Professional Documents
Culture Documents
Chẩn đoán hình ảnh tiết niệu
Chẩn đoán hình ảnh tiết niệu
Nội dung
Khái niệm tia X
Kv
mA.s
Cathode Anode
Liêu xạ Liều xạ
– Wt : liều ảnh hưởng của mô do tia xạ tự nhiên – Ảnh hưởng từ các tia tự nhiên
– Ví dụ : (tổng =1)
– Ảnh hưởng khi tia X đi qua các mô
< Da 0,01
< Xương 0,12
< Bộ phận sinh dục 0,2
– Đơn vị Sievert : 1 Sv = 1 Gray
Liều xạ Liều xạ
Nguyên nhân đầu tiên gây nhiễm xạ 30-40 Gy Điều trị tia xạ
không phải do tự nhiên 5 Gy tổng liều Chết, ung thư
5 mGy Bỏng tự nhiên
10 mGy Chụp CLVT ngực
10 mGy UIV
1 mGy
Chẩn đoán bằng X quang Chụp tim phổi thẳng
0,1 mGy Phát xạ ở vùng có nguồn phóng xạ hoạt động
Nội dung
http://www.lumen.luc.edu/lumen/MedEd/Radio/curriculum/Surgery/Calcifications1.htm
http://www.lumen.luc.edu/lumen/MedEd/Radio/curriculum/Surgery/Calcifications1.htm
➢ Vai trò nhân viên y tế: Luôn nghĩ có thể có phản ứng Điều 6. Xử trí phản vệ
1. Adrenalin là thuốc quan trọng hàng đầu để tiêm bắp ngay (độ II trở lên =
biểu hiện từ 2 biểu hiện trở lên).
➢ Chú ý :
2. Bác sĩ, y sỹ, điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên phải xử trí cấp
- BN có tiền sử dị ứng cứu phản vệ
- Mất nước 3. Người có tiền sử phản vệ có sẵn adrenalin mang theo người thì người bệnh
- Đái tháo đường Hoại tử ống thận cấp hoặc người khác .... được phép sử dụng thuốc trong trường hợp khẩn cấp.
- U tuỷ Triệu chứng gợi ý: Nghĩ đến phản vệ khi xuất hiện ít nhất :
- Cường giáp trạng Kết tủa trong ống thận
a) Mày đay, phù mạch nhanh.
b) Khó thở, tức ngực, thở rít.
c) Đau bụng hoặc nôn.
d) Tụt huyết áp hoặc ngất.
e) Rối loạn ý thức.
Chuẩn bị :
➢Uống nhiều nước 24 h trước Tai biến = Không hỏi BN ++++
➢Dùng nhuận tàng hay thụt tháo sạch trước đó 2
ngày
➢Chắc chắn bệnh nhân không có – Hỏi tiền sử dị ứng của BN
➢ Thai – Tên của chất gây dị ứng
➢ Dị ứng – Loại phản ứng đã xảy ra
➢ U tuỷ Myélome
➢ Nhiễm độc giáp
➢Đi tiểu hết trước khi làm thủ thuật
➢Giải thích cho BN = giảm sự lo lắng
UIV UIV
➢ Tiêm
UIV
ASP
Ngay sau tiêm Hẹp ĐM thận Sỏi tiết niệu
Cắt lớp thường
Chụp ở phút4, 8, 12
Hẹp ĐM thận Bờ thận không rõ
Chụp 1 phút sau Cắt lớp thường
➢ Kỹ thuật
➢ Khi nghi ngờ hẹp ĐM thận
➢ Tiêm TM 1-2 ống furosémide (Lasilix®)
➢ 10 phút sau khi tiêm thuốc cản quang
➢ Cứ 3 phút chụp 1 phim đến khi thấy thận không ngấm thuốc
➢ Kết quả:
➢ Bệnh lý = Khác nhau ở phút 6 và 9 giữa hai thận
Không ép Có ép
UIV L’UIV
➢ Chụp có ép
➢ Tác dụng
➢ Nhìn rõ đường bài xuất
➢ Đặc biệt là niệu quản
UIV UIV
UIV UIV
Ung thư
➢ Bóng thận
➢ Vị trí
➢ Dưới xương sừon XII
➢ P thấp hơn T
➢ Theo trục cơ đái chậu
➢ Đường Hodson
➢ Bàng quang
➢ Niệu quản
➢ Đi dọc theo bờ trong cơ đái chậu từ L3 (ngang mức đầu ngoài gai ngang) :
➢ Bệnh lý khi ở đầu trong gai ngang hay thấp hơi 5cm
➢ Tách xa khi mà cách xa đầu ngoài gai ngang vài cm
➢ Bắt chéo qua bó mạch chậu hai bên, bên phải cao hơn : hẹp nhẹ
➢ Cẩn thận với các hình khuyết do các dấu ấn của mạch máu.
