Professional Documents
Culture Documents
3- Thuoc Ức Chế Giao Cam - Y
3- Thuoc Ức Chế Giao Cam - Y
Phân loại được các thuốc trong nhóm thuốc tác động ức chế hệ thần kinh giao
1 cảm
2 Trình bày được cơ chế tác động, tác dụng dược lý, tác dụng không mong
muốn, chỉ định và chống chỉ định của từng thuốc
3 Phân tích việc ứng dụng tác dụng dược lý vào các chỉ định trên lâm sàng
1
08/04/2023
2
08/04/2023
3
08/04/2023
4
08/04/2023
10
5
08/04/2023
11
Ức chế
12
6
08/04/2023
KHÔNG
CHỌN LỌC ỨC CHẾ BETA
CHỌN LỌC
β1 β1 β2
β1 β2
TIM: - GIÃN cơ trơn: khí phế quản, tử
↑ NHỊP cung…
↑ TỐC ĐỘ DẪN TRUYỀN A-V
↑ SỨC CO BÓP
- GIÃN mạch: cơ vận động, tạng
TẾ BÀO CẬN CẦU THẬN: ↑ Renin - ↑ đường huyết
EPINEPHRIN/
NOREPINEPHRIN
ỨC CHẾ BETA
KHÔNG
CHỌN LỌC ỨC CHẾ BETA
CHỌN LỌC
β1 β1 β2
β1 β2
TIM: - GIÃN cơ trơn: khí phế quản,
TIM: tử cung…
↑ NHỊP
NHỊP -CO cơ trơn: khí phế quản, tử
↑ TỐC
TỐC ĐỘ
ĐỘ DẪN
DẪN TRUYỀN
TRUYỀN A-V
A-V
-cung…
GIÃN mạch: cơ vận động ,
↑ SỨC CO BÓP
SỨC CO BÓP tạng
TẾ BÀO
BÀO CẬN
CẬN CẦU
CẦU THẬN:
THẬN:
↑ Renin
-CO mạch: cơ vận động, tạng
TẾ Renin -- ↑ đường
đường huyết
huyết
EPINEPHRIN/
NOREPINEPHRIN
ỨC CHẾ BETA
7
08/04/2023
- Tim:
+ khử cực nút xoang, dẫn truyền A-V nhịp
+ co bóp cơ tim
→ CO → HA
- Giảm tiết Renin
- Giảm xung động giao cảm trung ương
16
- Ngưng thuốc đột ngột rebound (do ht điều hòa lên) gây đau
thắt ngực, NMCT
- ↓ sức bóp cơ tim suy tim
- ↓ dẫn truyền A- V phân ly A- V
- ↓ nhịp nhịp chậm quá mức
- Co mạch/ cơ vân làm nặng thêm tình trạng co mạch, thiếu
máu ngoại biên/hiện tượng Raynaud, bệnh động mạch ngoại biên.
18
8
08/04/2023
19
- Tác dụng ức chế chuyên biệt trên 1 hạn chế các tác dụng không
mong muốn trên thụ thể 2
20
9
08/04/2023
21
CHẸN BETA
Không chọn lọc trên tim (β1, β2) Chọn lọc trên tim (β1)
ISA: Intrinsic sympathomimetic activity (Hoạt tính giống giao cảm nội tại)
* : Có thêm đặc tính chẹn alpha yếu
#: Có tính giãn mạch (NO)
10
08/04/2023
GAN
THẬN
Nebivolol
23
Pindolol Visken +++ Ít- trung bình Thận/ gan 3–4 10-40
24
11
08/04/2023
BIỆT ISA Tính tan Đường T1/2 (giờ) Liều dùng /ngày
DƯỢC trong mỡ thải trừ
25
26
12
08/04/2023
27
Reference: Lionel H Opie’s Drugs for the Heart . 7th edition 2009.
13
08/04/2023
Ức chế và : LABETALOL
• Cơ chế tác dụng: • Chỉ định:
• ức chế 1 và 1,2 (ức chế 1 > 1) • Tăng huyết áp nặng
• Tác dụng: • Tăng tiết nhiều Catecholamin
• Giãn động tĩnh mạch • Chống chỉ định:
• Nhịp tim chậm, kéo dài dẫn truyền A -V, • Hen suyễn
ức chế co bóp cơ tim • Suy tim rõ
• Giảm HA, ức chế p.xạ giao cảm/tim (tác • Block A-V độ 2
động beta)
• Nhịp chậm
29
Ưu Điểm LABETALOL
-Tác dụng hạ HA khởi đầu nhanh, không ảnh hưởng đến nhịp tim và lưu
lượng tim
-Dùng trong những cas khẩn cấp, ít gây tụt HA quá mức
30
14
08/04/2023
CARVEDILOL
T/d dược lý:
-ức chế 1 và 1 = PROPRANOLOL và >>Labetalol
-Tg tác dụng dài hơn Labetalol và Propranolol
Thực nghiệm: Carvedilol có t/d chống oxy hóa cơ tim, chống tăng sinh nội
mạc mạch máu, ISA (-)
Chỉ định:
-Tăng huyết áp (dùng đơn lẻ/ phối hợp lợi tiểu)
-Tăng huyết áp có kèm suy tim
-Suy tim
Chống chỉ định: giống Labetalol
31
• Thuốc ức chế thụ thể β1, thêm tác động giãn mạch qua trung gian
NO (Nitric Oxide)
• Thuốc có tác động chống oxy hóa và không ảnh hưởng chuyển hóa
đường và chuyển hóa lipid máu
• Chỉ định: tăng huyết áp, suy tim
32
15
08/04/2023
NEBIVOLOL
CƠ CHẾ GIÃN MẠCH THÔNG QUA NITRIC OXIDE
L-arginine
KẾT QUẢ CỦA SỰ PHÓNG
eNOS
THÍCH NO
NITRIC OXIDE
Guanylyl Cyclase
Giảm sức cản mạch máu ngoại biên
Kiểm soát quá trình xơ vữa động
Guanylyl Cyclase dạng hoạt hóa mạch
Ngăn ngừa huyết khối
GTP GMP vòng
16
08/04/2023
1-Nhóm ức chế beta thế hệ 3 còn gọi ức chế beta giãn mạch
2-Tác dụng dược lý, tác dụng không mong muốn liên quan β1 đều giống nhau cho tất cả các nhóm
3-Sự khác biệt: có thêm tác động β2/ α/ NO; ngoài ra: ISA, tính tan trong lipid và đường thải trừ
17