Professional Documents
Culture Documents
Thuốc Tác Dụng Tim Mạch - DL2
Thuốc Tác Dụng Tim Mạch - DL2
Giúp sinh viên hiểu được cơ chế tác dụng của thuốc, áp dụng được trong quá trình
tư vấn; phối hợp với bác sĩ trong quá trình sử dụng thuốc, theo dõi điều trị…góp
phần nâng cao sử dụng thuốc an toàn, hợp lý
CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
STT CĐR
Nội dung
học phần
Giải thích các kiến thức dược lý cơ bản về tác dụng, cơ chế tác dụng, dược động học, chỉ
định, tác dụng không mong muốn, tương tác thuốc của các nhóm thuốc tác dụng lên hệ
1 KT1
tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, quá trình đông máu, chữa thiếu máu, điều trị ung thư, điều
chỉnh rối loạn chuyển hóa, dược lý tâm thần, thần kinh và thuốc điều trị giun sán.
Vận dụng các kiến thức dược lý cơ bản của các nhóm thuốc tác dụng lên hệ tim mạch, hô
hấp, tiêu hóa, quá trình đông máu, chữa thiếu máu, điều trị ung thư, điều chỉnh rối loạn
2 KT2
chuyển hóa, dược lý tâm thần, thần kinh và thuốc điều trị giun sán trong việc giải thích và
lựa chọn sử dụng thuốc.
Vận dụng kiến thức về quy chế kê đơn, các dạng bào chế và kiến thức dược lý cơ bản của
3 KN1 các nhóm thuốc để giải thích các thực nghiệm mô phỏng tác dụng thuốc, mô hình động học
thuốc và giải thích cách sử dụng thuốc trong các đơn thuốc.
4 MTCTN1 Tuân thủ các quy định của trường, khoa, bộ môn trong tham dự lớp học.
5 MTCTN2 Có ý thức tự học và cập nhật kiến thức
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
Số tiết
TT Nội dung Thực hành
Lý thuyết Tự học
/Lâm sàng
1. Bài 1: Thuốc tác dụng trên hệ tim mạch (Buổi 1) 4 0 8
2. Bài 2: Thuốc tác dụng trên hệ tim mạch (Buổi 2) 4 0 8
3. Bài 3: Thuốc tác dụng trên hệ hô hấp 4 0 8
Bài 4: Thuốc tác dụng trên hệ tiêu hóa
4. 4 0 8
Bài 5: Thuốc điều trị giun sán
Bài 6: Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
5. 4 0 8
Bài 7: Thuốc điều trị thiếu máu
6. Bài 8: Thuốc điều trị ung thư 2 0 4
8. Bài 9: Thuốc điều chỉnh rối loạn chuyển hóa 4 0 8
9. Bài 10: Dược lý tâm thần, thần kinh 4 0 8
Lượng giá
a) Lượng giá chuyên cần
Điểm TKHP = TH*0.3 + LTCK*0.7
- Hình thức: Điểm danh. TH: lượng giá thực hành
- Thời gian: trong suốt quá trình LTCK: lượng giá cuối kỳ
b) Lượng giá giữa kỳ Sinh viên có điểm TKHP ≥ 4,0: ĐẠT; nếu điểm
- Chiến lược lượng giá giữa kỳ:
TKHP < 4,0: học lại theo quy chế
+ Kĩ năng: Giải thích thực nghiệm mô phỏng tác dụng thuốc, mô hình động học thuốc và
cách sử dụng thuốc bằng bảng kiểm
c) Lượng giá cuối kỳ
- Chiến lược lượng giá cuối kỳ
+ Lý thuyết: MCQ (90 câu) Thời gian: 45 phút.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG
HAIPHONG UNIVERSITY OF MEDICINE AND PHARMACY
7. Glycosid tim
https://forms.gle/PnyBT5F9p58K3zcV6
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
Cơ chế điều hòa huyết áp
Katzung, B. G., Masters, S. B., & Trevor, A. J. (2018). Basic & clinical pharmacology. New York: McGraw-Hill Medical.
