Professional Documents
Culture Documents
Suy nghĩ
Ví dụ: không thể bắt nhu động ruột theo ý
muốn của chúng ta.
Cô lập ra vẫn hoạt động được
Ví dụ: làm thịt gà vịt quả tim vẫn có khả
năng hoạt động trong một thời gian ngắn
nhất định
Hệ thần kinh tạng được chi phối bởi các
tạng
IX ngực bụng
Nằm ở chất xám sừng bên của tủy sống, từ đốt sống cổ VII đến đốt sống thắt lưng III
Từ đó các sợi TKGC đi tới các cơ quan/ cơ thể
Hạch: 3 nhóm hạch cạnh cột sống, trước cột sống và tận cùng
Trung tâm hệ PGC (parasympathetic)
Là chất hóa học, trung gian dẫn truyền xung động TK qua khe synap
Được tổng hợp ngay tại TB TK
Dự trữ dưới dạng phức hợp trong các hạt đặc biệt ở ngọn sợi TK tránh bị phân hủy
Kích thích hạt vỡ ra giải phóng ra các chất dẫn truyền thần kinh vượt đến màng sau synap gắn
vào receptor
Chất trung gian hệ GC: Catecholamin (adrenalin, noradrenalin, dopamin, serotonin) ở ngọn sợi sau hạch GC
có ngoại lệ tuyến mồ hôi
Cấu trúc: catechol + chỗi amin ở nhánh bên
Chất trung gian hệ PGC: acetylcholin: ở ngọn sợi trước/ sau hạch PGC hoặc ngọn sợi trước hạch GC.
Ngoại lệ
Ngọn sợi sau hạch GC chi phối hoạt động của tuyến mồ hồi: tiết ra acetylcholin không phải tiết ra
catecholamin
Dây GC chi phối hoạt động của tuyến tủy thượng thận không đi qua hạch nào tận cùng tiết ra
acetylcholin kích thích tủy thượng thận tiết ra adrenalin phức tạp do kích thích cả PGC và GC
Dây thần kinh vận động chi phối hoạt động của cơ vân: không đi qua hạch nào, tận cùng tiết ra
acetylcholin
Hệ cholinergic – Hệ phó giao cảm
Hệ thống thụ thể phản ứng đặc hiệu với acetylcholin – hệ cholinergic (cholinnoceptor)
!!! Receptor là gì? Bản chất là một chất hóa học, protein có trọng lượng phân tử lớn
Màng sau synap hạch giao cảm, hạch PGC, sợi sau hạch PGC, synap TK – cơ
Còn thấy ở hệ TKTW
Gồm 2 hệ nhỏ : Hệ muscarinic (M) và hệ N nicotin
a) Hệ muscarinic (M) – KT PGC – Hủy giao cảm >< Cường giao cảm
B3 không được tác dụng lên do B3 tập trung ở mô mỡ không được ảnh hưởng
B1 ở màng sau synap của sợi sau hạch GC, chi phối hoạt động của tim
B2 tác dụng lên nhiều cơ quan : ở màng sau synap của sợi sau hạch GC.
Kích thích B :Kích thích giao cảm tim : kích thích tăng co bóp cơ tim. Mạch co mạch tăng HA. Đồng tử
giãn, sâu răng do làm giảm tiết nước bọt, gây giãn cơ vân, ….., tăng chuyển hóa
>< Ức chế giao cảm
Hệ dopaminergic : Ít thuốc tác động lên
Xung động TK truyền dọc theo neuron, tác động vào các bọc chưa các chất dẫn truyền thần kinh ở
màng trước của synap
Tác dụng trên hệ adrenergic
Catecholamin kích thích thần kinh trung ưng Na+ Ca++ tác dụng KT TKTW >< K+ Cl-
Acetycholin tác dụng trên cholinergic
Thuốc trị động kinh : natri glutamat tiền sử động kinh co giật
Protein G + receptor ntn?
PHÂN LOẠI
Phân loại
Thuốc tác dụng lên hệ adrenergic
Kích thích hệ adrenergic (CGC) Kích thích trực tiếp A, B adrenergic: adrenalin, noradrenalin,
dopamin kích thích TKTW mức độ vừa phải vui vẻ
phấn khởi yêu đời
Kích thích trực tiếp A adrenergic
Kích thích a1: Heptaminol, metaraminol
Kích thích a2 (hủy GC): metyldopa tác dụng như kích
thích phó giao cảm
Kích thích trực tiếp B adrenergic
Kích thích chọn lọc b2: Isoprenalin
Kích thích không chọn lọc b2 – adrenergic (Kích thích
cả 3 receptor b): salbutamol
Kích thích gián tiếp adrenergic: Ephedrinm amphetamin (liên
quan chủ vận)
Thuốc ức chế hệ adrenergic Thuốc ức chế trực tiếp
Thuốc ức chế trực tiếp B
Chọn lọc
Không chọn lọc Nhớ tên các thuốc
Thuốc ức chế gián tiếp hệ adrenergic:
Kích thích hệ cholinergic KTTT hệ M và hệ N
Ức chế hệ cholinergic Ức chế hệ M: atropin, scorpolamin
Ức chế hệ N:
Ở hạch (phong bế hạch)
Ở cơ vân (thuốc mềm cơ): Tubocurarin
? Thế nào là tác dụng trực tiếp, kích thích gián tiếp bài 1
Salbutamon trực tiếp gắn lên receptor
E
Mắt: Co cơ tia mống mắt giãn đồng tử , chèn ép lên ống thông dịch nhãn cầu tăng nhãn áp
Tim: Cường GC, tăng nhịp tim, tăng lưu lượng tim, tăng co bóp cơ tim, tăng tiêu thụ oxy cơ tim: liều
cao gây rối loạn nhịp tim
Mạch:
+ Co mạch ngoại vi, mạch da/ tạng, tăng HA tâm thu (kích thích
+ Giãn mạch não/ phổi/ vành/ mạch máu Tiêm nhanh Phù não, phù phổi cấp
Hô hấp: Cường giao cảm kích thích hô hấp, giãn cơ trơn PQ làm dễ thở, giảm phù nề niêm mạc
Tiêu hóa: giãn cơ trơn tiêu hóa, giảm tiết dịch Ít dùng để trị các trường hợp bệnh hen
Tiết niệu: Giảm lưu lượng máu tới thận, giảm sức lọc cầu thận, giãn cơ trơn, Bí tiểu
Kích thích B1
Ví dụ (Phải nhớ)
Đối với người mang thai hoặc cho
con bú
dừa cạn
HC Parkinson ?
Cimitidin/ Reserpin điều trị tăng huyết áp
tăng tiết sữa