Professional Documents
Culture Documents
b3. Thuoc Cao Huyet AP
b3. Thuoc Cao Huyet AP
Hủy Tần
giaosố
Nhịp tim
tim,
cảm, sứcSức
chẹnco co bóp
- bóp cơ tim
cơ tim,
adrenergic, cung
chẹn lượng
kênh tim
canxi áp lực xoang cảnh dòng máu đến thận
1
11/26/2022
11/26/2022
11/26/2022 11/26/2022
11/26/2022
2
11/26/2022
11/26/2022 11/26/2022
3
11/26/2022
11/26/2022
11/26/2022 11/26/2022
• Không hoạt tính renin, không gây ứ Na+ và H2O Trên mạch? giãn mạch quá độ
• Không làm giảm cung lượng thận ± dùng trong HA quá mức
THA kèm suy thận
phản xạ nhịp tim nhanh
Tác dụng khác?
23 24
4
11/26/2022
11/26/2022
11/26/2022 11/26/2022
5
11/26/2022
Trên mạch:
• Giãn mạch hạ HA • TD: gây giãn mạch, tăng thải Na+ và hạ huyết áp
• Tái phân phối lưu lượng tuần hoàn
• Đặc điểm:
• Cải thiện chức năng mạch máu
– Giảm sức cản ngoại biên nhưng không làm tăng nhịp tim
Trên tim (do (-) GC, (+) PGC)
• Không ảnh hưởng đến nhịp tim – Không gây tụt HA thế đứng, dùng cho mọi lứa tuổi
• phì đại và xơ hóa vách tâm thất được suy tim – TD hạ HA từ từ, êm dịu
Trên thận – Giảm cả HA tâm thu và tâm trương
• Lợi niệu do giảm tác dụng của aldosteron – Giảm thiếu máu cơ tim do tăng cung cấp máu cho mạch
vành
• Tăng tuần hoàn thận tăng sức lọc cầu thận
– Làm chậm dày thất trái, giảm hậu quả của THA
• Tăng thải acid uric – Trên TKTW: không gây trầm cảm, không gây rối loạn giấc
Trên chuyển hóa ngủ và không gây suy giảm tình dục
• hấp thu glucose & nhạy cảm với insulin 32 11/26/2022
11/26/2022 11/26/2022
11/26/2022 11/26/2022
6
11/26/2022
11/26/2022
CLONIDIN
11/26/2022
7
11/26/2022
TD:
-Giảm nhịp tim, giảm co mạch
-Giảm tiết Renin thận
Hạ HA (ít hạ HA thế đứng)
ADR: An thần, khô miệng, giảm đau (do gắn Giovannitti JA Jr, Thoms SM, Crawford JJ. Alpha-2 adrenergic receptor agonists: a
vào11/26/2022
Receptor imidazolin) 11/26/2022
review of current clinical applications. Anesth Prog. 2015;62(1):31-39. doi:10.2344/0003-
3006-62.1.31
Methyldopa Cơ chế?
Nhược điểm?
• Tăng giải phóng + ức chế thu hồi CAT về kho dự trữ
• Hạ HA thế đứng cạn kho dự trữ
• Giữ muối, nước phù Đặc điểm tác dụng?
• Giai đoạn tăng HA ngắn hạ HA kéo dài
• RL TKTW: trầm cảm, ngủ gà, giả Parkinson
• Có thể gây hạ HA thế đứng do liệt giao cảm
• RL nội tiết: vú to, liệt dương (do prolactin huyết) Ưu điểm?
• RL miễn dịch: viêm gan, thiếu máu tan máu, lupus Guanethidin: hiệu lực giảm HA mạnh* dùng trong
ban đỏ những trường hợp THA đã trơ với các thuốc khác
48 49
8
11/26/2022
11/26/2022 11/26/2022
11/26/2022
9
11/26/2022
11/26/2022 11/26/2022
10
11/26/2022
(-) chọn lọc 1: hoạt động của tim nhịp chậm,
rối loạn dẫn truyền nhĩ - thất, suy tim
(-) không chọn lọc: hen suyễn, ngạt mũi, Raynaud
Trên chuyển hoá: nguy cơ glucose huyết;
LDL-C, HDL- C
TKTW: rối loạn thần kinh trung ương
62 11/26/2022
11/26/2022 11/26/2022
11
11/26/2022
• CĐ:
– Cơn tăng HA cấp
– Suy tim sung huyết (giảm tiền gánh, hậu gánh)
– Nhồi máu cơ tim (giảm nhu cầu oxy của cơ tim)
• Độc tính:
– Tích luỹ Cyanid
– Nhiễm acid, loạn nhịp
– Tụt HA
11/26/2022 11/26/2022
72
12
11/26/2022
11/26/2022
11/26/2022 11/26/2022
13