Professional Documents
Culture Documents
TBL1. H I CH NG Suy Tim
TBL1. H I CH NG Suy Tim
SUY TIM
hoạt động tim và các cơ chế bù trừ trong suy tim (LEC2,3)
• Phân tích và giải thích được các triệu chứng suy tim trên lâm
sàng
• Giải thích được nguyên tắc điều trị, cơ chế và tác dụng của
bệnh tim mạch (bệnh mạch vành, bệnh van tim, bệnh
cơ tim…)
bệnh tim mạch (bệnh mạch vành, bệnh van tim, bệnh cơ
tim…)
SUY TIM: Tình trạng bệnh lý thường gặp trên lâm sàng,
Am Heart J. 1997;133:703-712.
TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN SUY TIM
THƯỜNG RẤT NẶNG
Giảm
Giảmnhẹ
Br
Bảotồn
txoga
Cảithiện
THỂ TÍCH
NHÁT BÓP
Giảm tính đàn hồi hoặc bất thƣờng về khả năng thƣ giãn cơ
tim rối loạn sự đổ đầy thất trong thì tâm trƣơng ↑ áp
lực phía thƣợng lƣu triệu chứng ứ huyết.
Gặp trong:
–Bệnh lý gây phì đại
thất trái (Hẹp chủ,
THA, BCT phì đại).
– ↑ Độ cứng của cơ
tim (BCT hạn chế).
– Nhồi máu cơ tim…
CƠ CHẾ CỦA SUY TIM
3. TĂNG HẬU GÁNH
- Với tâm thất trái: THA, BCT phì đại, Hẹp chủ.
GIÃN TÂM THẤT: thích ứng với sự tăng P cuối t.tr của
thất: ↑ tăng tiền gánh ↑ khi thất giãn làm kéo dài các sợi cơ
tim tăng sức co bóp cơ tim (Starling: tăng thể tích nhát
bóp (nhƣng nếu giãn quá nhiều ↓ giảm sức co bóp cơ tim)
NHƢNG…
CƠ CHẾ BÙ TRỪ
CƠ CHẾ BÙ TRỪ NGOÀI TIM (H/đ thần kinh thể dịch)
3. Cơ chế khác:
Tái hấp thu nƣớc và Na+ ở ống thận do tác dụng trực
tiếp của giảm tƣới máu thận.
↑ tiết yếu tố tăng đào thải Natri (tại nhĩ ANP, tại thất
BNP), ↑ ADH
Angiotensinogène
Rénine
Angiotensine I Bradykinine
NON-EC EC
(Cathepsine,
Chymase,)
Angiotensine II Các chất
chuyển hóa
gain
comachethan AII AII bị bất hoạt
Atansoco tim
Mgarthnay wtim xh trchugbi
ANGIOTENSINE II
AT1
caithiertrchig t tierto
HẬU QUẢ HUYẾT ĐỘNG
GIẢM CUNG LƯỢNG TIM
gianmay
Tâm thất trái:
↑ P cuối TTr thất trái → ↑ P nhĩ trái → ↑P
TM phổi và mao mạch phổi. Máu ứ ở phổi →
↓ thể tích khí ở các phế nang, ↓ trao đổi oxy ở
phổi → khó thở tăng dần: gắng sức → nghỉ
ngơi .
Khi P mao mạch phổi > P thẩm thấu của
huyết tương: phá vỡ hàng rào phế nang-mao
mạch, huyết tương tràn vào các phế nang,
gây phù phổi cấp.
TÁI CẤU TRÚC TRONG SUY TIM
Yếu tố nguy cơ
Thay đổi vi thể Thay đổi đại thể
- Hoại tử tế bào cơ tim - Tim to ra toàn bộ
- Tăng sinh collagen - Thay đổi kích
- Xơ hóa thành mạch Tái cấu trúc thước buồng tim,
- Apoptosis thành tim
- Sẹo nội mạc cơ tim - Dày thành tim
- Thâm nhiễm tế bào sợi
Cổ trướng
Đau vùng gan
Chán ăn
Phù chi
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
SUY TIM TRÁI SUY TIM PHẢI
1. Khó thở: 1. Khó thở thường xuyên,
– khó thở khi gắng sức tăng mức độ ít/nhiều, nặng
dần → khó thở thường
xuyên, phải ngồi để thở, dần, không có cơn kịch
phát
– khó thở dữ dội (cơn hen tim,
phù phổi cấp) 2. Đau tức hạ sườn phải
2. Ho:
– ho khan/đờm lẫn máu.
