You are on page 1of 2

THÔNG TIN THÍ SINH Tổng điểm 41/50

Email của người trả lời (00.14.04.20.11@pnt.edu.vn) đã được ghi lại khi họ gửi biểu mẫu
này.

0/0 điểm

Họ và tên *

NGUYỄN TRÍ MINH

Mã số học viên *

00.14.04.20.11

Mật khẩu vào bài thi *

442021

Loại đối tượng-Lớp chuyên ngành-Khóa *


VD: BSNT-Nội-2019, CK1-Ngoại-2020, CH-Nhi-2020,...

CK1-NHI-2020

Lần thi thứ: *

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN SINH LÝ HỌC (3) 41/50 điểm

Ngày thi: 10/11/2021 - Đối tượng: SĐH(BSNT, CH, BSCK1) - Thời gian làm bài: 50 phút - Số câu hỏi thi: 50

Khi thụ thể NMDA của glutamate trên neuron mở, dòng ion nào sau đây đúng? 1/1
*

K+ đi vào

Ca2+ đi vào

Na+ đi ra

Mg2+ đi ra

Chẩn đoán là bình thường khi (Dựa vào kết quả xét nghiệm định lượng 1/1
lactulose, manitol trước và sau uống 2 dung dịch này) *

Manitol giảm, lactulose không thấy

Manitol không thay đổi, lactulose không thấy

Manitol tăng, lactulose tăng

Manitol tăng, lactulose không thấy

Công thức nào sau đây chỉ trị số huyết áp * 1/1

Lưu lượng tim x tổng kháng lực ngoại vi

Lưu lượng tim x tần số tim

Thể tích tâm thu x tổng kháng lực ngoại vi

Thể tích tâm thu x tần số tim

Da có vai trò miễn dịch quan trọng vì * 0/1

Diện tích da khá lớn, bình quân 2 m vuộng

Bao bọc quanh cơ thể

Tiếp xúc nhiều các tác nhân gây bệnh ở môi trường bên ngoài

Tất cả đều đúng

Phân tử hóa học gây đau gián tiếp là * 1/1

K+

Bradykinin

Prostaglandin

Histamin

Thụ thể GABAA là kênh dẫn truyền loại ion nào? * 1/1

Na+

Cơ chế tác động là chất truyền tin thứ hai, không phải kênh ion

Cl-

K+

Hiệu ứng kích thích synapse của thụ thể NMDA sẽ dễ xảy ra nhất với phức hợp 0/1
nào sau đây? *

Glutamate và Na2+

Một phức hợp khác

Glutamate và Mg2+

Mg2+ và Na2+

Điều nào sau đây đúng khi nói về thụ thể GABAA ? * 1/1

Hiệu ứng tác động mang tính kích thích

Dược chất nổi bật tác động lên loại thụ thể này là Baclofen

Dược chất nổi bật tác động lên loại thụ thể này là Benzodiazepin (BZD)

Cơ chế tác động là chất truyền tin thứ 2

Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng toan hô hấp * 1/1

pH ↓, HCO3–↓, pCO2 ↓

pH ↓, HCO3– ↑, pCO2 ↑

pH ↑, HCO3– ↓, pCO2 ↓

pH ↓, HCO3–↑, pCO2 ↓

Chẩn đoán là hội chứng dò rỉ ruột nếu có kết quả (Dựa vào kết quả xét nghiệm 1/1
định lượng lactulose, manitol trước và sau uống 2 dung dịch này) *

Manitol tăng, lactulose tăng

Manitol không thay đổi, lactulose không thấy

Manitol tăng, lactulose không thấy

Manitol giảm, lactulose không thấy

Đường dẫn truyền cảm giác đau * 1/1

Đau nhanh dẫn truyền qua sợi Aδ và sợi C - đau chậm dẫn truyền qua sợi C

Cả đau nhanh và đau chậm dẫn truyền chủ yếu qua sợi Aδ , phần nhỏ qua sợi C

Đau nhanh dẫn truyền qua sợi C - đau chậm dẫn truyền qua sợi Aδ

Đau nhanh dẫn truyền qua sợi Aδ - đau chậm dẫn truyền qua sợi Aδ và sợi C

Kháng nguyên Rh còn có tên * 1/1

KN D

KN Ok

KN Hh

KN Indian

Kháng nguyên gây tình trạng huyết tán do truyền nhóm máu O nguy hiểm * 1/1

KN O+

KN H

KN O-

KN H-

Khi nồng độ Kali máu là 4.5mEq/L, mức lọc cầu thận 180L/ngày, lượng Kali lọc 0/1
qua thận là khoảng *