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
Vị trí tác dụng Trung tâm vận mạch
Katzung, B. G., Masters, S. B., & Trevor, A. J. (2018). Basic & clinical
pharmacology. New York: McGraw-Hill Medical.
THUỐC LỢI TIỂU
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
THUỐC LỢI TIỂU: PHÂN LOẠI
• Theo ảnh hưởng nồng độ Kali máu
• Thuốc lợi tiểu giảm K+ máu: Thuốc phong tỏa CA, lợi tiểu quai, Thiazid
• Thuốc lợi tiểu giữ K+ máu: Kháng aldosterol
• Theo cơ chế - vị trí tác dụng:
• Thuốc phong tỏa CA
• Thuốc lợi tiểu quai
• Thuốc lợi tiểu Thiazid
• Thuốc lợi tiểu kháng aldosterol
• Thuốc lợi tiểu thẩm thấu
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
Thuốc lợi tiểu: vị trí tác dụng
Hình 1. Hệ thống vận chuyển ống và các vị trí tác dụng của thuốc lợi tiểu.
ADH, hormone chống bài niệu; PTH, hormone tuyến cận giáp.
Adapted from Katzung, Masters, & Trevor, 2017
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
Lợi tiểu
Hình: cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu phong tỏa Cacbonicanhydrase (CA)
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
Thuốc lợi tiểu phong tỏa CA: PKPD
Hấp thu
• Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa Tác dụng lợi tiểu khiêm tốn, do:
• Tăng pH nước tiểu do HCO3- sau 30 phút, • Phần lớn lượng dịch thừa được đưa
đạt đỉnh sau 2 giờ
Phân bố ra khỏi ống lượn gần được tái hấp
• Gắn kết protein: 70-90%
Chuyển hóa thu ở các đoạn xa hơn, đặc biệt là
• Không chuyển hóa qua gan quai Henle.
Thải trừ
• Đào thải 90% qua nước tiểu, bán thải 2-4 • Tác dụng lợi tiểu bị giảm dần do
giờ
• Duy trì tác dụng sau 12 giờ với liều uống toan chuyển hóa do mất bicarbonat
duy nhất
trong nước tiểu.
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
Thuốc lợi tiểu phong tỏa CA: chỉ định
Chỉ định được ghi trên nhãn của nhà sản xuất:
• Say độ cao cấp tính (AMS )/phù não độ cao: Phòng
ngừa hoặc điều trị (dạng bào chế IR).
• Tăng nhãn áp liên quan đến bệnh glocom góc đóng
cấp tính:
Trước khi phẫu thuật hoặc phác đồ kết hợp khi
bệnh nhân không thể gặp bác sĩ trong 1 giờ.
Chỉ định ngoài nhãn:
• Tăng huyết áp nội sọ vô căn cho người lớn
• Kiềm chuyển hóa
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
Thuốc lợi tiểu phong tỏa CA: chống chỉ định
Hình ảnh: Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu quai
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
Thuốc lợi tiểu quai: PK/PD
• Hấp thu:
• sinh Khả dụng 47-70%, CKD: 43 – 46%
• Phân bố:
• Thể tích phân bố (L / kg) 0,07 - 0,2. Thể tích phân bố có thể cao hơn ở bệnh nhân
xơ gan hoặc hội chứng thận hư
• Liên kết protein huyết tương: 91-99%
• Chuyển hóa
• Khoảng 10% được chuyển hóa qua gan ở người khỏe, tỷ lệ này có thể lớn hơn ở bn
suy thận nặng
• Đào thải
• Bài tiết qua nước tiểu (% tổng liều) 60 – 90%, phân: 7 – 9, mật: 6 – 9;
• T1/2: 2 (giờ)
• Thời gian để đạt được nồng độ cao nhất (giờ): IV 0,3, PO (dd): 0,83 ; PO (viên): 1,45
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
Thuốc lợi tiểu quai: chỉ định, chống chỉ định
Chỉ định
• Trong cấp cứu: dùng trong phù phổi cấp, phù nặng, cơn THA
• Phù: do bệnh gan, thận, phổi, phòng và điều trị sản giật ở PNCT.
