You are on page 1of 22

10/03/2023

THUỐC KÍCH THÍCH HỆ GIAO CẢM


(CƯỜNG GIAO CẢM)

GV: Ths.Bs.Lê Kim Khánh


LBM Dược lý- Dược lâm sàng

Sau khi học xong bài này, sinh viên có


thể

Liệt kê được các thuốc trong 2 nhóm thuốc tác động kích
1 thích trực tiếp và gián tiếp hệ thần kinh giao cảm

Trình bày được cơ chế tác dụng, tác dụng dược lý, và tác
2 dụng không mong muốn, chỉ định, chống chỉ định của
từng nhóm thuốc

Phân tích việc ứng dụng tác dụng dược lý vào các chỉ định
3 trên lâm sàng

1
10/03/2023

Hệ thống TK ngoại biên

Hệ TK bản thể Hệ TKTV (hệ TKTĐ)

Hệ TK Hệ TK
PHÓ GIAO CẢM GIAO CẢM

Tác động Tác động


chọn lọc lan tỏa
Cơ xương
Cơ trơn, tuyến
& cơ tim
Nguồn: www.pharmamotion.com

Lippincott's
Illustrated
Reviews
Pharmacology,
4th Edition, 2009

2
10/03/2023

Cơ tia mống mắt


Hệ TK Giao Cảm
Tuyến dưới lưỡi, dưới hàm,
Mang tai

Nút SA & AV,


ht His-Purkinje, cơ tim
Cơ dựng lông
Tuyến mồ hôi
Tuyến khí phế quản

Dạ dày

Thận
Mạch máu

Ruột non

Hạch cạnh cột sống


Bàng quang, niệu đạo
Hạch trước cột sống

Nguồn: www.pharmamotion.com

3
10/03/2023

Thụ thể Cơ quan đáp ứng Đáp ứng khi kích thích giao cảm

Cơ trơn: mạch máu (da, tạng phủ) Co


Cơ vòng bàng quang Co
Cơ tia mống mắt Giãn đồng tử
α1
Cơ trơn đường ruột Giãn cơ trơn
Gan Ly giải glycogen, tân tạo đường
Tim Tăng sức co bóp cơ tim
Tận cùng thần kinh (tiền synap)  phóng thích NE
α2 Cơ trơn mạch máu Co mạch
Tế bào β tuyến tụy  tiết insulin
 sức co bóp cơ tim,  nhịp tim, tốc độ dẫn
Tim
β1 truyền
Tế bào cận cầu thận  bài tiết renin
Cơ trơn nói chung (cơ trơn các tuyến,
cơ trơn mạch máu các tạng và cơ trơn Giãn cơ trơn, giãn mạch
mạch máu hệ cơ xương)
Ly giải glycogen
β2  tái hấp thu K+ vào cơ
Cơ xương
Giãn mạch
Tăng co thắt cơ, rung vẫy
Gan Ly giải glycogen, tân tạo đường
β3 Mô chất bã nhờn Ly giải lipid

4
10/03/2023

THUỐC KÍCH THÍCH HỆ GIAO CẢM

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM


1. EPINEPHRIN (Adrenalin)
2. NOREPINEPHRIN (Noradrenalin)
3. DOPAMIN: (Intropin)
4. ISOPROTERENOL: (Isuprel)
5. PHENYLEPHEDRIN:
6. CLONIDIN (Catapressan)
CÁC THUỐC KÍCH THÍCH GIÁN TIẾP HỆ GIAO CẢM
1. EPHEDRIN
2. AMPHETAMIN

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM


1. EPINEPHRIN (Adrenalin)

Cơ chế: hoạt hóa tất cả Receptor hệ giao cảm


Tác dụng
Hệ thống tim mạch:
-Mạch:
Liều cao gây co mạch ngoại biên (1)
Liều thấp(<0,1g/kg)  giãn (mm cơ, gan, 2)
-Tim: Kích thích 1 gây  nhịp tim,  SCBCT, HA
 HAmax, HAmin  nhẹ

5
10/03/2023

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM


1. EPINEPHRIN (Adrenalin) (tt)

Các cơ quan khác:


 Hô hấp: giãn cơ trơn khí phế quản
 Tiêu hóa: giãn cơ trơn tiêu hóa
 Tiết niệu: giãn cơ bài niệu, co cơ vòng BQ  bí tiểu
Chuyển hóa:
 Tăng phân hủy Glycogen (1,  2)
 đường huyết
 Giảm tiết Insulin (2)
 Chuyển hóa lipid: tăng acid béo tự do (β/mô mỡ, triglycerid
lipase)
Điện giải: hạ kali máu ( 2)

