You are on page 1of 13

11/26/2022

Chỉ số huyết áp bình thường theo cách


phân loại của Tổ chức Y tế thế giới
Chỉ số huyết áp bình thường theo phân loại của Hội tim
mạch và huyết áp Châu âu (ESC/ESH) năm 2018:
Huyết áp bình thường được xác định khi:
• Huyết áp tâm thu từ 90 mmHg đến 129 mmHg.
• Huyết áp tâm trương: Từ 60 mmHg đến 84 mmHg.

PHÂN LOẠI THUỐC TĂNG HUYẾT ÁP


CƠ CHẾ BỆNH SINH CỦA TĂNG HUYẾT ÁP

Hoạt động bù trừ của cơ thể khi HA giảm?

Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp?  huyết áp

Hủy Tần
giaosố
 Nhịp tim
tim,
cảm, sứcSức
 chẹnco co bóp
- bóp cơ tim
cơ tim,
adrenergic,  cung
chẹn lượng
kênh tim
canxi  áp lực xoang cảnh  dòng máu đến thận

Hoạt động bù trừ của cơ thể


 hoạt động giao cảm  giải phóng renin
Làm
Các=thế
HA
Lợi tiểu nàolượng
cung
nhóm để giảm
thuốc hạ  sức
timhuyết áp?
cản ngoại vi
Chẹn (-) (-) Lợi
 tiểu
 tiết
tiết aldosteron
aldosteron
 nhịp
nhịptim
tim Co mạch
Hủy giao
Tiền cảm, 
gánh chẹn gánh  hậuĐường
Hậu-adrenergic, chẹnkính
kênh Giữ muối,
Giữ muối,nước
nước
Giãn mạch, tiền gánh, gánh
lòng
canxi, giãn mạch trực tiếp, nitrat mạchức
& nitrit,
chế men chuyển 5
Huyết áp tăng 6

1
11/26/2022

11/26/2022

11/26/2022 11/26/2022

11/26/2022

2
11/26/2022

DĐH của CCBs

11/26/2022 11/26/2022

3
11/26/2022

11/26/2022

11/26/2022 11/26/2022

Ưu điểm? Nhược điểm?


• An toàn, hiệu quả  phổ biến trong hầu hết các
trường hợp THA, trừ suy tim  Trên tim?  nhịp tim, block nhĩ thất,
 co bóp cơ tim, suy tim
• Không ảnh hưởng đến chuyển hóa glucose và lipid

• Không  hoạt tính renin, không gây ứ Na+ và H2O  Trên mạch? giãn mạch quá độ
• Không làm giảm cung lượng thận  ± dùng trong  HA quá mức
THA kèm suy thận
 phản xạ nhịp tim nhanh
 Tác dụng khác?
23 24

4
11/26/2022

CĐ và CCĐ của CCBs

• Calcium Channel Blockers and Hypertension November 2014 Journal


of Cardiovascular Pharmacology and Therapeutics 20(2) 11/26/2022

11/26/2022

11/26/2022 11/26/2022

5
11/26/2022

Trên mạch:
• Giãn mạch  hạ HA • TD: gây giãn mạch, tăng thải Na+ và hạ huyết áp
• Tái phân phối lưu lượng tuần hoàn
• Đặc điểm:
• Cải thiện chức năng mạch máu
– Giảm sức cản ngoại biên nhưng không làm tăng nhịp tim
Trên tim (do (-) GC, (+) PGC)
• Không ảnh hưởng đến nhịp tim – Không gây tụt HA thế đứng, dùng cho mọi lứa tuổi
•  phì đại và xơ hóa vách tâm thất   được suy tim – TD hạ HA từ từ, êm dịu
Trên thận – Giảm cả HA tâm thu và tâm trương
• Lợi niệu do giảm tác dụng của aldosteron – Giảm thiếu máu cơ tim do tăng cung cấp máu cho mạch
vành
• Tăng tuần hoàn thận  tăng sức lọc cầu thận
– Làm chậm dày thất trái, giảm hậu quả của THA
• Tăng thải acid uric – Trên TKTW: không gây trầm cảm, không gây rối loạn giấc
Trên chuyển hóa ngủ và không gây suy giảm tình dục
•  hấp thu glucose &  nhạy cảm với insulin 32 11/26/2022