– ho về đêm hoặc khi gắng
sức (ho khi gắng sức có giá
trị như khó thở khi gắng
sức).
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
TẠI TIM
1. Mỏm tim đập lệch trái 1. Dấu hiệu Hartzer (thất phải to,
đập dưới mũi ức)
2. Tr/ch bệnh (van) tim gây suy
tim trái 2. Tr/ch bệnh (van) tim gây suy
tim
3. Nhịp tim nhanh
3. Nhịp tim nhanh
4. Ngựa phi trái 4. Ngựa phi phải
5. Tiếng TTT ở mỏm do hở van 5. Tiếng TTT trong mỏm/mũi ức
hai lá cơ năng (giãn vòng do HoBL cơ năng, tăng khi hít
van hai lá). sâu(dấu hiệu Rivero-Carvalho)
6. Tiếng T2 mạnh, có thể TTTr do
giãn vòng van ĐMP
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
NGOÀI TIM
❖Cung dưới trái phồng và kéo dài ra ❖ Cung dưới phải giãn (NP)
❖ Mỏm tim nâng cao
❖Phổi mờ hai bên, nhất là rốn phổi ❖ Cung ĐMP giãn
❖Đường Kerley B ❖ Phổi mờ nhiều (ứ huyết)
ĐIỆN TÂM ĐỒ
Tăng gánh buồng tim trái: Tăng gánh buồng tim phải:
trục trái, dày nhĩ trái, thất trái. trục phải, dày nhĩ phải, thất
phải.
Bloc nhánh trái
Bloc nhánh phải
EF ALĐMP
Tim bình thường
Ý nghĩa hàng đầu trong chẩn đoán phân biệt một tình
trạng khó thở cấp do nguyên nhân tim mạch hay phổi.
Có giá trị tiên lượng, theo dõi bệnh nhân điều trị suy tim.
Bilan lipide, đường máu khi đói, HbA1C ở b/n bệnh mạch
vành.
CÁC THĂM DÒ CẬN LÂM SÀNG KHÁC
Chụp động mạch vành
Chụp ĐMV nên được cân nhắc chỉ định với bệnh nhân
suy tim trên 50 tuổi, kèm theo các yếu tố nguy cơ với
bệnh tim mạch.
2. Holter huyết áp
II. Bệnh nhân khó thở vừa, gan to dưới bờ sườn vài
cm.
III. Bệnh nhân khó thở nhiều, gan to gần sát rốn nhưng
khi được điều trị có thể nhỏ lại.
IV. Bệnh nhân khó thở thường xuyên, gan luôn to mặc
dù đã được điều trị.
PHÂN LOẠI SUY TIM
Giai đoạn Suy tim theo ACC/AHA Phân độ suy tim theo NYHA
B
Có bệnh tim thực tổn nhƣng I Không có triệu chứng cơ năng
không có biểu hiện suy tim
D
Suy tim trơ, đòi hỏi phải các biện IV Có triệu chứng ngay cả lúc nghỉ
pháp điều trị đặc biệt
NGUYÊN NHÂN
SUY TIM TRÁI SUY TIM PHẢI
Tăng huyết áp Hẹp van hai lá: hay gặp !
Bệnh van tim trái: HoHL, Bệnh phổi (COPD, hen, xơ
HoC, Hẹp chủ phổi, bụi phổi) và/hoặc dị dạng
Tổn thương cơ tim: lồng ngực, cột sống(gù, vẹo).
– NMCT thất trái, Nhồi máu phổi (cấp tính).
– Viêm cơ tim
TALĐMP tiên phát.
