Professional Documents
Culture Documents
3 DL1 Thuoc Tac Dong Tren He TKTV
3 DL1 Thuoc Tac Dong Tren He TKTV
TKTW
Não
Hệ giao cảm
Tín hiệu cơ quan
bên trong Hệ đối giao cảm
3
TK ngoại
biên
GIẢI PHẪU SINH LÝ
GIẢI PHẪU SINH LÝ
GIẢI PHẪU SINH LÝ
CA: catecholamin
Adrenalin (Epinephrin: E)
Noradrenalin (Norepinephrin: NE)
Dopamin: D
Ach: Acetylcholin
GIẢI PHẪU SINH LÝ
Hệ TKTV
Hệ cholinergic Hệ adrenergic
(trung gian (trung gian
acetylcholin) noradrenalin)
Hệ Hệ Receptor Receptor
muscarinic nicotinic α β
Receptor
muscarinic
GIẢI PHẪU SINH LÝ
Hệ adrenergic
α adrenergic β adrenergic
α1 α2 β1 β2
Cơ trơn Nơron TKTV Gan
Cơ tim
Cơ tia mống mắt Mô TKTW Tụy tạng
Gan Mạch máu Cơ trơn tuyến
Tụy tạng Cơ trơn mạch máu
Tuyến ngoại tiết
TKTW:
Mắt: dãn đồng
Kích thích
tử nhìn xa
Nước bọt:
ít, đặc
Phế quản:
dãn
Tim:
↑ nhịp tim
Các đáp ứng sinh lý chủ yếu
Da: ↑ bài tiết
mồ hôi
(cholinergic)
↑ sức co bóp
↑ huyết áp đối với các xung lực giao cảm
Mô mỡ:
↑ thủy phân
Giao cảm phát tín hiệu khi
lipid, ↑ acid
béo
điều kiện bất lợi cơ thể
Gan:
↑ thủy phân Bàng quang:
huy động năng lượng để
glycogen Co cơ vòng
Dãn cơ detrusor chống trả
Dạ dày – ruột:
↓ nhu động
↓ tiết dịch
Co cơ vòng
Cơ xương:
Co thắt
↑ th/phân glycogen
GIẢI PHẪU SINH LÝ
Hệ cholinergic
Muscarin Nicotin
M1 M3 M2 NM NN
Hạch TKTV
Bản vận
Cơ trơn Tuyến thượng
động cơ
Tuyến thận
xương
Hạch TKTV Cơ tim Mô TKTW
Adrenalin
Mắt: co đồng tử
nhìn gần
Phế quản:
yếu đối với các xung lực
Co, ↑tiết dịch
Tim:
↓ nhịp tim
↓ huyết áp đối giao cảm
Dạ dày – ruột:
↑ nhu động
↑ tiết dịch Dãn cơ
vòng Đối giao cảm phát tín
hiệu khi điều kiện
thuận lợi cơ thể
tích lũy, bảo tồn năng
Bàng quang:
Dãn cơ vòng
Co cơ detrusor
lượng
XUNG LỰC
XUNG LỰC GIAO CẢM
CƠ QUAN HIỆU ỨNG ĐỐI GIAO CẢM
Receptor Đáp ứng Đáp ứng
β2 Co thắt, thủy
Cơ xương
phân glycogen
Tủy thượng
Tiết CA
thận
Thủy phân
Gan α1 , β2
glycogen
THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN TKTV
Hệ cholinergic:
• Muscarin (hệ M): kích thích bởi muscarin
o M1: cơ trơn, các tuyến, hạch TKTV
o M2: cơ tim
o M3: cơ trơn, các tuyến
• Nicotin (hệ N): kích thích bởi liều thấp nicotin
o NM: bản vận động cơ xương
o NN: hạch TKTV, tủy thượng thận, mô TKTW
PHÂN LOẠI
• Acetylcholin
Physostigmin
• Alcaloid của hạt đậu Calabar
• Amin bậc 3 dễ hấp thu qua đường tiêu hóa,
màng nhày, mô dưới da, TKTW
• Điều trị liệt ruột, bí tiểu, glaucom, giải độc
atropin, chất chống trầm cảm 3 vòng
• Cải thiện trí nhớ ở giai đoạn sớm (Alzheimer)
Thuốc kháng cholinesterase có phục hồi
R1 O ( S)
P X: halogen, cyanid, thiocyanat, thiol,…
R2 X
Thuốc kháng cholinesterase không phục hồi
DFP (Diisopropyl
Fluorophosphat): Chất độc
chiến tranh, điều trị glaucom
(ít)
Paraoxon, Malathion, TEPP
(Tetraetyl Pyrophosphat): Diệt
côn trùng
Tabun, Sarin, Soman: Chất
độc chiến tranh
Thuốc kháng cholinesterase không phục hồi
Atropin Scopolamin
ATROPIN - SCOPOLAMIN
Trên mạch
Hô hấp
Khô miệng,
Chế phẩm
• Thuốc rượu Belladon 0,6-1ml = 0,2-0,3mg atropin
• Trích tinh Belladon viên 15mg = 0,2mg atropin
• Atropin sulfat viên uống, dung dịch tiêm, thuốc