765mEq

810mEq

Tùy vào lượng Kali nhập

Tất cả sai

Bệnh nào sau đây có thể liên quan đến hội chứng dò rỉ ruột * 1/1

Viêm khớp dạng thấp

Viêm giáp

Suyển

Tất cả đều đúng

Các yếu tố ảnh hưởng đến áp suất trong động mạch * 1/1

Lưu lượng tim

Tổng kháng lực mạch máu

Nhịp tim

Tất cả đúng

Khi nói về đặc điểm của thụ thể NMDA của glutamate, điều nào sau đây đúng? 1/1
*

Bất hoạt bởi glutamate và glycine

Bất hoạt bởi glutamate

Chủ yếu gây hiệu ứng ức chế

Ức chặn bởi Mg2+

Kháng nguyên ABH thuộc thành phần * 1/1

Carbohydrate

Lipid

Lipoprotein

Protein

Cơ chế kiểm soát huyết áp trong thời gian giờ đến vai giờ có liên quan các cơ 1/1
chế sau, NGOẠI TRỪ *

Phản xạ áp cảm thụ quan

Hệ renin-angiotensin

Trao đổi dịch qua mao mạch

Tất cả sai

Các yếu tố giúp đưa Kali ra ngoại bào, NGOẠI TRỪ * 1/1

Tăng vận động

Nồng độ insulin giảm

Nồng độ aldosterone giảm

Áp suất thẩm thấu ở ngoại bào giảm

Hệ Rhesus (Rh) là hệ thống nhóm máu có kiểu hình đa dạng nhất, có hhoảng 1/1
50 kháng nguyên khác nhau. Tuy nhiên có các KN chính là *

D, d, C, E, e

D, d, C, c, E, e

D, C, c, E, e

D, d, C, c, E

Điều nào sau đây đúng khi nói về chất dẫn truyền thần kinh GABA? * 0/1

Có nguồn gốc từ tiêu thể

Có tiền chất là glutamate

Đến nay có 2 loại thụ thể được tìm thấy

Mang tính kích thích

Nguyên nhân chính gây shock do truyền nhầm nhóm máu ABH * 0/1

C3a và C5a

Histamin

Phức hợp kháng nguyên kháng thể

Vai trò bổ thể

Hiệu ứng độc kích thích tế bào thần kinh trong điều kiện thiếu máu não bao ···/1
gồm hiệu ứng nào sau đây? *

Ức chế quá mức thụ thể glutamate

Giảm phóng thích glutamate

Một hiệu ứng khác

Giảm ức chế glutamate

Phân loại cơ bản hệ thống miễn dịch bao gồm * 1/1

Miễn dịch thu được

Miễn dịch tự nhiên và thu được

Miễn dịch dịch thể

Miễn dịch tự nhiên

Để xác định hội chứng dò rỉ ruột có thể dùng cách thức định lượng lactulose 1/1
và manitol trước và sau uống dung dịch lactulose, manitol, dựa vào nguyên tắc
gì? Chọn câu sai *

Ở người dò rỉ ruột, lactulose sau khi uống vào sẽ đi theo khoảng hở giữa các tế bào
niêm mạc ruột rồi vào máu

Lactulose là đường đơn

Lactulose là đường đôi

Lactulose không được hấp thu ở người bình thường

Cách tính huyết áp trung bình * 1/1

Huyết áp tâm trương-1/2 hiệu số huyết áp

Huyết áp tâm trương+1/3 hiệu số huyết áp

Trung bình cộng của huyết áp tâm thu và tâm trương

Huyết áp tâm trương-1/3 hiệu số huyết áp

Đặc điểm của đau do thiếu máu mô, CHỌN CÂU SAI * 1/1

Acid lactic tại chỗ là yếu tố gây đau

Men tiêu protein tại chỗ cũng là yếu tố gây đau

Bắt đầu sau vài phút

Không có liên quan giữa mức độ đau và mức chuyển hóa mô

Các yếu tố giúp đưa Kali vào nội bào, NGOẠI TRỪ * 1/1

Kích thích beta giao cảm

Aldosterone

Insulin

Toan chuyển hóa

Trong hội chứng dò rỉ ruột, các chất dinh dưỡng được hấp thu ít hơn bình 1/1
thường do nguyên nhân chính nào sau đây *

Khe hở giữa các tế bào niêm mạc ruột giảm

Khe hở giữa các tế bào niêm mạc ruột tăng

Chủ yếu do loạn khuẩn ruột

Tế bào niêm mạc ruột có thể cũng bị tổn thương

Kháng nguyên phụ nhóm nào liên quan đến vấn đề ghép thận * 1/1

KN Duffy

KN Lewis

KN Kell

KN Kidd

Yếu tố giúp tiểu cầu tiếp tục bám dính vào thành mạch hình thành nút tiểu cầu 1/1
*

Serotonin

Histamin

ADP (adenosine diphosphate)

