You are on page 1of 10

5/31/2022

Hệ Cholinergic

1
5/31/2022

I. THUỐC KÍCH THÍCH HỆ CHOLINERGIC 1.1. THUỐC KÍCH THÍCH HỆ


MUSCARINIC VÀ NICOTINIC (HỆ M & N)

2
5/31/2022

Áp dụng lâm sàng của Acetylcholin Các este cholin khác


• Ít dùng (vì bị phá huỷ rất nhanh)
• Dùng để giãn mạch trong bệnh Raynaud hoặc
biểu hiện hoại tử (khi nội mô mạch còn
nguyên vẹn)
• Bí tiểu, táo bón, liệt ruột sau mổ, trướng bụng
• LD: SC, IM 0,05 – 0,1g, 2-3 lần/ngày
Ống 0,1g/ml ACh clorid
CCĐ: hen PQ, hạ HA, loét ddtt

CĐ:
-Bệnh tăng nhãn áp
- Cơn nhịp nhanh kịch phát
ĐT: chướng bụng, liệt ruột, đầy hơi, bí đái sau -Táo bón, chướng bụng, bí
khi mổ đái sau mổ
CCĐ: hen, loét ddtt
PO, SC

1.2. THUỐC KÍCH THÍCH ƯU TIÊN HỆ


MUSCARINIC (HỆ M)

- TD điển hình trên hậu hạch phó giao cảm (mạnh hơn ACh 5
– 6 lần, không bị cholineseterase phá huỷ
- Không dùng LS
- Ngộ độc nấm: đồng tử co, sùi bọt mép, mồ hôi lênh láng,
khó thở do khí đạo co thắt, nôn oẹ, ỉa chảy, đái dầm, tim
đập chậm, hạ HA
- Điều trị: atropin liều cao (IV 1mg)

3
5/31/2022

- Kích thích hậu hạch PGC mạnh hơn Ach


- Kích thích hạch  gp Adrenalin  tăng HA
nếu tiêm trước bằng Atropin
- CĐ: + glaucom
+ PO: chứng khô miệng do thiểu năng tuyến
nước bọt (sau dùng tia xạ đt ung thư đầu, cổ)
+ Liệt ruột, bàng quang sau mổ

1.4. THUỐC KÍCH THÍCH ƯU TIÊN HỆ


NICOTINIC (HỆ N)

• Nicotin và các thuốc tương tự


TD: (+) các Rec N của hạch TV, bị hexametoni ức - Liều chết: 60mg
chế - Trên hạch TV: liều nhẹ kích thích, liều cao làm liệt hạch
do gây biến cực và tranh chấp với Ach
- TD:
+ Tim mạch: Hạ HA tạm thời  tăng HA mạnh  hạ HA
kéo dài
+ Hô hấp: tăng biên độ và tần số
+ Giãn đồng tử, tăng tiết dịch, tăng nhu động ruột

2. THUỐC ỨC CHẾ HỆ CHOLINERGIC

Tetramethylamonium clorid (TMA) Dimethyl phenyl piperazin (DMPP)

4
5/31/2022

2.1. THUỐC ĐỐI KHÁNG HỆ MUSCARINIC (HỆ M)


On the basis of Mode of action

TKTW: kích thích ở liều cao gây độc não, hao cuồng, ảo giác, sốt hôn mê, liệt hành não, chết

Áp dụng lâm sàng của Atropin


CĐ:
•Nhỏ mắt: giãn đồng tử để soi đáy mắt, điều trị viêm
mống mắt, viêm giác mạc
•Giãn cơ trơn: cắt cơn hen, cơn đau túi mật, đau thận,
dạ dày
•Tiền mê: giảm tiết dịch đờm, tránh ngừng tim do phản
xạ dây phế vị
•Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất (Stockes – Adams) hoặc
nhịp tim chậm do ảnh hưởng của dây X (cường phế vị)
•Điều trị ngộ độc nấm loại muscarin, thuốc phong toả
cholinesterase (phospho hữu cơ)

5
5/31/2022

• TD giống atropin , ngắn hơn


- IV 0,1 – 0,2mg, SC 0,25 – 0,5mg
(tối đa 1 lần 1mg; 24h : 24mg) - Ức chế TKTW: an thần
- PO: 1-2mg (liều tối đa 1 lần 2mg; 24h: 4mg) • Điều trị Parkinson, các cơn co giật liệt
- Atropin 1mg/ml: độc A, để giải độc thuốc
rung
phong toả cholinesterase
- CCĐ: tăng nhãn áp, bí tiểu do phì đại tuyến • Tiền mê
tiền liệt, liệt ruột, hẹp môn vị và nhược cơ Scopolia carniolica • Nhỏ mắt soi đáy mắt
• Chống nôn, say tàu xe (cùng antihistamin)

CĐ: COPD, cắt cơn hen


Nhỏ mắt: giãn đồng tử thời
gian ngắn hơn Atropin 
soi đáy mắt

2.2. THUỐC PHONG BẾ HỆ NICOTINIC (HỆ N)

6
5/31/2022

2.2.1. Loại phong bế hệ nicotinic tại hạch 2.2.1. Loại phong bế hệ nicotinic tại hạch
(thuốc liệt hạch - ganglion blockers Nn) (thuốc liệt hạch - ganglion blockers Nn)

CĐ: Hạ HA trong các cơn tăng HA, điều khiển mổ xẻ, điều trị phù phổi cấp
Ưu điểm:
-Cường độ ức chế GC gây giãn mạch tỉ lệ với liều dùng
-TD mất đi nhanh sau khi ngừng thuốc  dễ kiểm tra được hiệu lực thuốc
-Các Rec adrenergic ngoại biên vẫn đáp ứng bình thường  dễ dàng điều trị khi có
tai biến

2.2.2. Thuốc phong bế hệ nicotinic của cơ vân


(Nm)

PO
Không dùng Truyền IV

CĐ: hạ HA điều khiển trong phẫu thuật hoặc điều trị phù phổi cấp
Ít dùng: do nhiều TD phụ

TD:
- Giãn cơ (theo thứ tự)
- Ức chế tt hô hấp ở hành não, giãn
mạch hạ HA, co thắt KQ

7
5/31/2022

CĐ: - Làm mềm cơ trong PT, chỉnh hình, đặt ống nội khí quản
- Trong TMH, dùng soi thực quản, gắp dị vật
- Chống co giật cơ trong choáng điện, uốn ván, ngộ độc strychnin

TDKMM

TD hiệp đồng khi dùng cùng d - tubocurarin:


•Thuốc mê: ether, halothan, cyclopropan
•KS như neolycin, streptomycin, polimycin B,
kanamycin
•Quinin, quinidin

3. THUỐC KHÁNG CHOLINESTERASE

8
5/31/2022

CĐ:
CĐ: - glaucom -Nhược cơ bẩm sinh
- Kích thích nhu động ruột -Liệt ruột, bí đái sau mổ
-Glaucom
-Ngộ độc cura loại tranh chấp ACh

- Thuốc giải độc cura loại tranh chấp Ach


- Bệnh nhược cơ

9
5/31/2022

10

You might also like