Một số bệnh lý
UIV
UIV
Niệu quản lạc chỗ Nang thận Hai bờ gặp trong u thận
Nội dung
UPR
• Bơm nước muối sinh lý có pha thuốc cản quang đên khi
BN có cảm giác đi tiểu
Chụp bàng quang bằng đường niệu đạo Chụp bàng quang bằng đường niệu đạo
Cơ thắt cổ BQ
TLT
Hounsfield
Nội dung
THẾ HỆ ĐẦU
THẾ HỆ 2
64 coupes/s
32 coupes/s
2 coupes/s
1 coupe/s
1 coupe/
10 minutes
1985 1995 1999 2002 2004 2006
Nguyên lý chụp CLVT
– Đo tỷ trọng
< Xương
< Không khí
– Đơn vị Hounsfield
-1000 0 +1000
Mỡ Máu
Khí Nước Xương
Chụp cắt lớp vi tính
• Vỏ :
• Giảm tỷ trọng trước tiêm
• Tăng tỷ trọng sau tiêm (ba thì)
• Tuỷ :
• Có tỷ trọng mỡ (< 0HU)
• Xoang thận
• Giảm tỷ trọng trước tiêm
• Tăng tỷ trọng 50-90 giây sau tiêm
• Mỡ cạnh thận
• Đồng tỷ trọng
• Được giới hạn bởi mạc thận phía trước và sau
• Trước tiêm:
• Tỷ trọng > 70 HU nang chảy máu
• < 70 HU cần tiêm, nếu không ngấm thuốc →nang
• Nếu có mỡ đại thể (< -20HU) → AML, có 5% AML chứa ít mỡ
do đó cần phân biệt RCC (vì RCC cũng có mỡ), nếu có mỡ và
kèm vôi hóa → nghiêng về RCC
• Sau tiêm
• Ngấm 10-20HU (ngấm giả), nang do hiện tượng nhiễu ảnh đông
cứng chùm tia (beam hardening), trường hợp này cần phối hợp
chụp CHT. Ngấm ít cũng gặp trong ung thư thận thể nhú
• Ngấm đồng nhất > 40 HU có lợi cho chẩn đoán AML nghèo
lipid nhưng không loại trừ được RCC
• Ngấm mạnh: RCC, AML nghèo lipid, oncocytoma
Chụp cắt lớp vi tính Chụp cắt lớp vi tính
Thì vỏ thận
Ung thư tế bào thận (RCC) Chụp cắt lớp vi tính
Là khối u đặc lành tính hay gặp thứ 2 ở thận, chiếm 3-7% khối u đặc U đặc lành tính hay gặp nhất ở thận, thường thấy mỡ đại thể (< -20HU),
thận. Khối u thường có sẹo xơ ở trung tâm, có kích thước từ 2-12cm, bờ giới hạn rõ, hiếm có vôi hóa hay hoại tử
hiếm có vôi hóa 5% không chứa mỡ → phân biệt AML
Khó phân biệt sẹo xơ và hoại tử của RCC. Khoảng 10% oncocytoma Có thể có nhiều khối, cả hai bên
giống RCC ưa chrom. Biến chứng chảy máu → nút mạch
Nhiều khối u giảm tỷ trọng, ngấm ít thuốc, lan tỏa, có thể cả hai TCC là ung thư biểu mô đường niệu, hầu hết khối u phát triển từ
bên. Thường nằm trong bệnh cản non Hodgkin, hiếm khi tiên bể thận, xâm lấn vào xoang thận, điển hình khối u có hình hạt
phát ở thận đậu, ngấm thuốc kém, rất khó phát hiện khi chưa tiêm thuốc, thì
nhu mô thận là đánh giá rõ nhất, hay gặp giãn đài bể thận. Hay di
căn phổi
Chụp cắt lớp vi tính Chụp cắt lớp vi tính
Phân loại Đặc điểm
Bosniak I Nang thành mỏng, tỷ trọng dịch; không có vách, vôi hóa,
hoặc phần đặc; không ngấm thuốc Chẩn đoán khối u thận
Bosniak II 1. Nang vài vách mỏng hoặc không ngấm thuốc (không đo
được), vôi hóa mỏng thành dải hoặc nốt vôi nhỏ ở thành + RCC: khối tròn, lồi bờ thận, ngấm thuốc sau tiêm
hoặc vách
2. Trong thận, không ngấm, tỷ trọng cao tự nhiên > 3cm + AML: khối có tỷ trọng mỡ, ngấm thuốc sau tiêm
Bosniak III Dày hoặc không đều thành hoặc vách đo được ngấm thuốc + U tế bào lớn thận (oncocytoma) ngấm thuốc sau tiêm
Bosniak IV Có chứa tổ chức mô (nốt) ngấm thuốc
+ Nang thận: giảm tỷ trọng, bờ rõ. Nang cạnh bể thận, nhu
Loại Khuyến cáo (2019)
Bosniak I Nang đơn thuần lành tính không cần theo dõi mô thận
Bosniak II Nang type II hoặc giống type II lành tính không cần thep
dõi
Bosniak IIF Nang type IIF phần lớn là lành tính, nếu theo dõi 6, 12
tháng sau đó theo dỗi hàng năm trong 5 năm xem có thay
đổi hình thái
Bosniak III Nang type III có nguy cơ ác tính, nếu không chắc → tư vấn
bs niệu khoa
Bosnik IV Hầu hết nang type IV là ác tính
Morton A. Bosniak, MD
1929–2016
+2A
Sébastien Savard. Circulation. Association Between 2 Angiographic Subtypes of Renal Artery Fibromuscular Dysplasia and
Clinical Characteristics, Volume: 126, Issue: 25, Pages: 3062-3069. © 2012 American Heart Association, Inc.