– Bệnh cơ tim: BCT giãn, BCT
phì đại, BCT hạn chế Tim bẩm sinh: hẹp van ĐMP;
giai đoạn đảo shunt P->T (TLN,
Một số rối loạn nhịp tim: cơn TLT...).
nhịp nhanh trên thất
(rung/cuồng nhĩ), cơn nhịp VNTMNK tim phải: tổn thương
nhanh thất, blốc nhĩ thất hoàn nặng van ba lá hoặc van ĐMP.
toàn...
Một số bệnh tim bẩm sinh: Bệnh khác: U nhầy nhĩ trái, vỡ
Còn ÔĐM, Hẹp eo ĐMC… túi phình xoang Valsalva vào
các buồng tim phải...
Bệnh van tim
HỞ VAN HAI LÁ HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
2016 ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure
Nguyên nhân do cơ tim
Tổn thương cơ tim do thâm nhiễm
Liên quan đến ung thư: do xâm lấn trực tiếp và di căn
Không do ung thư: Amyloidosis, sarcoidosis, bệnh tăng hấp thu sắt di truyền,
bệnh do bất thường dự trữ glycogen di truyền(ví dụ: bệnh Pompe), bệnh bất
thường chức năng lysosome di truyền(ví dụ: bệnh Fabry).
Tổn thương cơ tim do rối loạn trao đổi chất
Liên quan đến nội tiết tố: bệnh tuyến giáp, bệnh tuyến cận giáp, bệnh to đầu chi,
thiếu hormone tăng trưởng, cường cortisol máu, bệnh Conn, bệnh Addison, bệnh
tiểu đường, hội chứng chuyển hóa, u tăng tiết hormon giao cảm, các bệnh lý liên
quan thai kỳ và chu sinh.
Liên quan đến dinh dưỡng: Thiếu Thiamin, L-carnitine, Selen, sắt, phosphate,
canxi, các bệnh lý do rối loạn dinh dưỡng phức tạp (bệnh ác tính, AIDS, chán ăn
thần kinh), béo phì.
Bệnh cơ tim do bất thường di truyền
Bệnh cơ tim phì đại, bệnh cơ tim dãn nở, bệnh cơ tim không lèn chặt, loạn sản
thất phải gây loạn nhịp, bệnh cơ tim hạn chế, loạn dưỡng cơ và bệnh màng nhân
tế bào.
2016 ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure
Nguyên nhân do quá tải
Tăng huyết áp
Bệnh van tim và bất thường cấu trúc cơ tim
Mắc phải: bệnh van hai lá, van động mạch chủ, van ba lá, van động mạch
phổi.
Bẩm sinh: Thông liên nhĩ, thông liên thất và các bệnh khác.
Bệnh màng ngoài tim và nội mạc cơ tim
Bệnh màng ngoài tim: viêm màng ngoài tim co thắt, tràn dịch màng tim
Bệnh nội mạc cơ tim: HES - hội chứng tăng bạch cầu ái toan (bạch cầu ái
toan>1500/mm3 kéo dài trên 6 tháng), xơ hóa nội mạc cơ tim, dày lan tỏa
nội mạc cơ tim.
Tình trạng cung lượng tim cao:
Thiếu máu nặng, nhiễm trùng huyết, nhiễm độc giáp, bệnh Paget, shunt
động tĩnh mạch, thai kỳ.
Suy tim do quá tải thể tích
Suy thận, quá tải tuần hoàn vô căn.
2016 ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure
Nguyên nhân do rối loạn nhịp
Suy tim do loạn nhịp tim nhanh:
Bệnh nhân có thể suy tim do loạn nhịp tim nhanh như: nhịp
nhanh trên thất, nhịp nhanh thất.
Suy tim do loạn nhịp tim chậm:
Bệnh nhân có thể suy tim do loạn nhịp tim chậm: suy nút
xoang
Suy tim do rối loạn dẫn truyền.