↑nhịp + SCBCT

 Sự đề kháng HA max ↑
ngoại biên HA min 

6
10/03/2023

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM


1. EPINEPHRIN (Adrenalin) (tt)
Dược động học:
-Hấp thu: tốt qua đường tiêm và tại chỗ,
không dùng bằng đường uống vì bị phân
hủy bởi men MAO, COMT ở hệ tiêu hóa
và ở gan
-Đào thải: qua thận IM

-t1/2: ngắn, vài phút

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM


1. EPINEPHRIN (Adrenalin) (tt)
Chỉ định:
 Chống dị ứng (co mạch, ức chế giải phóng histamin +
leukotrien/tb mast, β)
 Điều trị hen
 Các tình trạng tụt huyết áp, shock phản vệ
 Ngừng tim đột ngột (tiêm tĩnh mạch trung tâm hoặc
truyền tĩnh mạch nhỏ giọt)
 Phối hợp với thuốc tê  kéo dài tg t/d

7
10/03/2023

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM


1. EPINEPHRIN (Adrenalin) (tt)
Chống chỉ định:
– Tăng huyết áp
– Cường giáp
– U tủy thượng thận
– Đang sử dụng ức chế beta không chọn lọc
Tác dụng phụ:
– Lo âu, hồi hộp, đánh trống ngực, run vẫy
– Loạn nhịp tim
– Co mạch gây thiếu máu chi
Dạng trình bày:
Ống tiêm 1ml=1mg Adrenalin hydrochlorid
Sử dụng: IM, IV, SC

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM


2. NOREPINEPHRIN
Tác dụng
-Tác động  và 1 # Epinephrin nhưng ít tác động 2
 gây co mạch mạnh   huyết áp
-Ít tác động trên chuyển hóa đường và lipid (so với
Epinephrin)

8
10/03/2023

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM


2. NOREPINEPHRIN
Dược động học:
 Giống Epinephrin (hấp thu tốt qua đường tiêm, đào
thải qua thận, t1/2 ngắn, vài phút)
 Lưu ý: gây co mạch mạnh nên dễ gây hoại tử tại chỗ
tiêm  nên tiêm truyền nhỏ giọt tĩnh mạch
Dạng trình bày: ống 1ml=1mg
Chỉ định: nâng huyết áp

↑nhịp + SCBCT Phản xạ nhịp chậm

HA max tăng,
HA min tăng
 Sự đề kháng HA max tăng, HA
↑ Sự đề kháng ngoại biên
ngoại biên min giảm

EPINEPHRIN NOREPINEPHRIN

9
10/03/2023

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM


3. DOPAMIN:
Tác dụng
Đáp ứng khác nhau phụ thuộc vào liều
 Liều thấp: tác dụng Rc-Dopaminergic (D1) gây giãn
mạch thận   lượng máu đến thận,  độ lọc cầu
thận
 Liều trung bình: tác động 1   sức co bóp cơ tim
 Liều cao: kích thích  gây co mạch

Thụ thể

Tác dụng

 lưu lượng
Kích thích tim Co mạch
máu

10
10/03/2023

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM


3. DOPAMIN:
• Dược động học: t ½ ngắn
• Chỉ định:
– Tất cả các trường hợp shock, riêng shock do giảm thể tích phải bồi hoàn
đầy đủ thể tích trước khi dùng Dopamin
– Suy tim ứ huyết
• Chống chỉ định:
– U tuyến thượng thận.
– Loạn nhịp nhanh.
– Rung thất.
– Cường giáp.
• Thận trọng:
– Tránh dùng chung các thuốc IMAO, hoặc phải giảm liều.
– Quá liều: Biểu hiện của cường giao cảm (buồn nôn, ói mửa, loạn nhịp
tim, tăng huyết áp)
• Dạng trình bày: ống 200mg/5ml

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM


DOBUTAMIN
• Ctrúc # Dopamin, t/đ trực tiếp thụ thể
• Tác động dược lý:
–  lực co bóp cơ tim (β1), ít ảnh hưởng lực đề kháng ngoại biên
–  nhịp tim do tăng tốc độ dẫn truyền nhĩ thất (yếu)
– Giãn mạch (β2), hạ HA tâm trương  giảm hậu tải trong suy tim
cung lượng tim thấp, sau nhồi máu cơ tim hay phẫu thuật tim
• Tác dụng phụ:
–  nhịp tim + HA (tốc độ truyền quá nhanh)
–  tốc độ đáp ứng thất/rung nhĩ, ngoại tâm thu thất ()
–  kích thước ổ nhồi máu ( nhu cầu sử dụng oxy)