• Suy tim trái cấp và suy tim mạn tính có phù.
• Điều trị Ca++ máu cao.
• Thuốc đạt hiệu quả tốt trong suy thận do ure máu cao
Chống chỉ định
Quá mẫn với furosemide hoặc bất kỳ thành phần nào của công thức
vô niệu
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
Thuốc lợi tiểu quai: ADR
Suy thận cấp tính Độc tính trên tai
Cơ chế: Liên quan đến liều lượng; liên quan • Thuốc lợi tiểu quai có liên quan đến mất
đến hành động dược lý (tức là, sự suy giảm thính lực (điếc) và ù tai, thường có thể hồi
thể tích) phục (kéo dài từ 30 phút đến 24 giờ sau khi
Giảm dung lượng tuần hoàn/ điện giải dùng.
Thụ thể
(Pro) Renin Thụ thể AT1 Thụ thể AT2 Heptapeptid
Huyết áp
Cân bằng muối
Viêm
Tăng sinh, phì đại mạch
Adapted from Katzung, Masters, & Trevor, 2017
máu
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
ACEI & ARB: tác dụng dược lý
Tính chất dược lý
• Với bn THA, thuốc làm làm giảm cả HA tâm thu và tâm trương rõ
• Thuốc còn làm giảm phì đại thành mạch và tính đàn hồi của động mạch lớn, cải thiện chức năng
mạch máu
• Với tim: thuốc ít có ảnh hưởng đến cung lượng tim và phân số tống máu, tần số tim, không gây
nhịp nhanh phản xạ
• Thuốc làm giảm phì đại thất nhiều hơn so với các thuốc hạ HA khác.
• Với thận: trên bn THA và suy tim thuốc làm tăng dòng máu thận; cung lượng lọc cầu thận tăng
song song nên phân số lọc ít thay đổi
• Trên bệnh nhân THA có ĐTĐ, thuốc làm hạn chế tổn thương thận.
• Cần chú ý, trong trường hợp hẹp động mạch thận 2 bên hoặc giảm thể tích máu lưu hành thì
thuốc UCMC dễ gây ra suy thận cấp nguy hiểm.
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
ACEI: đặc điểm PK
Dạng thuốc có Thời gian đạt nồng độ, Tỉ lệ liên kết với Thời gian
Thuốc Thời trừ qua thận
hoạt tính sinh khả dụng (F) protein huyết tương bán thải
Thận
1ʰ - 1,5ʰ
40 – 50%: Dạng còn nguyên vẹn,
Captopril Captopril F: 30 – 40% 25 – 30% 2ʰ
Còn lại là chất chuyển hóa Disulfua
Thức ăn ảnh hưởng HTT
không hoạt tính
1ʰ (Enalapril) Thận
3–4ʰ (Enalaprilat) 11ʰ - 40% chất chuyển hóa
Enalapril Enalaprilat < 60%
F: 60% Enalaprilat - 20% dạng nguyên vẹn
Thức ăn không ảnh hưởng HTT
1ʰ (Perindopril)
20% chủ yếu với AG,
Perindopril Perindoprilat 3-4ʰ (Perindoprilat) 17ʰ Thận
phụ thuộc nồng độ
Thức ăn ảnh hưởng đến HTT
1ʰ (Ramipril), F: 56%
73% (Ramipril)
Ramipril Ramiprilat 2-4ʰ (Ramiprilat), F: 45%, 13-17ʰ Thận
56% (Ramiprilat)
Thức ăn không ảnh hưởng HTT
1ʰ (Quinapril)
Quinapril Quinaprilat 3ʰ Thận và mật
2ʰ (Quinaprilat)
Không lket vs pr huyết
7ʰ
Lisinopril Lisinopril thanh trừu ACE lưu 12,6ʰ Thận
Thức ăn không ảnh hưởng HTT
hành
3ʰ
Fosinopril Fosinoprilat Thức ăn không ảnh hưởng HTT, nhưng 95% (Fosinoprilat) 11,5ʰ Gan và thận
làm giảm tốc độ HTT
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
ARB: đặc điểm PK
Dược động học
• Thuốc được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Cpeak: 1- 2 giờ. Thức ăn làm giảm
hấp thu của Losartan, telmisartan, valsartan
• Thuốc liên kết > 90% với protein ht(99% với losartan, telmisartan.
