Professional Documents
Culture Documents
Thuochahuyetap 2022 CVV
Thuochahuyetap 2022 CVV
2
Mục tiêu học tập
3
Đại cương về Huyết Áp
Thể tích
tuần hoàn
Huyết
Kháng lực ngoại Cung lượng
áp
biên tim
Theo khuyến cáo Điều Trị Cao Huyết Áp do Hội Tim Mạch Việt Nam (2018)
5
Khuyến cáo điều trị CHA theo Hội TMVN 2018
6
Thuốc trị Cao Huyết Áp
Hiện nay có khoảng 80 loại thuốc hạ huyết áp được chia làm các nhóm thuốc khác nhau
7
Đối vận ETA, ETB
Chẹn alpha
Ức chế men chuyển
Mở kênh K+
Kênh KATP
Ức chế men chuyển
Kênh Ca2+
Nhóm nitrat
Đối kháng receptor angiotensin II
Co cơ Giãn cơ
Cơ trơn mạch máu
Hiện nay có khoảng 80 loại thuốc hạ huyết áp được chia làm các nhóm thuốc khác nhau
9
10
§ Hệ thống các hormon hoạt động
nhằm điều hoà
ü Điện giải
ü Thể tích máu
ü Huyết áp
11
Hệ Renin – Angiotensin – Aldosterol
Renin ACE
Angiotensinogen Angiotensin I Angiotensin II
Co mạch
Tăng giữ muối và nước
ACE
Asp-Arg-Val-Tyr-Ile-His-Pro-Phe-His-Leu Asp-Arg-Val-Tyr-Ile-His-Pro-Phe + His-Leu
Angiotensin I Angiotensin II
12
NHÓM ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ƯCMC)
13
Mục tiêu học tập
1. Nhận diện cấu trúc 3 phân nhóm thuốc ức chế men chuyển
2. Minh hoạ quá trình thiết kế thuốc hợp lý bằng quá trình thiết kế
thuốc ức chế men chuyển
3. Giải thích mối quan hệ cấu trúc và tác dụng của nhóm thuốc ức chế
men chuyển
4. Phân tích và liên hệ tính chất hoá học với các phương pháp kiểm
nghiệm captopril
14
Nhóm thuốc ức chế men chuyển
H 3C
CH3 O O O
N CH3
HS N P N
O O O COONa N
O COOH H 3C H COOH
O
O
Captopril (1981) H 3C CH3 Enalapril
Fosinopril
NH2
HO O
H 3C H 3C
N
N O O O O
H COOH CH3 CH3
O
N H 3C N
Lisinopril N N
H H COOH
O COOH O
H 3C
Quinapril Perindopril
O O
CH3
N
N
H COOH
O
15
Ramipril
Hệ renin−angiotensin
16
Thiết kế thuốc ức chế men chuyển
17
Thiết kế thuốc ức chế men chuyển
§ 1970, Bakhle và cộng sự - Cấu trúc peptid gồm 5-13 acid amin
- ức chế sự tạo thành angiotensin II từ angiotensin I
- Chất dẫn (lead compound)
Cushman và Ondetti (Squibb)
Carboxypeptidase
Peptide~aa3—aa2—aa1—CO2H Peptide~aa3—aa2—CO2H + aa1
§ Vị trí gắn kết của cơ chất với enzym: mạch nhánh của aa arginin (Arg−145)
ion kẽm (Zn2+) 19
Carboxypeptidase
Peptide~aa3—aa2—aa1—CO2H Peptide~aa3—aa2—CO2H + aa1
ức chế
OH acid L-benzylsuccinic
OH
O
O
CƠ CHẤT
CHẤT
ỨC CHẾ
20
Giả thiết trong thiết kế thuốc ức chế men chuyển
Carboxypeptidase
Peptide~aa3—aa2—aa1—CO2H Peptide~aa3—aa2—CO2H + aa1
ACE
Asp-Arg-Val-Tyr-Ile-His-Pro-Phe-His-Leu Asp-Arg-Val-Tyr-Ile-His-Pro-Phe + His-Leu
Angiotensin I Angiotensin II