11
10/03/2023

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM


DOBUTAMIN

• Dược động học:


– T1/2= 2 phút
– Đạt nồng độ ổn định sau 10 phút (TTM)
– Liều: 2.5- 10 g/kg/phút
• Chỉ định:
– Suy tim mất bù sau phẫu thuật tim
– Suy tim ứ huyết
– Nhồi máu cơ tim cấp

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM


4. ISOPROTERENOL:

• Cơ chế tác dụng: kích thích giao cảm (kích thích Rc ,


ít tác động trên Rc )
• Tác dụng dược lý:
-Rc 1:  sức co bóp cơ tim,  nhịp tim (>Epinephrin)
-Rc 2 : Giãn mạch, và giãn hầu hết các cơ trơn (kể cả
cơ trơn khí phế quản)

12
10/03/2023

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM


4. ISOPROTERENOL:

• Dược động học:


Chủ yếu bị phá hủy bởi men COMT, ít bị ảnh hưởng bởi
men MAO  td dài hơn Epinephrin và Norepinephrin
• Chỉ định:
– Kích thích tim trong những trường hợp: rối loạn nhịp
chậm, block tim, dự kiến đặt máy tạo nhịp, xoắn đỉnh
– Shock: thay thế bằng những thuốc cường giao cảm
khác
– Hen

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM


4. ISOPROTERENOL:

• Các biệt dược khác:


Isoprenalin
Novodrin
Aleudrin
• Dạng trình bày:
-viên 10-20mg
-ống 1ml=0,5mg (Isoprenalin)
-Dạng phun

13
10/03/2023

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM


4. ISOPROTERENOL:

♣ Dẫn xuất của Isoproterenol (chọn lọc 2)


– SABA (Short Acting Beta 2 Agonist): Metaproterenol, terbutaline,
albuterol (Salbutamol), pirbuterol, fenoterol
– LABA (Long Acting Beta 2 Adrenergic Agonist): Formoterol,
Salmeterol, Arformoterol
– VLABA (Very Long Acting Beta 2 Adrenergic Agonist):
Indacaterol, Olodaterol, Vilanterol  sd một lần/ngày, trong
COPD (không dùng trong hen)
 SỬ DỤNG LIỀU CAO, TD CHỌN LỌC SẼ MẤT

Khởi phát td
Tg tác dụng

CHẤT CHỦ VẬN  2


GÂY GIÃN CƠ TRƠN KHÍ PHẾ QUẢN

30

14
10/03/2023

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM


4. ISOPROTERENOL:

• Độc tính
– Hồi hộp đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, nhức đầu,
đỏ bừng (thường gặp)
– Rối loạn nhịp và thiếu máu cơ tim/ bệnh động mạch
vành tiềm ẩn

Giãn phế
quản

Giãn mạch

So sánh tác dụng:


ISOPROTERENOL và
DOPAMIN
Tăng CO

Tăng lượng
máu đến
thận

15
10/03/2023

SO SÁNH TÁC DỤNG các chất CƯỜNG GIAO CẢM

HA

Đề
kháng
ngoại
biên

Goodman &Gilman (2018), 18th edition, p.195

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM


5. PHENYLEPHEDRIN:
• Cơ chế và tác dụng dược lý:
-Kích thích chọn lọc 1
-Gây co mạch, tăng huyết áp
• Chỉ định:
-Chống xung huyết trên mũi
-Giãn đồng tử
♣Các dẫn xuất khác:
• Naphazolin
• Xylometazolin

16
10/03/2023

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM


6. CLONIDIN

• Cơ chế: Kích thích chọn lọc  trung ương gây giảm tiết
NE  hạ huyết áp
• Dược động học:
-Hấp thu tốt qua đường uống
-Đào thải qua thận
-t1/2 = 6 - 24 giờ
• Chỉ định: Cao huyết áp
• Tác dụng phụ: Khô miệng, an thần