nhỏ mắt
Liều PO và tiêm: 0,5 mg
• Scopolamin bromhydrat: dung dịch tiêm, dạng
uống, thuốc nhỏ mắt, cao dán
ATROPIN - SCOPOLAMIN
Ngộ độc atropin, scopolamin
Trẻ em rất nhạy cảm với atropin và các chất cùng
loại
Triệu chứng/liều độc: mở rộng đồng tử, rối loạn thị
giác, khô miệng, tê liệt tử vong do trụy hô hấp,
tim mạch (hiếm)
Điều trị:
• Thuốc kháng cholinesterase (physostigmin IV
chậm 1-4 mg)
• P/h với diazepam để chống kích thích, co giật
DẪN CHẤT AMIN BẬC 4
Homatropin methylbromid
• Ức chế hạch mạnh (N>M) trị đau do co thắt
hệ tiêu hóa
Methanthelin
• Ức chế hạch mạnh
• Ít tác dụng phụ do hệ M
N-butylscopolamin
• Chống co thắt cơ trơn mạnh hơn atropin
• Ít tác dụng phụ toàn thân, không ảnh hưởng
TKTW
• Sử dụng trong các chứng đau do co thắt cơ trơn
/ tiêu hóa, túi mật, ống mật, đường tiết niệu, phụ
khoa, sản khoa
DẪN CHẤT AMIN BẬC 4
Ipratropium
Không tác động trên hệ TKTW
Tác động kháng acetylcholin mạnh hơn atropin
Giãn khí quản
Đường xông hít: ít tác dụng phụ toàn thân
Sử dụng trị liệu
• Bệnh phổi COPD và hen suyễn (phối hợp với
salbutamol, glucocorticoid)
DẪN CHẤT AMIN BẬC 3
Sử dụng trong nhãn khoa: Gây giãn đồng tử, liệt thể
mi để đo khúc xạ
Trihexyphenidyl
Benztropin
DẪN CHẤT AMIN BẬC 3
Pirenzepin, Telenzepin
Papaverin
Alkaloid nhân isoquinolein / cây thuốc phiện
Tác dụng:
• giãn cơ trơn đường tiêu hóa, niệu quản, đường mật,
phế quản, thư giãn cơ tim, kéo dài thời gian trơ, giảm
dẫn truyền
Sử dụng trị liệu
• Chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, tiết niệu, ống
mật, ..
• Đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, co thắt phế quản…
Thuốc chống co thắt cơ trơn hướng cơ
Papaverin
Tác dụng phụ - Độc tính
• Tim chậm, hạ HA thế đứng
• Loạn nhịp tim, xoắn đỉnh
• Rối loạn tiêu hóa
• Nhức đầu, chóng mặt, ngủ gà
• Độc với gan
Chống chỉ định
• Block nhĩ thất hoàn toàn
Thuốc chống co thắt cơ trơn hướng cơ
ACh
Nicotinic Nicotinic
Thuốc receptor _ _ receptor
Giãn cơ vân Hạch
ACh Nicotinic
receptor
_
Hạch
NE
ACh
α receptor Thuốc
liệt hạch
Muscarinic
receptor β1 receptor
Nicotinic _
E
receptor ACh
β2 receptor
Cơ vân
THUỐC LÀM MỀM CƠ XƯƠNG
Phân loại
Amin bậc 4: Hexamethonium, Pentolinium
Amin bậc 3: Pempidin, Trimethaphan
Amin bậc 2: Mecamylamin
This image cannot currently be display ed.
Hexamethonium
This image cannot currently be display ed.
Trimethaphan Mecamylamin
Thuốc liệt hạch
Cơ quan Hệ ưu thế Tác động của chất liệt hạch
Tiểu động mạch Giãn mạch, hạ HA (tư thế ngồi hoặc đứng)
GC
Tĩnh mạch Giãn TM, ứ máu ở ngoại biên, cung lượng tim
Đồng tử Giãn
Tác dụng
Tim mạch: tim nhanh, hạ HA tư thế
Lưu lượng máu giảm ở nội tạng và tăng ở vùng chi
Dược động học
Amin bậc 4: khó hấp thu, có thể gây độc (trụy tim,
hạ HA)
Amin bậc 2 và 3, dễ hấp thu hơn nhưng có thể gây
liệt ruột
Thuốc liệt hạch
Độc tính
Nhẹ: RL thị giác, khô miệng, táo bón, bí tiểu, buồn
nôn, chán ăn
Nặng: Hạ HA + tim nhanh, ngất, liệt ruột, liệt điều
tiết, bí tiểu
Các amin bậc 2, 3 TKTU
• RL tâm thần, run rẩy, co giật, suy nhược
Thuốc liệt hạch