21
CƠ CHẤT
CƠ CHẤT
CHẤT
ỨC CHẾ
CHẤT
ỨC CHẾ
Phân nhóm
Sulfhydryl
Phân nhóm
CH3 Dicarboxylat
HS N
O CO2H
Captopril
aa Lysin
aa Alanin
CH3
CH3 N N
HO2C N HO2C N
N H H
HO2C N O CO2H O CO2H
H
O CO2H Enalapril Lisinopril 23
IC50 3,8 nM IC50 1,2 nM IC50 1,2 nM
H 3C
O O COOH
H
N
O N
S
Mở rộng vòng proline thành các hệ bicyclic và S
Spirapril
spiro để tăng tương tác
H 3C
H 3C
O O
CH3 O O
N CH3
N H 3C N
H COOH N
O H
O COOH
Ramipril
Perindopril
24
Phân nhóm phosphonat
O
N
P
O O O COONa
H 3C
O
H 3C CH3
Fosinopril
Fosinopril có hoạt tính tốt hơn captopril nhưng kém hơn enalapril
25
Mối quan hệ cấu trúc tác dụng (SAR)
- R3 thường là nhóm methyl (−CH3). Ngoại trừ Lisinopril (bắt chước acid amin lysin).
- Thuốc có hoạt tính tối ưu khi cấu hình các carbon bất đối trong phân tử giống với cấu hình
của L-acid amin tự nhiên có trong cơ chất angiotensin I. 26
Nhóm thuốc ức chế men chuyển
27
Kiểm nghiệm Captopril (DĐVN V)
Phân tích và liên hệ tính chất hoá học của captopril với phương pháp:
- Định tính
- Định lương
- Tạp chất liên quan (giải thích các tạp liên quan)
28
Nhóm chẹn thụ thể angiotensin II
29
Mục tiêu học tập
30
Đối vận ETA, ETB
Chẹn alpha
Ức chế men chuyển
Mở kênh K+
Kênh KATP
Ức chế men chuyển
Kênh Ca2+
Nhóm nitrat
Đối kháng receptor angiotensin II
Co cơ Giãn cơ
Cơ trơn mạch máu
31
Nhóm chẹn thụ thể angiotensin II
Nhóm thuốc chứa nhân imidazol
N S
HO
Cl
N N
O N
OH O O
N O N
O
OH
O
N N
N
N N O
N H
NH HO
N
Losartan Olmesartan medoxomil Eprosartan
IC50 20 nmol/L IC50 8,0 nmol/L IC50 1,5 nmol/L
O N N
O N N
HO
N N O N
N N
O
O O
O
N
N
O O N
N NH N HO
N N
N NH
Valsartan N NH O
IC50 8,9 nmol/L Candesartan cilexetil Irbesartan telmisartan
IC50 1,3 nmol/L IC50 9,2 nmol/L
32
Lorsartan
Cl
N OH
N Isoleucine
N
Losartan (1995) NH
N
Đầu carboxylat
Angiotensin II Histidine
§ Những chất chẹn thụ thể AT1 (đối vận) đầu tiên được nghiên cứu có cấu trúc polypeptid
–> không uống được và chủ vận một phần
§ Dẫn chất imidazol-5-acid acetic
§ Cấu trúc S-8038 có nhiều vị trí tương đồng với các acid amin của enzym angiotensin II.
33
• Các bài đọc thêm về sự phát triển của losartan
(kết hợp molecular docking và kinh nghiệm hoá học)
1. Gaurab Bhardwaj (2006) How the antihypertensive losartan was
discovered, Expert Opinion on Drug Discovery, 1:6, 609-
618, DOI: 10.1517/17460441.1.6.609
2. Wexler RR, Greenlee WJ, Irvin JD, et al. Nonpeptide Angiotensin II Receptor
Antagonists: The Next Generation in Antihypertensive Therapy. Journal of
Medicinal Chemistry. 1996;39(3): 625-656.