• Điều trị tốt cho mọi loại THA:


– Người cao tuổi: hạ HA không ảnh hưởng • Hạ HA mạnh liều đầu ở BN: có V máu thấp (do
đến tuần hoàn não và không ảnh hưởng đến thuốc lợi niệu, chế độ ăn giảm muối, mất nước
phản xạ áp lực qua đường tiêu hóa)
– Trên người ĐTĐ: không ảnh hưởng đến • Suy thận cấp (BN hẹp mạch thận)
chuyển hóa glucid, lipid • Tăng Kali máu (suy thận hoặc ĐTĐ)
– Người có bệnh thận: do AII giảm, làm lưu • Ho khan và phù mạch (do BK ko bị thoái hóa,
lượng máu qua thận tăng nên làm giảm bài PG tích lũy ở phổi)
tiết • CCĐ PNCT 3-6 tháng cuối do hạ HA, vô niệu,
• Suy tim sung huyết sau nhồi máu cơ tim suy thận cho thai, quái thai, thai chết

11/26/2022 11/26/2022

11/26/2022 11/26/2022

6
11/26/2022

• Tránh TDP của Bradykinin: ho, phù mạch

11/26/2022

• ALISKIREN: thuốc ức chế Renin đầu


tiên (2007)
• Cơ chế: (-) TB cạnh cầu thận làm giảm
SX renin
• TDKMM: phù mạch, tăng kali máu,
tăng acid uric, gây sỏi thận, gút
11/26/2022 11/26/2022 • Liều uống: 150mg/ngày

CLONIDIN

11/26/2022

7
11/26/2022

3.1. THUỐC KÍCH THÍCH α2 GIAO CẢM

TD:
-Giảm nhịp tim, giảm co mạch
-Giảm tiết Renin thận
Hạ HA (ít hạ HA thế đứng)
ADR: An thần, khô miệng, giảm đau (do gắn Giovannitti JA Jr, Thoms SM, Crawford JJ. Alpha-2 adrenergic receptor agonists: a

vào11/26/2022
Receptor imidazolin) 11/26/2022
review of current clinical applications. Anesth Prog. 2015;62(1):31-39. doi:10.2344/0003-
3006-62.1.31

Thuốc tác dụng trên giao cảm TW


Thuốc tác dụng trên giao cảm TW
Clonidin, Methyldopa
Clonidin, Methyldopa
Cơ chế?
Ưu điểm?
Kích thích 2 trung ương   giao cảm ngoại vi*
  cung lượng tim, c.lượng thận, c.lượng máu não • Methyldopa: tăng hoạt tính renin huyết tương 
không làm giảm cung lượng tim, cung lượng thận
 hiệu quả, an toàn và dung nạp tốt trên bệnh
Đặc điểm tác dụng?
nhân THA kèm suy thận, suy tim, mang thai
Giai đoạn tăng HA ngắn**  hạ HA kéo dài
Có thể gây hạ HA thế đứng 46 47

Thuốc tác dụng trên hậu hạch giao cảm


Thuốc tác dụng trên giao cảm TW Reserpin, guanethidin

Methyldopa Cơ chế?
Nhược điểm?
• Tăng giải phóng + ức chế thu hồi CAT về kho dự trữ
• Hạ HA thế đứng  cạn kho dự trữ
• Giữ muối, nước  phù Đặc điểm tác dụng?
• Giai đoạn tăng HA ngắn  hạ HA kéo dài
• RL TKTW: trầm cảm, ngủ gà, giả Parkinson
• Có thể gây hạ HA thế đứng do liệt giao cảm
• RL nội tiết: vú to, liệt dương (do  prolactin huyết) Ưu điểm?
• RL miễn dịch: viêm gan, thiếu máu tan máu, lupus Guanethidin: hiệu lực giảm HA mạnh*  dùng trong
ban đỏ những trường hợp THA đã trơ với các thuốc khác
48 49