• F đạt khoảng 25% với Valsartan,33% với losartan, 40% với candersartan,50 % với
telmisartan.
• Losartan được gan chuyển hóa, một trong các chất chuyển hóa là chất EXP 3174 có
hoạt tính cao hơn thuốc chính, Cpeak đạt sau 3-4 giờ
• Candesartan cũng có chất chuyển hóa có hoạt tính mạnh.
• Valdesartan không phải qua chuyển hóa ở gan. Chất chuyển hóa của Ibersartan,
telmisartan không có hoạt tính.
• Thuốc được đào thải theo mật xuống phân tới 58%, qua nước tiểu tới 35 % (khoảng
4% nguyên dạng, 6% dưới dạng chất chuyển hóa vẫn còn hoạt tính).
• T/2 của các chất vào khoảng 6-9 h, riêng của Ibersartan 12-20 h, của telmisartan 18-24
h
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
ACEI & ARB : chỉ định, chống chỉ định
Chỉ định
• Tăng huyết áp
• Suy tim: Đây là nhóm thuốc được ưu tiên lựa chọn trong điều trị suy tim. Khuyến
cáo sử dụng UCMC cho tất cả bệnh nhân suy tim có triệu chứng và có phân suất
tống máu thất trái <40% (EF<40%), trừ khi bệnh nhân có chống chỉ định hoặc
không dung nạp với UCMC
Chống chỉ định
• Hạ huyết áp.
• Hẹp động mạch thận 2 bên, hẹp động mạch thận trên bệnh nhân có thận.
• Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy thận, không dùng khi độ lọc cầu thận <30
mg/ phút, khi kali máu >5,5 mmol/l
• Không dùng cho phụ nữ có thai, đang cho con bú.
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
ACEI & ARB: ADR
Tác dụng không mong muốn và chú ý khi sử dụng
• Có thể thấy chóng mặt, đau đầu, rối loạn tiêu hóa, mẩn ngứa, đôi khi phù
Quincke, hạ huyết áp nhiều, mệt.
• Ho khan xảy ra ở một số bn (3 – 22%)
• Tăng kali máu: việc phối hợp với thuốc lợi tiểu thải kali có thể làm kali trở lại bình
thường.
• Captoppril dùng liều cao có thể làm rối loạn vị giác tạm thời, giảm bạch cầu gạt,
đái ra protein, có lẽ có liên quan đến nhóm thiol của thuốc.
• Các UCMC không gây những biến đổi thể dịch bất lợi như tăng glucose, tăng
cholesterol, tăng triglycerid, tăng acid uric, giảm kali trong máu.
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
Vasoconstriction
48
THẢO LUẬN
• Bệnh nhân A được chẩn đoán là tăng huyết áp và được điều trị bằng
hydrochlorothiazide 50 mg uống hằng ngày vào buổi sáng. Sau một tháng, huyết
áp của bệnh nhân này vẫn không giảm xuống mức mục tiêu. Bác sĩ đã quyết định
phối hợp với một loại thuốc hạ huyết áp khác. Sau 2 giờ uống loại thuốc này,
huyết áp đã giảm nhanh chóng. Loại thuốc nào có khả năng nhất được kê cho
bệnh nhân này? Giải thích vì sao?
