Professional Documents
Culture Documents
BỘ MÔN SINH LÝ
6. SINH LÝ GAN *
HỆ
TIÊU HÓA
Ứng dụng
Chẩn đoán
Rối loạn tiêu hóa
Điều trị
Bệnh lý ?
Dự phòng
TTGDSK
1. CẤU TẠO BỘ MÁY TIÊU HOÁ
1. CẤU TẠO BỘ MÁY TIÊU HOÁ
CẤU TRÚC THÀNH ỐNG TIÊU HOÁ
- Lớp thanh mạc (Serosa)
- Lớp cơ (Muscularis externa)
Cơ dọc
Cơ vòng
Giữa cơ dọc và cơ vòng là:
Đám rối TK cơ Auerbach
- Lớp dưới niêm mạc
(Submuscosa)
Đám rối TK Meissner
- Lớp niêm mạc (Muscosa)
Cơ niêm (Muscularis Muscosae)
Lớp đệm (Lamina Propia)
Biểu mô (Epithelium)
Tuyến
2. HOẠT ĐỘNG CHỨC NĂNG HỆ TIÊU HOÁ
Rối loạn
Cấp máu cho ruột qua mạng lưới mạch mạc treo
2. HOẠT ĐỘNG CHỨC NĂNG HỆ TIÊU HOÁ
2.5. Sự cung cấp máu cho hệ tiêu hoá
6. SINH LÝ GAN **
HỆ
TIÊU HÓA
Ứng dụng
Chẩn đoán
Rối loạn tiêu hóa
Điều trị
Bệnh lý ?
Dự phòng
TTGDSK
4. QUÁ TRÌNH TIÊU HOÁ THỨC ĂN
Nang tuyến
+ TB thanh dịch Na+, K+, Cl-, HCO3- , H2O
+ TB nhầy
Ống tuyến
% Vai trò:
+ Hàng rào bảo vệ niêm mạc chống enzyme tiêu hoá
protein và acid
+ Giúp thức ăn không tiếp xúc trực tiếp và trượt lên
biểu mô dễ dàng
4.2. TIÊU HOÁ Ở DẠ DÀY
4.2.3. Hoạt động bài tiết
CÁC GIAI ĐOẠN BÀI TIẾT DỊCH VỊ
Tâm linh: dây X
Kích thích TB thành, ECL, G
Ức chế TB D
Dạ dày:
Căng thành dạ dày ! kích thích dây X
SP tiêu hoá Protein ! kích thích TB G
Ruột:
Gastrin từ niêm mạc tá tràng
Acid amin hấp thu vào máu
4.2. TIÊU HOÁ Ở DẠ DÀY
4.2.3. Hoạt động bài tiết
Thần kinh
Dây TK X Phó giao cảm Acetylcholin
Hệ TK ruột
Điều hòa
Hormon Gastrin Histamin Motilin
Adr, Noradr, Corticoid
4.3. TIÊU HOÁ Ở RUỘT NON
4.3. TIÊU HOÁ Ở RUỘT NON
4.3. TIÊU HOÁ Ở RUỘT NON
CẤU TẠO
Tá tràng
Hỗng tràng
Hồi tràng
Niêm mạc ruột
Tuyến Brὕnner: Nhầy, kiềm
Hốc Lieberkὕhn: H2O, điện giải, nhầy.
Nếp gấp
Nhung mao
Vi nhung mao
Diện tích hấp thu tăng 600 lần, 250 – 300m2.
Mạch máu
Ống bạch huyết
4.3. TIÊU HOÁ Ở RUỘT NON
4.3.1. Hoạt động cơ học
- Vai trò:
+ Tăng hiệu quả hấp thu nước và các chất điện giải
+ Tống thoát phân ra ngoài
- Các cử động:
+ Đẩy: nhu động và cử động toàn thể
+ Nhào trộn (cử động phân đoạn)
- Dự trữ ~ 1 tuần, 80% được thải vào ngày thứ 4.
