (>=169/109): Hydralazin + Labetalol hoặc Methyldopa + MgSO4 (cạnh tranh với Ca để giảm co giật)
Chảy máu dưới nhện: Nimodipin (PO trong 21 ngày bắt đầu trong vòng 96h sau xuất huyết): do qua BBB + có ái lực với kênh Ca/ cơ trơn mạch máu não

You might also like