Adrenalin

Tốc độ dẫn truyền tối đa của sợi Aδ và sợi C * 1/1

Sợi Aδ: 500 m/giây - sợi C: 50 m/giây

Sợi Aδ: 100 m/giây - sợi C: 10 m/giây

Sợi Aδ: 30 m/giây - sợi C: 2 m/giây

Sợi Aδ: 50 m/giây - sợi C: 5 m/giây

Điều nào sau đây đúng khi nói về thụ thể GABAB ? * 1/1

Hiệu ứng tác động mang tính kích thích

Cơ chế tác động là kênh ion

Dược chất nổi bật tác động lên loại thụ thể này là Benzodiazepin (BZD)

Dược chất nổi bật tác động lên loại thụ thể này là Baclofen

Hiệu ứng kích thích synapse của thụ thể NMDA sẽ dễ xảy ra nhất với phức hợp 0/1
nào sau đây? *

Một phức hợp khác

Glutamate và Ca2+

Mg2+ và Ca2+

Glutamate và Mg2+

Cơ chế của đau do co thắt cơ, CHỌN CÂU SAI * 1/1

Kích thích thụ thể hóa học do thiếu máu mô

Kích thích thụ thể cơ học

Yếu tố góp phần gây đau là tăng chuyển hóa tại chỗ

Kích thích thụ thể nhiệt độ vì tăng nhiệt độ tại chỗ do co cơ

Tế bào langerhan ở da có tính chất * 1/1

Tạo melanin

Là tế bào tham gia dẫn truyền thần kinh

Chứa nhiều keratin

Tham gia quá trình miễn dịch

Tính chất miễn dịch tự nhiên * 1/1

Đáp ứng nhanh

Bẩm sinh

không cần huấn luyện

Tất cả đều đúng

Câu nào không đúng với quá trình thành lập nút tiểu cầu * 1/1

Thành mach tổn thương bộc lộ lớp collagen

Tiểu cầu bám dính vào lớp collagen

Tiểu cầu giải phóng thromboxane A2

Tiểu cầu phát động quá trình đông máu

Khi mạch máu bị tổn thương thành mạch bị co lại, phản xạ co mạch do * 0/1

ATP (adenosine triphosphate) được phóng thích từ tiểu cầu

Vai trò của yếu tố Willebrand

Xuất hiện điện thế động tại chổ tổn thương

Histamin

Trong cấu trúc mô học của lớp thượng bì, loại tế bào nào liên quan đến chức 1/1
năng miễn dịch *

Tế bào đáy

Tế bào sắc tố

Tế bào răng thượng bì (Langerhans cell)

Tế bào gai

Rối loạn nào có trên bệnh nhân có các chỉ số sau pH=7,40; pCO2=55 mmHg; 1/1
HCO3- =34 mEq/L; anion gap= 14 mEq/L *

Toan hô hấp+Kiềm chuyển hóa

Toan hô hấp+Toan chuyển hóa

Kiềm chuyển hóa

Tất cả sai

Kháng nguyên Rh thường được phát hiện bằng kỹ thuật * 1/1

Kỹ thuật điện di

Test Coombs

Test nhanh trên lame kính

ELISA

Tế bào keratinocyte ở da có tính chất * 0/1

Là tế bào tham gia dẫn truyền thần kinh

Tạo melanin

Chứa nhiều keratin

Tham gia quá trình miễn dịch

Vai trò quan trọng trong điều hòa huyết áp sau vài giờ trở đi liên quan nhiều 1/1
đến *

Cơ chế dịch cơ thể - thận

Aldosterone

Hệ renin-angiotensin

Tất cả cơ chế trên


Kháng thể kháng kháng nguyên D thuộc nhóm * 1/1

IgA

IgG và IgM

IgG

IgM

Tính chất nào liên quan đến miễn dịch thu được * 1/1

Không cần huấn luyện

Trí nhớ miễn dịch

Đáp ứng nhanh

Là miễn dịch dịch thể

Quá trình hình thành cục máu đông cần * 1/1

Calcium, heparin, prothrombin, fibrinogen

Calcium, prothrombin, fibrinogen, tiểu cầu

Calcium, VitK, albumin, globumin

Calcicum, prothombin, tiểu cầu, vit A

Calcicum cần thiết để hình thành * 1/1

Thrombin

Prothrombin

Fibrinogen

Thromboplastin

Khi nói về hoạt động của thụ thể GABAA, hiệu ứng trên neuron nào sau đây 1/1
đóng vai trò trực tiếp? *

Ion K+ đi ra

Ion Na+ đi vào

Ion Na+ đi ra

Ion Cl- đi vào

Biểu mẫu này đã được tạo ra bên trong Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch.

Biểu mẫu

You might also like