A. Indapamid
B. Captopril
C. Furosemid
D. Spironolacton
THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCB)
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
CCB: phân nhóm
Phân loại
Phenylalkylamin Verapamil
ĐM < T (Isoptin)
Dihydropyridin (Adalate) Nicardipin (Loxen)
ĐM >> T Nitrendipin (Baypress)
Isradipin (Icaz)
Amlodipin (Amlor)
Felodipin (Plendil)
Benzothiazepin Diltiazem
ĐM = T (Tildiem)
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
Thuốc chẹn kênh calci (CCB): cơ chế tác dụng
Vai trò của ion canxi và kênh canxi
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
Thuốc chẹn kênh calci (CCB): cơ chế tác dụng
Thuốc chẹn
kênh Calci
Co cơ Giãn cơ
Ức chế co TB cơ trơn
thành mạch ⬇nhịp tim và co thất trái ⬇dẫn truyền xung động
Điều trị tăng Điều trị thiếu máu cục bộ Điều trị rối loạn
huyết áp cơ tim nhịp tim
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
CCB: chỉ định, chống chỉ định
Chỉ định
• Bệnh tăng huyết áp.
• Nifedipin:
• Phóng thích nhanh: không sử dung do tác dụng ngắn, ADR
• Dạng phóng thích chậm ( Adalate LA) khắc phục được nhược điểm đó đang
được dùng phổ biến.
• Amlodipin và felodipin có thể dùng cho bệnh nhân tăng huyết áp có suy tim
Chống chỉ đinh
• Suy tim, nhất là với verapamil, diltiazem.
• Nhịp tim chậm, bloc nhĩ – thất, rối loạn chức năng nút xoang.
• Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
CCB: ADR
• Bừng nóng mặt, hồi hộp, đau đầu: các DHP có thời gian bán thải
ngắn gặp nhiều hơn.
• Rối loạn tiêu hóa như buồn nôn, đau thượng vị, táo ( với
bepridil thì ỉa lỏng), đôi khi mệt mỏi.
• Chóng mặt, rối loạn về giấc ngủ: thấy với verapamil.
• DHP: phản xạ giao cảm gây nhịp nhanh, tăng công và mức tiêu
thụ oxy của cơ tim, không lợi cho bệnh nhân suy mạch vành; có
thể thấy phù nhẹ chi dưới không liên quan đến ứ nước và natri.
THUỐC CHẸN BETA-GIAO CẢM
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
Điểm xuất phát Sừng bên tủy sống Não giữa. Hành tủy
Hạch Cả 3 nhóm hạch Hạch nằm cạnh cơ quan
Sợi thần kinh 1 tiền hạch nối 20 hậu hạch 1 tiền hạch nối 1 hậu hạch
Thuốc chẹn β
giao cảm
Co cơ Giãn cơ
Hình: Cơ chế giãn mạch của thuốc chẹn kênh calci và chẹn β giao cảm
Adapted from Katzung, Masters, & Trevor, 2017
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
Chỉ định của (-) trong điều trị suy Chống chỉ định
tim Ø Suy tim (trừ Metoprolol, Bisoprolol, Nebivolol)
üSuy tim và có EF <40% Ø Nhịp châm < 60 lần/phút, hội chứng yếu nút xoang,
üSuy tim NYHA II-IV bloc nhĩ – thất, nhất là độ II và III
üBệnh nhân có rối loạn chức năng Ø Hen phế quản, bệnh phế quản tắc nghẽn mạn tính
tâm thu thất trái không triệu chứng Ø Ngoài ra còn không dùng trong các trường hợp:
sau NMCT + Loét dạ dày – tá tràng.
üTối ưu hóa liều UCMC hoặc ARBs + Nhiễm toan chuyển hóa
+ Hạ glucose máu
+ Hội chứng Raynaud
Không dùng cho phụ nữ mang thai.