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: CƯỜNG GIAO CẢM

Rối loạn nhịp

Nhức đầu

Tăng động

Mất ngủ

Buồn nôn

Run vẩy
37

17
10/03/2023

TÓM TẮT
TÍNH CHỌN LỌC TƯƠNG ĐỐI CỦA CHẤT CHỦ VẬN TRÊN Rc

• EPINEPHRIN: 1= 2, 1= 2


• NOREPINEPHRIN: 1= 2, 1>>> 2
• DOPAMIN: D1   
– DOBUTAMIN: tác động trực tiếp thụ thể beta
• ISOPROTERENOL: 1= 2 >>>> 
– Chủ vận 2
• PHENYLEPHEDRIN: 1> 2>>>> 
• CLONIDIN: 2> 1>>>> 

Ái lực với thụ thể giao cảm của các thuốc


Nhóm thuốc Ái lực thụ thể giao cảm
Chủ vận α

Phenylephrin α1 > α2 >>>>> β

Clonidin, methylnorepinephrin α2 > α1 >>>>> β

Chủ vận α, β

Norepinephrin α1 = α2; β1 >> β2

Epinephrin α1 = α2; β1 = β2

Chủ vận β
Dobutamin β1 > β2 >>>> α

Isoproterenol β1 = β2 >>>> α

Albuterol, terbutalin, metaproterenol β2 >> β1 >>>> α

Chủ vận Dopamin

Dopamin D1 = D2 >> β >> α

(Nguồn: Basic Clinical & Pharmacology, p.133, 2012)

18
10/03/2023

ỨNG DỤNG ĐIỀU TRỊ

THUỐC TÁC ĐỘNG THỤ THỂ CHỈ ĐỊNH


-Cơn hen cấp tính
-Shock, shock phản vệ
Epinephrin Tất cả thụ thể (α, β) -Phối hợp thuốc tê/gây tê tại chỗ
NorEpinephrin Thụ thể (α, β1) Shock
-Shock
Dopamin Dopaminergic/thận, α1, β1 -Suy tim ứ huyết

Isoproterenol β1, β2 Kích thích tim


Hen phế quản, co thắt cơ trơn
Chủ vận β 2 β2 KPQ
Dị ứng mũi
Phenylephedrin α1 Gây giãn đồng tử
Clonidin α2 trung ương Tăng huyết áp

42

19
10/03/2023

THUỐC KÍCH THÍCH GIAO CẢM GIÁN TIẾP

• Kích thích tận cùng thần kinh giao cảm  gián


tiếp làm tăng NE
• Ngoài ra Ephedrin + Amphetamin: t/đ trực tiếp
vào thụ thể giao cảm
 Xếp vào nhóm tác động hỗn hợp

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH GIÁN TIẾP HỆ GIAO CẢM


1. EPHEDRIN

Cơ chế: Kích thích tận cùng TK giao cảm, gây tăng tiết
Epinephrin và Norepinephrin

Tác dụng dược lý:


• Kích thích TKTƯ, gây khoan khoái, bớt mệt mỏi,  buồn ngủ
• Tác dụng hiệp đồng với thuốc kích thích TKTƯ, đối kháng với
thuốc mê và thuốc ngủ
(Vd: Cortidasmyl gồm có Phenobarbital +Ephedrin+ Prednison)
• Kích thích trung tâm hô hấp và vận mạch ở hành não
• Kích thích receptor 1, gây tăng chức năng tuần hoàn

20
10/03/2023

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH GIÁN TIẾP HỆ GIAO CẢM


1. EPHEDRIN (tt)

Dược động học:


• Không bị men MAO và men COMT phá hủy nên chuyển hóa
chậm
• Thải trừ chậm

Chỉ định:
• Xung huyết mũi
• Dị ứng tai mũi họng

Tác dụng phụ:


• Tăng huyết áp
• Loạn nhịp tim
• Khó ngủ
Giảm tính kích thích sử dụng PSEUDOEPHEDRIN

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH GIÁN TIẾP HỆ GIAO CẢM


2. AMPHETAMIN

Cơ chế: giống Ephedrin


Tác dụng:
• Gây hưng phấn, giảm mệt mỏi, tăng thành tích thi đấu (>
Ephedrin)
• Tác dụng cường giao cảm yếu hơn Ephedrin
• Giảm ăn ngon do giảm thu nhận thức ăn (tác dụng ở
vùng dưới đồi) giảm béo phì

Tác dụng phụ:


• Buồn nôn, choáng váng, đánh trống ngực
• Suy nhược tinh thần

21
10/03/2023

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH GIÁN TIẾP HỆ GIAO CẢM


2. AMPHETAMIN

• Một số dẫn xuất của Amphetamin (Metamphetamin,


dimethoxyamphetamin…)
kích thích thần kinh trung ương rất mạnh, gây loạn thần
đều xếp vào chất ma túy.

22

You might also like