Chụp mạch máu
Nguyên lý siêu âm
Nguyên lý siêu âm
Mô
Nước Mỡ
Xương, khí
øng dông siªu ©m trong y häc
a hoặc b # 1 cm
Siêu âm thận
Siêu âm thận
Bàng quang
Siêu âm Doppler
Điểm di động
A. Nguyªn lý
Balle
VÒ ®Çu dß → §á
Xa ®Çu dß → Xanh
A. Nguyªn lý A. Nguyªn lý
+ HiÖn tîng ph¶n ©m s¾c khi gäi trong dÉy nói, nÕu
ta ®øng gÇn ch©n nói→¢m väng l¹i to vµ s¾c, 1. HiÖu øng Doppler
®øng xa ch©n nói→ ¢m väng l¹i yÕu vµ trÇm h¬n. 1842 – Christian Johann Doppler - ¸o
+ C«ng thøc tÝnh vËn tèc dßng ch¶y (1803-1853)
V= Δf x C/ 2fph¸t x Cosθ + F1 thu, F2 ph¸t, c¶ hai cè ®Þnh th× F1=F2
Δf : HiÖu tÇn sè ph¸t vµ ph¶n håi + λ dµi ng¾n tuú L ph¸t→L thu.
C: Tèc ®é lan truyÒn sãng ©m(1540m/s) Chóng ®óng cho tÊt c¶ c¸c lo¹i sãng→ kÓ c¶
Cos θ: Gãc gia chïm ®Çu dß vµ m¹ch m¸u sãng ©m.
B. C¸ch ®äc phæ doppler A. Nguyªn lý
Do chóng ta ®Ó chiÒu cña ®Çu dß theo híng nµo? Do ®ã khi muèn b¾t dßng ch¶y 2Hz → TÇn sè
HoÆc revered trªn mµn h×nh. ph¸t cña ®Çu dß ph¶i lµ 4Hz
3. Phæ Doppler trªn ®êng O hay díi ®êng O còng Gãc gia ®Çu dß vµ m¹ch m¸u cµng nhá cµng tèt.
vËy.
C¶ mµu vµ chiÒu dßng ch¶y chóng ta ®¸nh gi¸ ®-
îc cã ®¶o chiÒu dßng ch¶y kh«ng.
Siêu âm Doppler
C. CÁC CHỈ SỐ DOPPLER
Nguyên lý CHT
Thận P nhỏ
Bài tiết chậm
Tập chung muộn
➢ Hình cộng
• Xoang :
• Hoại tử tháp thận
• Hang lao
• Nang xoang thận có thông với bể thận
• Nang sán chó có thông
• Nhu mô
• Thoát thuốc cản quang (tắc cấp, chấn thương)
• Trào ngược TM, viêm bạch mạch, viêm thận kẽ
• Vôi hoá ống thận (Cacci Ricci)
• Lao thận
➢ Thận câm
L ’UIV
L3
L4
L5
Lacune
Một số bệnh lý Một số bệnh lý
intraperitoneal rupture
Một số bệnh lý
Ca lâm sàng 1
➢ Tổn thương tuyến tiền liệt
• Phì đại
• Ung thư
• Viêm
Kết luận
❖ Có nhiều kỹ thuật lựa chọn
❖ Chọn cho phù hợp
❖ Chụp bụng KCB
❖ UIV
❖ SÂ
❖ Chụp CLVT
❖ CHT
❖ Cần thảo luận với BS lâm sàng để chọn phương pháp
chẩn đoán phù hợp
Ca lâm sàng 3 Ca lâm sàng 2
và creatinin).
Nữ trẻ tuổi, giảm chức năng thận (tăng urê
Ca lâm sàng 6 Ca lâm sàng 5
https://www.startradiology.com/internships/test-yourself/Abdominal-X-ray/index.html
https://www.startradiology.com/internships/internal-medicine/abdomen/abdominal-x-ray/index.html https://www.startradiology.com/internships/test-yourself/Abdominal-X-ray/index.html
Ca lâm sàng 10
https://www.startradiology.com/internships/internal-medicine/abdomen/abdominal-x-ray/index.html
Ca lâm sàng 11