34
Nhóm chẹn thụ thể angiotensin II
Nhóm thuốc chứa nhân imidazol
N S
HO
Cl
N N
O N
OH O O
N O N
O
OH
O
N N
N
N N O
N H
NH HO
N
Losartan Olmesartan medoxomil Eprosartan
IC50 20 nmol/L IC50 8,0 nmol/L IC50 1,5 nmol/L
O N N
O N N
HO
N N O N
N N
O
O O
O
N
N
O O N
N NH N HO
N N
N NH
Valsartan N NH O
IC50 8,9 nmol/L Candesartan cilexetil Irbesartan telmisartan
IC50 1,3 nmol/L IC50 9,2 nmol/L
35
Một số chuyển hoá của các tiền dược trong cơ thể
Cl Cl
N OH N O
N N OH
Gan
N N
Losartan N Losartan carboxylic acid N
N K NH
N hoạt tính tốt hơn N
N N
HO HO
N N
O
O O HO
O thuỷ phân O
O
N N N N
N N
N N
H H
36
Mối quan hệ cấu trúc và tác dụng
Cấu trúc chung (ngoại trừ Valsartan)
N
R Nhóm acid
N HN N
N
COOH COOH
N
Nhóm acid acid carboxylic
O
O phenyl tetrazol phenylcarboxylat
H 2N NH2
NH
HN OHO
1. bắt chước nhóm phenol/Tyrosin4 hay
O N
O
O
H
N
O
H
N
O
nhóm carboxylat/acid Aspartic1 của
N N N
O NH3
H
O
H
O
H angiotensin II.
N
NH
Asp-Arg-Val-Tyr-Ile-His-Pro-Phe
Angiotensin II 2. Trong nhóm biphenyl, vòng tetrazol và
Cl nhóm carboxylat phải ở vị trí ortho.
N OH
N
Nhóm tetrazol có độ bền chuyển hoá, tính
thân dầu, và sinh khả dụng đường uống
N
vượt trội
N 37
Losartan (1995) NH
N
Mối quan hệ cấu trúc và tác dụng
Cấu trúc chung (ngoại trừ Valsartan)
N
R
N
O
O như mạch nhánh của aa isoleucin5.
H 2N NH2
NH
HN OHO
Có thể thay thế bằng các nhóm thân
O N
O
H
O
H
O dầu khác như ethyl ether hay n-propyl
O N N
N N N
H H H
O NH3 O O
N (−C3H7)
NH
Asp-Arg-Val-Tyr-Ile-His-Pro-Phe
Angiotensin II
38
Mối quan hệ cấu trúc và tác dụng
Cấu trúc chung (ngoại trừ Valsartan)
N
R 4. Vòng imidazol và các nhóm tương
N
đồng bắt chước mạch nhánh của
Nhóm acid
histidin6
H 2N NH2
NH
5. R có thể là những nhóm thế khác
HN OHO
§ Các thuốc ức chế Angiotensin II không cho tác dụng phụ HO KHAN như các
thuốc ức chế men chuyển do không ảnh hưởng lên lượng brandykinin và
prostaglandin.
§ TDP lên hệ thần kinh trung ương (chóng mặt, nhức đầu)
§ Mệt mỏi, hạ huyết áp, hạ kali huyết, nhiễm trùng hô hấp trên, đau cơ, đau lưng,
viêm họng, viêm khớp.
§ Phụ nữ có thai
40
Nhóm ức chế renin
41
Renin ACE
Angiotensinogen Angiotensin I Angiotensin II
Angiotensinogen: Pro-Phe-His-Leu-Val-Ile-His-Asn
His
HN
N
O OH
H OH
N H
S N H 2N N
O O H
O OH
O
X
Leu R2 R1
Phe Cấu trúc non-peptide
Compound A
Cấu trúc peptide
• Trị cao huyết áp đơn trị liệu hay phối hợp. H3CO O O O
43
Mục tiêu học tập
1. Phân loại thuốc chẹn kênh calci dựa trên cấu trúc
2. Giải thích mối liên hệ cấu trúc – tác dụng của phân nhóm
dihydropyridin
44
Nhóm chẹn thụ thể kênh calci
Nhóm không có cấu trúc 1,4-DHP Nhóm 1,4-DHP
OCH3 Thế hệ 1
H3CO H H
N N
H3CO S O
CH3 N H3CO2C CO2CH3 H3CO2C N
O
H3CO N NO2 O
N
O O
H3CO O2N
Verapamil N Diltiazem Nifedipin Nicardipin
NH2
Thế hệ 2 Thế hệ 3
H H O
Thế hệ 1,2 hạ huyết N N H
N
áp nhanh, mạnh H CO C 3 2 CO2C2H5 H3CO2C CO2CH(CH3)2
H3CO2C CO2C2H5
–> tác dụng phụ Cl N Cl
O
(chóng mặt, bốc hoả) Cl N
Felodipin Isradipin
Amlodipin
Thế hệ 4
H H H
N N N
O N O
H3CO2C H3CO2C N C2H5O2C CO2C2H5
O O N CO2tBu
O2N O2N
Lercanidipin Manidipin Lacidipin
45
Nhóm 1,4-Dihydropyridin (1,4-DHP)
§ Phản ứng Hantzsch (1886) O O H
O H 3C 6 N1 CH3
H 3C OR2 2
5
R1 H R2O2C 3 CO2R2
NH3 4
R1
1,4-dihydropyridin
Vào những năm 1970, tác dụng dược lý của dẫn chất 1,4-dihydropyridin được nghiên cứu kỹ lưỡng
NH2
O
H H H
N N N
Cl
Nifedipin Amlodipin Felodipin
H H
N N
O
H3CO2C N H3CO2C CO2CH(CH3)2
O N
O
O2N N
Nicardipin
46
Isradipin
Mối liên hệ cấu trúc-tác dụng
NH2
H
O N
H H H
N N N
O N
H3CO2C
H3CO2C CO2CH3 H3CO2C CO2C2H5 H3CO2C CO2C2H5 O
NO2 Cl Cl
O2N
Cl Lercanidipin
Nifedipin Felodipin Amlodipin
47
Mối liên hệ cấu trúc-tác dụng
H
R1 6 N1 CH3
2
R 2O 5
OR3 • Vị trí C3, C5 – Nhóm thế ester cho tác dụng tốt.
3
4 • Khi R2 ≠ R3 à phân tử bất đối xứng à tác dụng chọn
O O lọc hơn.
X • Bằng cách thay đổi R2, R3 à thay đổi tính thân dầu của
phân tử
H H
N N
O N O
H3CO2C H3CO2C N
O O N
Thế hệ 4
O2N O2N
Lercanidipin Manidipin
Gia tăng tính chọn lọc kênh Calci trên mạch máu –> hạn chế tác dụng phụ
48
Mối liên hệ cấu trúc-tác dụng
H
R1 6 N1 CH3 H H
2 N N
5
R 2O OR3 H3CO2C CO2CH3 H3CO2C
O
N
3
4 NO2 O
O O O2N
X Nifedipin Nicardipin
H H H
N N N
O N O
H3CO2C H3CO2C N C2H5O2C CO2C2H5
O O N CO2tBu
O2N O2N
Lercanidipin Manidipin Lacidipin
50
So sánh tác động của 1,4-DHP, Verapamil và Diltiazem
lên hệ tim mạch
1,4-DHP Verapamil và Diltiazem
§ Verapamil dùng cho các bệnh nhân cao huyết áp với nhịp tim nhanh.
§ Diltiazem dùng cho bệnh nhân cao huyết áp có kèm thiếu máu cục bộ.
§ Nifedipin dùng cho bệnh nhân cao huyết áp có nhịp tim chậm.
52
Mục tiêu học tập
1. Phân biệt đáp ứng thần kinh giao cảm của cơ trơn mạch máu và cơ
trơn phế quản
2. Nhận diện các thuốc chẹn giao cảm chọn lọc và không chọn lọc β1
53
Thần Kinh Giao Cảm và Huyết Áp
§ Hệ thần kinh thực vật bao gồm hệ thần kinh giao cảm (adrenergic) và đối giao cảm (cholinergic)
§ Thụ thể (TT) adrenergic bao gồm α1, α2, β1, β2
§ Chất dẫn truyền thần kinh: epinephrine, norepinephrine
x Co thắt
Mạch máu (sợi cơ trơn)
x Giãn
x Co thắt
Mạch vành (động mạch)
x Giãn
Cấu trúc tương tự chất dẫn truyền thần kinh giao cảm epinephrine, norepinephrine
OH OH
H
HO NH2 HO N
HO HO
Norepinephrine Epinephrine
§ Điều tiết thần kinh giao cảm được ứng dụng trong điều trị nhiều bệnh lý.