2016 ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure
ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN SUY TIM
ĐÁNH GIÁ KHI CHẨN ĐOÁN SUY TIM
1. Đánh giá mức độ nặng, hạn chế về cơ năng của bệnh nhân
dựa vào tiền sử, khám lâm sàng, test gắng sức (đi bộ 6
phút)…
2. Đánh giá tổn thương cấu trúc và rối loạn chức năng của tim
3. Xác định nguyên nhân của suy tim
4. Đánh giá tổn thương ĐMV và mức độ thiếu máu cơ tim (nếu
có)
5. Đánh giá nguy cơ xuất hiện rối loạn nhịp nguy hiểm
6. Xác định các yếu tố làm suy tim nặng lên
7. Xác định các bệnh khác kèm theo ảnh hưởng đến việc điều trị
8. Xác định các tác nhân có thể làm giảm dung nạp với điều trị
9. Xác định mục tiêu và phương hướng điều trị
ĐÁNH GIÁ KHI TÁI KHÁM/THEO DÕI BỆNH NHÂN SUY TIM
1. Triệu chứng cơ năng/thực thể/toàn thân khi tái khám so với trước
4. Hiểu biết của bệnh nhân về chế độ hạn chế muối và mức độ tuân thủ
với chế độ ăn kiêng muối
5. Hiểu biết của bệnh nhân về phác đồ điều trị và mức độ tuân thủ khi sử
dụng thuốc
7. Biến chứng và đáp ứng với các biện pháp điều trị
8. Các yếu tố làm suy tim năng lên: thiếu máu cơ tim nặng hơn, THA, tổn
thương van tim nặng hơn hoặc mới xuất hiện
9. BNP khi bệnh nhân xuất hiện triệu chứng suy tim mất bù cấp...
ĐÁNH GIÁ YTNC TIẾN TRIỂN NẶNG Ở BỆNH NHÂN SUY TIM
1. Suy thận
8. Trầm cảm
9. RL nhận thức
Câu 2: Ông (bà) có thể lên cầu thang với một vật nhẹ, như
túi xách…không? (Ông bà có thể làm vườn, tưới cây
không?)
Có thể: tiếp câu 3
Không thể: suy tim NYHA 3
Câu 3: Ông (bà) có thể lên được 8 – 10 bậc thang với một
vật nặng khoảng 10kg không?(Có thể mang được vật
nặng khoảng 30kg? Có thể đi bộ thể dục, chạy xe đạp…?)
Có thể: suy tim NYHA 1
Không thể: suy tim NYHA 2
Câu 4: Ông (bà) có thể làm vệ sinh cá nhân mà không cần
sự giúp đỡ không? (Dọn ga giường, phơi đồ…)
O
C. Viêm phế quản mạn tính tắc nghẽn
C. Bệnh cơ tim
O
D. Tăng áp lực ĐMP
g
C. Tràn dịch màng phổi hai bên, dịch thấm
o
E. Nhỏ đi sau điều trị
Suy tim trái là hậu quả của các bệnh sau:
A. Hẹp eo ĐMC
E. Hở ba lá
Ở bệnh nhân suy tim trái, khi nghe tim phát hiện được các
triệu chứng sau:
O
C. Thổi tâm thu ở mỏm
E. Thổi tâm thu ở trong mỏm, tăng lên khi hít sâu.
MUC TIEU
• Giai thich dime cac hien timng cua chu chuyin tim, dilu
hoa hoat dong tim va cac ca chi bu tn> trong suy tim
• Phan tfch va giai thich dime cac trieu chang suy tim tren
lam sang
Cac sgi ca cua tim sap x 4p theo day xo6n 6c phCrc tap
Cac tam th 4t co rut ngan ti> dinh d4n day
JACC: Cardiovascular Imaging
2008, Pages 366-376
Hinb 3.8 He thiic Frank-Starling va tac dung cua chat lam tang, guim site co bop cd
Tiin ganh tang thi ti'ch nhat bop giam, i> mau thi tam trirong-^
tang ap ILFC cu6i tam trirong thit trai -> tang sire cang sgi co tim
Co> ch4 FRANK - STARLIN
Thi ti'ch nhat bop lin sau nhiiu horn lin trirac -» tang ting mau
thit trai, dam bao cung lirgng tim
Nguon: BRS Physiology
TIENG TIM BiNH THITONG xJ:
> Tilng thu> nhlt = T1 « bourn »:
^ Nghe thly d tit ca cac 6 van tim (ro nhlt a 6 van hai la ).