4.4. TIÊU HOÁ Ở RUỘT GIÀ
4.4.1. Hoạt động cơ học của ruột già
- Vi khuẩn có vai trò trong chuyển hoá muối mật, tổng hợp
vitamin K, B12, B1, B2.
- Hơi trong ruột sản xuất chủ yếu do chuyển hoá thức ăn
không được tiêu hoá.
- Do thức ăn làm tăng sinh hơi (bắp cải, bông cải, bắp,…)
4.4. TIÊU HOÁ Ở RUỘT GIÀ
4.4.4. Thành phần và cấu tạo của phân
- Thành phần:
+ ¾ nước
+ ¼ chất rắn (30% xác vi khuẩn, 10-20% chất vô cơ, 2-3%
protein, 30% chất bã thức ăn và dịch tiêu hoá)
- Màu: do urobilin và sterocobilin
- Mùi: do sản phẩm tiêu hoá của vi khuẩn
4.4. TIÊU HOÁ Ở RUỘT GIÀ
Cơ học
Tiết dịch Hấp thu
Co bóp nhào trộn
Bài tiết nhầy Na+,
Co bóp đẩy
Bài tiết nước, điện giải Cl
Động tác đại tiện
6. SINH LÝ GAN
HỆ
TIÊU HÓA
Ứng dụng
Chẩn đoán
Rối loạn tiêu hóa
Điều trị
Bệnh lý ?
Dự phòng
TTGDSK
5. RỐI LOẠN SINH LÝ HỆ TIÊU HOÁ
Miệng Dạ dày Ruột non Ruột già
Thực quản Viêm dạ Suy tụy Bón
Liệt cử động dày (Viêm, sỏi Megacolon
nuốt (VK, Cắt đầu tụy) (Hirchsprung)
Tổn thương rượu, Viêm tụy Tiêu chảy
DTK V, IX, X aspirin) Kém hấp thu Viêm ruột
Bệnh bại liệt Loét dạ Sprue Tiêu chảy
Viêm não dày thần kinh
Nhược cơ Zollinger – Viêm loét
nặng Ellison đại tràng
Achalasia
Rối loạn tổng quát
Megaesophag
us Nôn: TT nôn
Buồn nôn
Tắc ruột
Đầy hơi
5. RỐI LOẠN SINH LÝ HỆ TIÊU HOÁ
Loét dạ dày
5. RỐI LOẠN SINH LÝ HỆ TIÊU HOÁ
5. RỐI LOẠN SINH LÝ HỆ TIÊU HOÁ
5. RỐI LOẠN SINH LÝ HỆ TIÊU HOÁ
Tắc ruột
6. SINH LÝ GAN
6. SINH LÝ GAN
6.1. Giải phẫu và mô học của gan
Bộ ba cửa:
- Ống dẫn mật
- Tiểu TM cửa
- Tiểu ĐM gan
6. SINH LÝ GAN
Giải phẫu Gan
Tiểu thùy gan: 50.000 – 100.000 tiểu thùy
TM trung tâm
TM cửa TM gan TM chủ
2 hàng tế bào gan:
TB nội mô điển hình
TB võng nội mô- Kuffer cell
Khoảng gian xoang- Khoảng Disse
giữa có vi quản mật, ống dẫn mật
Bạch huyết tận.
ALTM cửa: 9 mmHg
ALTM gan: 0 mmHg → 1350 ml/ phút
6. SINH LÝ GAN
6.1. Giải phẫu và mô học của gan
% Dự trữ máu
- 450 ml (10%)
- Áp lực TMC 10mmHg; ĐM gan 90mmHg;
TM trên gan 5mmHg
- Giúp điều hoà thể tích máu: suy tim sung huyết (tăng
P tâm nhĩ), hoặc cung cấp máu khi thể tích máu giảm.
- Xơ gan ! tăng mô sợi chèn ép TMC ! tăng P TMC
! Dịch thoát vào khoảng kẽ ! bụng báng
6. SINH LÝ GAN
6.2. Chức năng của hệ thống tuần hoàn gan