§ Chủ vận và đối vận thụ thể adrenergic
§ Cấu trúc tương tự epinephrine, norepinephrine
§ Liên hệ với bài Thuốc tác động lên hệ thần kinh adrenergic
56
OH OH
H
HO NH2 HO N
Liên hệ với bài Thuốc tác động lên
hệ thần kinh adrenergic HO HO
Norepinephrine Epinephrine
OH OH OH
H H H
HO N Cl N N
HO Cl
Isopretenolol Dichloroisopretenolol Pronethalol
chủ vận β Đối vận β Đối vận β
điều trị chậm nhịp tim Lâm sàng và bị rút
Arylethanolamine
OH
H
O N cầu oxymethylene
O OH
H
Propranolol N
Thuốc chẹn β
đầu tiên
Aryloxypropanolamine
57
Arylethanolamine
OH
H
N
2
1
R Khung tương tự epinephrin
OH
OH H
H N
N
O CH3
H 3C
S HO
N
O H Labetalol
Sotalol O NH2 Không chọn lọc β
Không chọn lọc β
Chẹn α
Khác biệt về cấu trúc nào dẫn đến sự khác nhau về chọn lọc?
58
Aryloxypropanolamine
Câu hỏi?
1. Sự khác biệt về cấu trúc giữa hai
Aryl OH
H
- phenyl, dị vòng thơm, O N nhóm chọn lọc β 1và không chọn lọc
2 R
vòng ngưng tụ 3 1
2. Đặc điểm nhóm cấu trúc chọn lọc
- Điều chỉnh chọn lọc
trên β1, β2 và không chọn lọc β
HO N N N
Propranolol Nadolol H Pindolol S Timolol
Chọn lọc β1
O
OH OH OH
H H H
O N O N O N
O O
N H 2N O
H Metoprolol
Acebutolol Atenolol
59
Aryloxypropanolamine
O
O OH
OH H
H O N
O N OH
N H O
O N
N
N N H
Propranolol S Timolol Carvedilol
Không chọn lọc β Không chọn lọc β Không chọn lọc β
Chẹn α
OH
H
N
à Giảm co bóp cơ tim, giảm tần số tim (ức chế β1 tập trung ở cơ tim)
à Hạ huyết áp
à Lưu ý bệnh nhân hen phế quản việc dùng các thuốc ức chế không chọn lọc β1 và β2 có
thể gây co thắt cơ trơn phế quản, làm trầm trọng tình trạng hen suyễn
ü Hen phế quản (ức chế TT β2 trên cơ trơn phế quãn gây co thắt)
ü Đái tháo đường (ức chế TT β làm gia tăng tiết insulin)
61
Nhóm chẹn α
X có thể là mạch nhánh của cystein (SH), serin (NH2), lysin (NH2)
α receptor
Cl X α receptor
N
X
N N
CH3
O CH3 CH3
O O
Phenoxybenzamine
Alkylated receptor
H 3C
H
H N
N
N
Ít dùng
N
Tolazoline
HO
Phentolamine
62
Các thuốc ức chế giao cảm hạ huyết áp khác
63
Nhóm lợi tiểu
64
Mục tiêu học tập
1. Nhận diện các nhóm lợi tiểu dùng phổ biến trong điều trị cao
huyết áp
2. Giải thích mối quan hệ về cấu trúc và tác dụng của thuốc
lợi tiểu thiazid
3. Giải thích ý nghĩa sự kết hợp của thuốc lợi tiểu thiazid và
thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali trong điều trị cao huyết áp
65
Nhóm lợi tiểu
quan trọng trong điều trị cao huyết áp đặc biệt giai đoạn đầu.