THẢO LUẬN
Bệnh nhân A được chẩn đoán là nhồi máu cơ tim cấp và điều trị tại khoa chăm sóc
đặc biệt bị suy thất trái với áp lực tĩnh mạch trung tâm tăng. 4 - 6 giờ sau khi bị nhồi
máu cơ tim cấp, loại thuốc nào sau đây có thể làm giảm diện tích hoại tử và tỷ lệ tử
vong cho bệnh nhân A? Giải thích vì sao?
A. Chẹn Beta giao cảm
B. Chẹn thụ thể AT1
C. Chẹn kênh calci
D. Chẹn Alpha giao cảm
NHÓM NITRATE
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
NO
PDE
GTP cGMP GMP
MLCK+
Myosin-LC Myosin-LC-PO4 Myosin-LC
Actin
Co cơ Giãn cơ
TÓM TẮT
Đặc điểm PKPD, MOA, ADR, CĐ/CCĐ:
Lợi tiểu kháng tăng thải trừ natri, giảm thải trừ
Ức chế aldosterone receptor tăng huyết áp, suy tim tăng kali máu
aldosterol:Spironolactone kali
Katzung, B. G., Masters, S. B., & Trevor, A. J. (2018). Basic & clinical pharmacology. New York: McGraw-Hill Medical.
ACEI Beta
Giới thiệu Lợi tiểu CCBs Nitrats Tóm tắt
&ARB blocker
Các nhóm thuốc tim mạch
Thuốc Cơ chế Tác dụng Chỉ định Tác dụng không mong muốn
Thuốc chẹn kênh Calci
Giảm nhịp tim, cung Suy giảm chức năng tim:
Non DHP (Verapamil, Ức chế kênh calci loại L không Tăng huyết áp, đau thắt
lượng tim; giảm sức cản nhịp tim chậm, block nhĩ
diltiazem) chọn lọc ngực, rối loạn nhịp tim
mạch máu thất, ngừng tim, suy tim
Tác dụng giãn mạch: nóng
Chẹn kênh calci trên động Tăng huyết áp, đau thắt
DHP (nifedipin, amlodipin) Giảm sức cản mạch máu bừng mặt, bốc hỏa, nhức đầu,
mạch > trên tim ngực
tim đập nhanh, phù ngoại vi
Giảm nồng độ
angiotensin II; giảm co Ho; phù mạch; tăng kali
Ức chế men chuyển Tăng huyết áp, suy tim,
Thuốc ức chế men chuyển mạch và giảm tiết máu, suy giảm chức năng
angiotensin đái tháo đường
aldosteron; tăng hoạt tính thận; gây quái thai
bradykinin
Giống ACEIs nhưng
Thuốc chẹn thụ thể Giống ACEI nhưng không
Ức chế thụ thể AT1 không làm tăng hoạt tính Tăng huyết áp, suy tim.
angiotensin (ARBs) gây ho
bradykinin
Ức chế β1 receptors, carvedilol
β blocker ức chế tác dụng giao cảm
ức chế cả α receptors, tăng huyết áp, suy tim, nhịp tim chậm, mệt mỏi, làm
Metoprolol, Carvedilol, ở tế bào cơ tim (kích
nebivolol giải phóng nitric bệnh mạch vành nặng hơn hen phế quản
Nebivolol thích cơ tim)
oxide
Post test
https://forms.gle/zSLWssovGtaFKXR69
Tài liệu tham khảo
1. ACC/AHA Guideline for the Prevention, Detection, Evaluation, and Management of High Blood Pressure
in Adults: A Report of the American College of Cardiology/American Heart Association Task Force on
Clinical Practice Guidelines. Hypertension 2018; 71:e13
2. 2018 ESC/ESH Guidelines for the management of arterial hypertension. Eur Heart J 2018; 39:3021
3. Quyết định số 3192/QĐ-BYT ngày 31/08/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế
4. Quyết định 5904/QĐ-BYT ngày 20/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
5. Johannes FE Mann, MD, Choice of drug therapy in primary (essential) hypertension. UpToDate. 2022
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN