You are on page 1of 17

THUỐC HẠ HUYẾT ÁP

TS. Võ Thị Cẩm Vân


Bộ Môn Hoá Dược
1
ĐẠI CƯƠNG HUYẾT ÁP – THUỐC TRỊ CAO HUYẾT ÁP

2
Mục tiêu học tập

Sau video, sinh viên Dược năm 3 có thể:

1. Trình bày định nghĩa và phân loại bệnh tăng huyết áp


2. Xác định các yếu tố ảnh hưởng huyết áp
3. Phân loại các nhóm thuốc điều trị cao huyết áp dựa trên tác động
dược lý

3
Đại cương về Huyết Áp

§ Huyết áp là áp lực máu đo ở động mạch


§ Huyết áp tối đa (huyết áp tâm thu)
Huyết áp tối thiểu (huyết áp tâm trương)

§ Yếu tố ảnh hưởng huyết áp

Thể tích
tuần hoàn

Huyết
Kháng lực ngoại Cung lượng
áp
biên tim

ü Đường kính mạch máu


ü Độ đàn hồi mạch máu ü Nhịp tim
ü Độ nhớt của máu ü Thể tích nhát bóp 4
Phân loại cao huyết áp

Theo khuyến cáo Điều Trị Cao Huyết Áp do Hội Tim Mạch Việt Nam (2018)

Phân loại HA tối đa HA tối thiểu

Tối ưu <120 <80


Bình thường 120−129 và/hoặc 80−84
Bình thường cao 130−139 và/hoặc 85−89

CHA độ 1 140−159 và/hoặc 90−99


CHA độ 2 160−179 và/hoặc 100−109
CHA độ 3 ≥180 và/hoặc ≥110
CHA tâm thu đơn độc ≥140 và <90

5
Khuyến cáo điều trị CHA theo Hội TMVN 2018

6
Thuốc trị Cao Huyết Áp

Hiện nay có khoảng 80 loại thuốc hạ huyết áp được chia làm các nhóm thuốc khác nhau

ü Nhóm lợi tiểu (LT)


Thể tích
ü Nhóm ức chế men chuyển (ƯCMC)
tuần hoàn
ü Nhóm chẹn thụ thể angiotensin II (CTTA)

ü Nhóm ức chế cầu thận tiết renin


Huyết
ü Nhóm chẹn kênh Calcium (CKCa) Kháng lực ngoại Cung lượng
áp
biên tim
ü Nhóm chẹn β (CB)

ü Thuốc ức chế thần kinh giao cảm (trừ chẹn β)

ü Thuốc giãn mạch trực tiếp

7
Đối vận ETA, ETB
Chẹn alpha
Ức chế men chuyển
Mở kênh K+

Ức chế dòng Ca2+


Bất hoạt

Kênh KATP
Ức chế men chuyển
Kênh Ca2+

Cường phân cực

Nhóm nitrat
Đối kháng receptor angiotensin II

Co cơ Giãn cơ
Cơ trơn mạch máu

ü Nhóm ức chế men chuyển


ü Nhóm chẹn thụ thể angiotensin II AT – Angiotensin
ü Nhóm chẹn β ET – endothelin
eNOS-endothelial nitric oxide synthase
ü Nhóm chẹn kênh Calcium CaM-calmodulin (Ca2+ kết hợp với protein)
ü Thuốc ức chế thần kinh giao cảm (trừ chẹn β) MLCK-myosin light chain kinase
ü Thuốc giãn mạch trực tiếp
8
ü Nhóm lợi tiểu
Thuốc trị Cao Huyết Áp

Hiện nay có khoảng 80 loại thuốc hạ huyết áp được chia làm các nhóm thuốc khác nhau

ü Nhóm lợi tiểu (LT)

ü Nhóm ức chế men chuyển (ƯCMC) Thể tích


tuần hoàn
ü Nhóm chẹn thụ thể angiotensin II (CTTA)

ü Nhóm ức chế cầu thận tiết renin

ü Nhóm chẹn kênh Calcium (CKCa) Huyết


Kháng lực ngoại Cung lượng
áp
biên tim
ü Nhóm chẹn β (CB)

ü Thuốc ức chế thần kinh giao cảm (trừ chẹn β)

ü Thuốc giãn mạch trực tiếp

9
10
§ Hệ thống các hormon hoạt động
nhằm điều hoà
ü Điện giải
ü Thể tích máu
ü Huyết áp

§ Thuốc hạ huyết áp tác động


lên hệ Renin-Angiotensin:
ü Nhóm ức chế men chuyển
ü Nhóm chẹn thụ thể
angiotensin II
ü Nhóm ức chế resin

11
Hệ Renin – Angiotensin – Aldosterol

§ Men chuyển − Angiotensin converting enzyme (ACE)

Renin ACE
Angiotensinogen Angiotensin I Angiotensin II

Co mạch
Tăng giữ muối và nước

ACE
Asp-Arg-Val-Tyr-Ile-His-Pro-Phe-His-Leu Asp-Arg-Val-Tyr-Ile-His-Pro-Phe + His-Leu
Angiotensin I Angiotensin II

§ Thụ thể của angiotensin II


Thụ thể AT1 (nhiều trên cơ trơn mạch máu, tuyến thượng thận)

Thụ thể AT2

12
Nhóm lợi tiểu tiết kiệm kali

MÁU
Aldosterone ỐNG GÓP TẾ BÀO ỐNG GÓP

ü Renin-Angiotensin-Aldosterone Chất đối vận


Aldosterone
ü Tiết ra từ tuyến thượng thận Aldosterone
Chất chẹn kênh Na+
ü Tăng tái hấp thu Na+ (qua kênh trao
kích hoạt

đổi Na+/K+ ở ống góp) kênh ENaC

kích hoạt
Na/K ATPASE

Chất đối vận aldosterone


ü Ức chế kênh trao đổi Na+/K+
ü Giảm tái hấp thu Na+
ü Giảm mất K+
ü Giảm mất H+
ü Lợi tiểu tiết kiệm Kali 2-5% Na được tái hấp thu ở ống góp
ü Acid hoá nước tiểu 75
Chất đối vận aldosterone
Đối kháng cạnh tranh
OH O O
O
O
O O
HO
H H O

H H H H O H
O
O O S O
Aldosterone Spironolactone O
Eplerenone

§ Cạnh tranh gắn kết vào thụ thể với aldosterone àngăn cản sự tái hấp thu natri
§ Quan trọng ở ống lượn xa và ống góp.

§ Điều trị phù do xơ gan


§ Dùng kết hợp với các thuốc điều trị cao huyết áp làm giảm K+ (thiazide, thuốc lợi tiểu quai)

§ Tác dụng phụ


o Tăng kali huyết (nguy hiểm đến tính mạng)
o Rối loạn tiêu hoá
o Liệt dương 76
Chất chẹn kênh Na
O NH
H 2N N N NH2
Cl N
N NH2
N H
N
NH2 N NH2
NH2
Triamterene Amiloride

Chẹn kênh Na (ENaC) ở ống lượn xa và ống góp à Giảm tái hấp thu NaCl, giảm tiết Kali

Triamterene)(pKa)=)8,7) máu Triamterene)H+ gắn với vùng tích điện âm


Amiloride)(pKa)=6,2) Amiloride)H+ của kênh Na+ —> chẹn kênh K+
pKa = 6,1
proton hoá

Amiloride có tác dụng tốt hơn triamterene (~100 lần in vitro)

Triamterene và hydrochlorothiazid 77
Amiloride và hydrochlorothiazide
Tổng kết

1. Đại cương về huyết áp và cao huyết áp

2. Thuốc trị cao huyết áp

ü Nhóm ức chế men chuyển

ü Nhóm chẹn thụ thể angiotensin II

ü Nhóm chẹn β

ü Nhóm chẹn kênh calcium

ü Thuốc ức chế thần kinh giao cảm (trừ chẹn β)

ü Thuốc giãn mạch trực tiếp

ü Nhóm lợi tiểu

78
Ôn lại Kiến thức dược lý
Các nhóm thuốc CHA và cơ chế
• Nhóm ức chế men chuyển và ức chế thụ thể angiotensin II:
https://www.youtube.com/watch?v=WT_G0wnIFbE
• Nhóm ức chế kênh Calci:
https://www.youtube.com/watch?v=LfNwX7mXzfM
• Nhóm alpha beta blocker
https://www.youtube.com/watch?v=mlZLHuAA3eI
https://www.youtube.com/watch?v=41Xloc_vvX8
• Nhóm thuốc lợi tiểu
https://www.youtube.com/watch?v=KMPDPpz0bQs

79

You might also like