§ Chỉ định
Cao huyết áp nhẹ và vừa.
Cao huyết áp ở người già và béo phì.
66
Động mạch thận Ống lượn xa
Thành phần đi qua: Na+, glucose, Lợi tiểu thiazid
acid amin, nước Khoang Bowman Na+, Cl-
K+, H+
Thuốc lợi
tiểu quai
Quai Henle 67
Nhóm lợi tiểu ức chế enzym carbonic anhydrase (CA)
Thường dùng trong điều trị cao nhãn áp do ức chế CA tại mắt
68
SULFAMID / SULFONAMID O O O
O O R2 S R3
S R1 N R N
R R’
R3 R2
Sulfonamid = Sulfon + amid sulfon amid sulfonamid
Kháng sinh Sulfamid thường là dẫn xuất của para amino benzen sulfonamid.
O
R1HN S NHR2
O
sulfamid
69
Sulfamid lợi tiểu
O O
O O H 2N NH2
H S S
N S S NH2 N S S NH2 O O
N N O O
N N Cl
O O
Acetazolamide Cl
Methazolamide Dichlorphenamide
70
Nhóm lợi tiểu thiazid
Cl
Cl NH2 Tác dụng lợi tiểu TĂNG
Cl
O O Gắn với carbonic anhydrase YẾU
O O
S S S S
H 2N NH2 H 2N NH2
O O O O
Dichlorphenamide dẫn chất sulfamid
sulfamid lợi tiểu
O
H NH2
acyl hoá
Cl N H
Tác dụng lợi tiểu TỐT
O Không gắn với carbonic anhydrase
NH
S S
H 2N O O
O
thiazid
§ Tác động tại ống lượn xa
§ Cạnh tranh tại vị trí gắn kết của kênh đồng vận chuyển Na+/Cl−
§ Ức chế tái hấp thu Na+ và Cl−
71
Nhóm lợi tiểu thiazid
Mối quan hệ cấu trúc − tác dụng
5
4 § C3=N4: Bão hoà nối đôi C=N
6 N 3 à tăng hoạt tính
7 NH H
8
S 2 Cl N H
O 1 O NH
R3 N R1
SO2H2N S N
O O SO2H2N S R2
hydrochlorothiazide O O
khả năng ức chế CA tăng 10 lần
TGTĐ 12-16h Nhóm cấu trúc hydrothiazide
§ Vị trí C3:
- Thế bằng nhóm thân dầu làm tăng hoạt tính H
Cl N 3
S CF3
- Thế với nhóm haloalkyl, arylalkyl, hay thioete
N
H2NO2S S CH3
−> tăng tính thân dầu −> tăng thời gian tác O O
động Polythiazid
TGTD 24-48 h
72
Nhóm lợi tiểu thiazid
Mối quan hệ cấu trúc − tác dụng
§ Vị trí C6: 5
4
6 N
- Thế bằng nhóm hút điện tử (Cl, CF3) à tăng tính thân dầu 3
Cl 6 N
NH
NH2O2S S
O O
chlorothiazide
TGTĐ 12-16 h
§ Vị trí C7:
- nhóm sulfonamid là cần thiết cho hoạt tính
- Có tính acid à có thể tạo muối tan à chế phẩm tiêm truyền
73
Nhóm lợi tiểu thiazid
Thuốc lợi tiểu dùng trong điều trị cao huyết áp phổ biến.
Phù do sự mất bù tim, bệnh gan thận.
MÁU
Aldosterone ỐNG GÓP TẾ BÀO ỐNG GÓP
kích hoạt
Na/K ATPASE
H H H H O H
O
O O S O
Aldosterone Spironolactone O
Eplerenone
§ Cạnh tranh gắn kết vào thụ thể với aldosterone àngăn cản sự tái hấp thu natri
§ Quan trọng ở ống lượn xa và ống góp.
Chẹn kênh Na (ENaC) ở ống lượn xa và ống góp à Giảm tái hấp thu NaCl, giảm tiết Kali
Triamterene và hydrochlorothiazid 77
Amiloride và hydrochlorothiazide
Tổng kết
ü Nhóm chẹn β
78