8
11/26/2022

Thuốc tác dụng trên hậu hạch giao cảm CLONIDIN


guanethidin Chỉ định:
-Tăng HA
Nhược điểm? -Tiền mê
• Hạ HA thế đứng, đb khi tiêm TM, phụ thuộc liều -Cai nghiện
Độc tính:
• Giữ muối, nước  phù -Khô miệng, an thần (liên quan đến liều dùng)
•  cung lượng tim   cung lượng thận   lọc -Tăng HA kịch phát (do ngừng thuốc sau dùng lâu và
liều cao > 1mg/ngày)
cầu thận   gây suy thận
• RL TKTW: trầm cảm, ngủ gà, giả parkinson (ít
hơn reserpin)
• Loét dạ dày- tá tràng
50 11/26/2022

3.2. THUỐC CHẸN α1 GIAO CẢM

An toàn cho PNCT


Uống 1-2 viên/lần, 1-2 lần/ngày

11/26/2022 11/26/2022

11/26/2022

9
11/26/2022

THUỐC HUỶ - ADRENERGIC THUỐC HUỶ - ADRENERGIC


Đại diện: Prazosin, terazosin
Đại diện: Prazosin, terazosin
Tác dụng và cơ chế?
 Huỷ   giãn mạch,  HA Nhược điểm?
  LDL,  TG
 giãn cơ trơn cổ bàng quang   tắc nghẽn niệu • Hạ HA liều đầu
đạo do phì đại TTL: Alfuzosin ( XATRAL) • Có thể gây phản xạ nhịp tim nhanh
Ưu điểm? • Dùng lâu dài gây giữ muối, nước  phù
• Hiệu quả trong THA nhẹ và vừa, THA tâm trương • Liên quan đến giãn mạch: đau đầu, đỏ bừng mặt
• THA kèm rối loạn chuyển hoá (lipid, gout, tiểu đường)
• THA kèm suy tim, hen suyễn
• Ko làm  CLT và CL thận  ± dùng THA kèm suy thận
• Còn dùng trong phì đại tuyến tiền liệt 56 57

3.3. THUỐC CHẸN β GIAO CẢM

11/26/2022 11/26/2022

THUỐC HUỶ - ADRENERGIC


Tác dụng và cơ chế?
• Ức chế  trên tim   nhịp tim,  cung lượng tim
•  hoạt tính renin huyết tương
Ưu điểm?
• Hiệu quả, phổ biến và dung nạp tốt trong: THA nhẹ
và vừa; THA do cường giao cảm, do tăng renin
(người trẻ, gầy, da trắng)
• Hiệu quả trong THA kèm rối loạn nhịp tim, đau thắt
ngực, suy tim*
• Phối hợp lợi niệu để tăng tác dụng
• Những thuốc ức chế không chọn lọc, có hoạt tính
11/26/2022 cường giao cảm nội tại: ít ức chế tim hơn 61

10
11/26/2022

THUỐC HUỶ - ADRENERGIC


Nhược điểm?

 (-) chọn lọc 1:  hoạt động của tim  nhịp chậm,
rối loạn dẫn truyền nhĩ - thất, suy tim
 (-) không chọn lọc: hen suyễn, ngạt mũi, Raynaud
 Trên chuyển hoá: nguy cơ  glucose huyết;
 LDL-C,  HDL- C
 TKTW: rối loạn thần kinh trung ương

62 11/26/2022

11/26/2022 11/26/2022

Đặc điểm tác dụng: Nhược điểm:


