Professional Documents
Culture Documents
Vùng vỏ thận
Bể thận
Niệu quản
Vỏ ngoài
Tiểu ĐM đến
Ống lượn
gần Ống lượn
xa
Nang
Bowman
Ống góp
Đoạn Đoạn
xuống lên
Quai Henle
Đến bàng quang
3. Sinh lý hoạt động bài tiết
Quá trình hình thành nƣớc tiểu
Nhiệm vụ của sinh viên
(1). Trình bày quá trình lọc máu tạo nước tiểu đầu tại
cầu thận.
(2). Quá trình hấp thu các chất trong nước tiểu đầu
diễn ra ở đâu? Chất nào được hấp thu chủ động, chất
nào được hấp thu thụ động?
(3). Quá trình thải các chất vào ống thận diễn ra như
thế nào?
- Mỗi ngày có khoảng 1000L máu chảy qua 2 quả thận
và khoảng 1,2 – 1,5L nước tiểu được thải ra ngoài.
GCP: Huyết áp
CP: Áp suất keo
Dịch lọc ở cầu thận (nước tiểu đầu): giống huyết tương
3.2. Tái hấp thu ở ống thận
Dựa vào sơ đồ sau, hãy trả lời các câu hỏi:
(?) Sự tái hấp thu các chất diễn ra ở những đoạn nào
của ống thận?
(?) Ở những nơi đó, chất nào được tái hấp thu chủ
động, chất nào được tái hấp thu thụ động?
Ống lượn gần Ống lượn xa
Ống
góp
3.3. Tiết các chất vào ống thận
Ống lượn gần Ống lượn xa
Ống
góp
4. Sự thải nƣớc tiểu
Bàng quang ở trạng thái nghỉ
Thần kinh
trung ƣơng
Bàng quang
chưa đầy
nước tiểu Tủy sống
Cơ trơn
vòng trong
co thụ động Cơ vân
vòng ngoài
co thụ động
Sự đi tiểu
Thần kinh TW
Neuron cảm giác kích thích
hoặc ức chế
Thụ thể phản xạ
sức căng Neuron phó giao cảm
Cơ trơn
co
Cơ trơn
vòng trong
dãn thụ động Neuron vận động
ngừng tác động
Cơ vân
vòng ngoài
dãn
5. Điều hoà hoạt động của thận
5.1. Điều hoà thần kinh
- Thần kinh giao cảm co động mạch tới
thận giảm lượng nước tiểu.
- Thần kinh phó giao cảm dãn động mạch
tới thận tăng lượng nước tiểu.
5. Điều hoà hoạt động của thận
Nhiệm vụ 2 của sinh viên
(1). Hoạt động của thận được điều hòa bằng cơ chế
thần kinh và thể dịch như thế nào?
(2). Lan là một thanh niên khỏe mạnh. Trong một
chuyến đi nghiên cứu thực địa, không may, chị bị lạc ở
hoang mạc suốt 36 tiếng mà không có thức ăn và
nước uống. Khi được tìm thấy, Lan rất yếu và kết quả
kiểm tra tại bệnh viện cho thấy, nước tiểu của Lan rất
ít và đậm đặc, nhưng hầu như không có natri. Hãy giải
thích tại sao Lan có những thay đổi đó, vai trò của
những thay đổi đó là gì?
5.1. Điều hoà thần kinh
- Thần kinh giao cảm co động mạch tới
thận giảm lượng nước tiểu.
- Thần kinh phó giao cảm dãn động mạch
tới thận tăng lượng nước tiểu.
5.2. Điều hoà thể dịch
- Điều hòa thông qua hormone ADH (Vasopressin):
Tăng hoặc giảm tái hấp thu nước ở ống lượn xa
và ống góp.
- Điều hòa thông qua hệ thống renin – angiotensin -
aldosterone:
Tăng hoặc giảm tái hấp thu nước ở ống lượn xa và
áp lực lọc ở cầu thận.
6. Bài tiết mồ hôi
8. Một số bệnh về bài tiết
Suy thận
Sỏi thận
Câu hỏi và bài tập