Professional Documents
Culture Documents
1. THUỐC TÁC ĐỘNG THẦN KINH
1. THUỐC TÁC ĐỘNG THẦN KINH
28/09/2021
Key points Notes
Phân loại hệ TK theo Phân loại HTK theo giải phẫu học
giải phẫu và chức Hệ TK TW : Não, tuỷ sống. Có tổ chức BV cứng (hộp sọ, xương sống) Chỉ huy cơ
năng quan khác bằng phát ra TH thần kinh
Hệ TK ngoại biên : Dây TK dẫn truyền tín hiệu TK đi khắp cơ thể. Dễ tổn thương
Cấu trúc TB thần kinh Chức năng phản xạ QT DT thần kinh qua neuron TK:
neuron: Đuôi gai Cấu trúc TB TK 3 phần:
Thân Bao myelin 1. Đuôi gai: Tiếp giáp TB TK khác Nhận TT TK
Đầu tận cùng xinap 2. Thân: cung cấp DD, tự phát xung động TK RL bệnh lý cơ chế gây đau
3. Sợi trục: Bao myelin BV sợi trục DT nhanh hơn
Cuối sợi trục phình ra (xinap) chứa túi vesicles
Con đường trao đổi Con đường DT trao đổi tín hiệu
tín hiệu điện và tín Tín hiệu điện: tiếp giáp trực tiếp giữa xinap (1) đuôi gai (2) ít xảy ra
hiệu TG hoá học TH hoá học: chất TGHH của thuốc Trầm cảm, chống động kinh) trong vesicle vỡ ra
phóng thích vào khe xinap gắn lê thụ thể trên màng TB đuôi gai (2) dẫn truyền tới
TB khác. Chất DTTK sau đó được E phân huỷ
Ach: Ester IV
Kích thích N gây đáp ứng không chọn lọc Chủ vận trên hạch TKTV TDP ảnh
hưởng TM tăng nhịp tim, THA
Methacholin cloride:
-CH3 gần ester Chọn lọc M, bền hơn do cản trở điện tử
T1/2 ngắn do tồn tại ester
SKD thấp do Amin IV
Glaucom (Thuốc nhỏ mắt)
Carbachol
Kh có -CH3 Không chọn lọc TDP tim mạch
Carbamat tại Acid T1/2 dài hơn
SKD thấp vẫn uống được
Glaucom tại chỗ
Bethamechol
Chọn lọc M
Carbamat tại Acid T1/2 dài Glaucom, Liệt ruột/ bàng quang
C bất đối S>R đồng phân quan học thực tế SD hh Ceramic