• Giãn động mạch   hậu gánh (minoxidil, diazoxid > • Liên quan đến giãn mạch
hydralazin)
• Phản xạ bù: tăng nhịp tim, giữ muối nước  nên phối
• Giãn tĩnh mạch   tiền gánh (nitroprussiat) hợp với chẹn  hoặc lợi niệu
• Tác dụng nhanh  dùng đường tiêm trong trường hợp • Ngoài ra:
cấp cứu (diazoxid, nitroprussiat) hoặc tác dụng chậm &
– Minoxidil: tăng cân, rậm lông
kéo dài (hydralazin)
– Diazoxid: tăng glucose máu
• Có thể làm giãn mạch thận (hydralazin, minoxidl) 
dùng trong THA + suy thận – Nitroprussiat: ù tai, RL thị giác, suy tuyến giáp (nếu
tiêm truyền liên tục)  không dùng quá 72h
• Hydralazin dùng được cho phụ nữ có thai (trừ những
tháng đầu của thai kỳ) – Liều cao gây Met-Hb (nitroprussiat)
66 67

11
11/26/2022

• CĐ:
– Cơn tăng HA cấp
– Suy tim sung huyết (giảm tiền gánh, hậu gánh)
– Nhồi máu cơ tim (giảm nhu cầu oxy của cơ tim)
• Độc tính:
– Tích luỹ Cyanid
– Nhiễm acid, loạn nhịp
– Tụt HA

11/26/2022 11/26/2022

5. THUỐC LỢI NIỆU THUỐC LỢI NIỆU


• Dùng đơn độc khi bị huyết áp nhẹ
Vì sao thuốc lợi niệu điều trị được THA?
• Có thể phối hợp với thuốc khác khi cao huyết áp nặng thêm.  ứ muối, nước   thể tích huyết tương   HA
• Cần lựa chọn loại phù hợp do có loại làm thải nhiều kali, loại Giãn mạch   HA
giữ kali, tăng acid uric trong máu, tăng cholesterol máu.
Ưu điểm của thuốc lợi niệu trong điều trị THA?
• Hiệu quả, rẻ tiền, dễ sử dụng  phổ biến
•  tác dụng của các thuốc hạ HA khác  ± dùng phối hợp
• Tác dụng mạnh trên người có hoạt tính renin thấp
(người già, béo phì, da đen),  thể tích huyết tương (phù)
• Thiazid: hiệu quả đối với THA nhẹ và TB
• Furosemid: hiệu quả đối với cơn THA kịch phát
• Spironolacton: phối hợp với các thuốc lợi niệu trên 71

THUỐC LỢI NIỆU

Nhược điểm của các TLN trong  THA?


• RL điện giải
• RL thăng bằng kiềm- toan
• RL chuyển hoá: protein, lipoprotein, glucose
• Các RL khác: thính giác, máu, tiêu hóa, dị ứng..

72

12
11/26/2022

11/26/2022

11/26/2022 11/26/2022

Lựa chọn thuốc cho bệnh nhân tăng huyết áp


có các bệnh kèm theo

• Có tác dụng hạ HA tốt Chẹn (-) hệ


– Hạ HA từ từ, êm dịu, kéo dài Bệnh kèm theo Lợi tiểu Chẹn  Chẹn 
Ca++ RAA
– Giảm cả số tối đa và số tối thiểu
Người già ++ +/- + + +
– Giảm cả ở người trẻ và người cao tuổi
– Làm mất đỉnh tăng HA trong ngày Suy vành +/- ++ + ++ +
• Không làm mạch nhanh, không làm tăng công cơ tim Sau NMCT + ++ + +/- ++
và tăng nhu cầu oxy Suy tim ++ - + - ++
• Không làm mạch chậm, tránh được nghẽn N-T
TB MMN + + +/- ++ +
• Không làm giảm sức co bóp của cơ tim, nhất là thất trái
• Dùng được cho nhiều đối tượng: suy thận, tiểu đường, Suy thận ++ +/- + ++ ++
tăng lipid máu Đái tháo đường - - ++ + ++
• Khi ngừng thuốc, không có nguy cơ ‘‘phản hồi’’
RL Lipid - - ++ + +
11/26/2022
Suy hô hấp + - + + +
79

13

You might also like