^nay. ^
Bit dlu thdi ky t m thu, gin sat thdi didm mach bit dlu
Tu’ ’ng dng vdi thdi dilm dong cac van nhT that.
^ O
Nghe thly d tit ca cac 6 van tim (ro nhlt d 6 van DMC
^va 6 van DMP).
^ Tirong dng thdi diim dong van DMC va van DMP.
Bit dlu thdi ky tam trirong .
^
TIENG TIM BiNH THIFONG
4
Thai gian T2 ngan hom T1 : 20%
vo>i 35 mHz
T2 tach doi sinh ly : — •
|
(5)
( 3)
(6)
(4 ) (5) Ph& phoj
. •• •
\ (6)
|ap lire DM phoi
Suy that phai
'
( )
(2)
Ap lire thuy tTnh d mao mach ph6i tang lam thoat djch
ra ngoai khoang ke va djch d khoang ke dirge din liru t6t
bdi he thing bach huy4t khong nghe thly ran
BRS Physiology
Phan loai suy tim theo
chiFC nang thit trai
Phan loai PSTM Mo ta
1. Suv tim voi < 40% Con goi la suy tim tarn thu. Nhung nghien cuu lam sang ngau nhien chinh
PSTM giam thu nhan nhung benh nhan co PSTM giam va chi co nhung benh nhan nav
HFrEF nhung phuomg phap dieu tri co hieu qua duoc chung minh den hom nay.
2. Suv tim voi > 50% Con goi la suy tim tam truong . Co vai tieu chuan khac nhau duoc su dung
PSTM bao ton de dinh nghia suy tim PSTM bao ton . Chan doan suy tim tam truong la
mot thu thach boi vi phan Ion la chan doan loai tru nhung nguyen nhan
HFpEF khong do tim khac gav trieu chung giong suy tim . Den nay, nhung phucrng
phap dieu tri hieu qua chua duoc xac nhan .
a . PSTM bao ton , 41% den Nhung benh nhan nay roi vao gioi han , hoac o nhom trung gian . Dac diem
gioi han 49% lam sang, dieu tri va du hau tuong tu nhu benh nhan suy tim PSTM bao
ton .
b . PSTM bao ton, > 40% Nguoi ta nhan thay co mot so it benh nhan suy tim PSTM bao ton ma
cai thien truoc do co PSTM giam . Nhung benh nhan nav co PSTM cai thien hoac
% § 4
hoi phuc co the co dac diem lam sang khac biet voi benh nhan suy tim
PSTM bao ton hay PSTM giam . Can co them nhieu nghien cuu hom cho
nhung benh nhan nay.
Phan loai suy tim theo
chipc nang thit trai
Phan loai PSTM I \ In t i -
> 50% BN
f f
1. Suy tim voi < 40% suy tim phan so tong mau giam
PSTM giam ( HFrEF) va 50% suy tim phan so tong mau
HFrEF bao ton ( HFpEF )
2. Suy tim voi > 50% r r
hoi phuc co the co dac diem lam sang khac biet voi benh nhan suy tim
PSTM bao ton hay PSTM giam . Can co them nhieu nghien cun hom cho
nhung benh nhan nay.
Cac chit chi diim sinh hoc giup chin doan
theo doi dieu trj va tien lircmg suy tim
Chat chidiem Giai doan Loaichidinh
• •
Muc chung cu
BNP, NT-ProBNP
• Chan doan hoac loai trir suy tim Cap. benh ngoai tru
*
*
I A
• Tien hrong suy tim Cap. benh ngoai tru I A
Thirc hiendieu tri' theo khuvencao
J
Ngoai
V '
tiu Ha B
• Huong dan dieu tri suy tim cap
' *
lib
%
Cap C
Co mach
rrieu chirng
m
960s
Khong
Chon loc
1970s
Chon loc
1980s-1990s
Khong
Chon loc
2005
Chon loc
>
Dan mach Dan mach qua
qua a NO