Professional Documents
Culture Documents
Suy nghĩ
Ví dụ: không thể bắt nhu động ruột theo ý
muốn của chúng ta.
Cô lập ra vẫn hoạt động được
Ví dụ: làm thịt gà vịt quả tim vẫn có khả
năng hoạt động trong một thời gian ngắn
nhất định
Hệ thần kinh tạng được chi phối bởi các
tạng
IX ngực bụng
Là chất hóa học, trung gian dẫn truyền xung động TK qua khe synap
Được tổng hợp ngay tại TB TK
Dự trữ dưới dạng phức hợp trong các hạt đặc biệt ở ngọn sợi TK tránh bị phân hủy
Kích thích hạt vỡ ra giải phóng ra các chất dẫn truyền thần kinh vượt đến màng sau synap gắn
vào receptor
Chất trung gian hệ GC: Catecholamin (adrenalin, noradrenalin, dopamin, serotonin) ở ngọn sợi sau hạch GC
có ngoại lệ tuyến mồ hôi
Cấu trúc: catechol + chỗi amin ở nhánh bên
Chất trung gian hệ PGC: acetylcholin: ở ngọn sợi trước/ sau hạch PGC hoặc ngọn sợi trước hạch GC.
Ngoại lệ
Ngọn sợi sau hạch GC chi phối hoạt động của tuyến mồ hồi: tiết ra acetylcholin không phải tiết ra
catecholamin
Dây GC chi phối hoạt động của tuyến tủy thượng thận không đi qua hạch nào tận cùng tiết ra
acetylcholin kích thích tủy thượng thận tiết ra adrenalin phức tạp do kích thích cả PGC và GC
Dây thần kinh vận động chi phối hoạt động của cơ vân: không đi qua hạch nào, tận cùng tiết ra
acetylcholin
Hệ cholinergic – Hệ phó giao cảm
Hệ thống thụ thể phản ứng đặc hiệu với acetylcholin – hệ cholinergic (cholinnoceptor)
!!! Receptor là gì? Bản chất là một chất hóa học, protein có trọng lượng phân tử lớn
Màng sau synap hạch giao cảm, hạch PGC, sợi sau hạch PGC, synap TK – cơ
Còn thấy ở hệ TKTW
Gồm 2 hệ nhỏ : Hệ muscarinic (M) và hệ N nicotin
a) Hệ muscarinic (M) – KT PGC – Hủy giao cảm >< Cường giao cảm
α1 ở màng sau synap sợi sau hạch GC, cơ trơn mạch máu ngoại vi, dưới da, nội tạng, cơ vòng tiêu hóa,
tiết niệu và cơ tia mống mắt.
Co cơ trơn mạch máu, co cơ trơn tiết niệu, tăng HA, giãn đồng tử Cường Giao cảm
Kích thích α2 tương ứng hủy giao cảm, thuốc ức chế beta, α1
Giảm tiết renin angiotensin II không co mạch tăng huyết áp giãn mạch giảm huyết áp, tăng kết dính
tiểu cầu
VD: adrenalin tác động cả 2 Co mạch ngoại vi làm tăng huyết áp và giãn mạch nội tạng (não, phổi, thận,
…)
Hệ β gồm 3 receptor
B3 không được tác dụng lên do B3 tập trung ở mô mỡ không được ảnh hưởng
B1 ở màng sau synap của sợi sau hạch GC, chi phối hoạt động của tim
B2 tác dụng lên nhiều cơ quan : ở màng sau synap của sợi sau hạch GC.
Kích thích B :Kích thích giao cảm tim : kích thích tăng co bóp cơ tim. Mạch co mạch tăng HA. Đồng tử
giãn, sâu răng do làm giảm tiết nước bọt, gây giãn cơ vân, ….., tăng chuyển hóa
>< Ức chế giao cảm
Hệ dopaminergic : Ít thuốc tác động lên
Xung động TK truyền dọc theo neuron, tác động vào các bọc chưa các chất dẫn truyền thần kinh ở
màng trước của synap
Tác dụng trên hệ adrenergic
Catecholamin kích thích thần kinh trung ưng Na+ Ca++ tác dụng KT TKTW >< K+ Cl-
Acetycholin tác dụng trên cholinergic
Thuốc trị động kinh : natri glutamat tiền sử động kinh co giật
Protein G + receptor ntn?
PHÂN LOẠI
Phân loại
Thuốc tác dụng lên hệ adrenergic
Kích thích hệ adrenergic (CGC) Kích thích trực tiếp A, B adrenergic: adrenalin,
noradrenalin, dopamin kích thích TKTW mức độ vừa
phải vui vẻ phấn khởi yêu đời
Kích thích trực tiếp A adrenergic
Kích thích a1: Heptaminol, metaraminol
Kích thích a2 (hủy GC): metyldopa tác dụng như kích
thích phó giao cảm
Kích thích trực tiếp B adrenergic
Kích thích chọn lọc b2: Isoprenalin
Kích thích không chọn lọc b2 – adrenergic (Kích thích
cả 3 receptor b): salbutamol
Kích thích gián tiếp adrenergic: Ephedrinm amphetamin (liên
quan chủ vận)
Thuốc ức chế hệ adrenergic Thuốc ức chế trực tiếp
Thuốc ức chế trực tiếp B
Chọn lọc
Không chọn lọc Nhớ tên các thuốc
Thuốc ức chế gián tiếp hệ adrenergic:
Kích thích hệ cholinergic KTTT hệ M và hệ N
Ức chế hệ cholinergic Ức chế hệ M: atropin, scorpolamin
Ức chế hệ N:
Ở hạch (phong bế hạch)
Ở cơ vân (thuốc mềm cơ): Tubocurarin
? Thế nào là tác dụng trực tiếp, kích thích gián tiếp bài 1
Salbutamon trực tiếp gắn lên receptor
Thuốc tác dụng lên hệ adrenergic : Kích thích
1. Adrenalin – bắt buộc phải có tại các khoa cấp cứu – TK: Ephinerphrin
Ống tiêm 1ML chứa 1mg adrenalin HCl thuốc ở dạng muối
Nguồn gốc
- Nội sinh Được tiết ra ở ngọn sợi sau hạch GC, TKTU, tủy thượng thận
- Nội tạng động vật – tủy thượng thân của ĐV/ tổng hợp dễ gây sốc, các phản ứng dị ứng
- Adrenalin tổng hợp
(*) Khi cấp cứu dị ứng tiêm adrenalin + solumezol nguy hiểm
CÁCH DÙNG
Đường uống ít hấp thu và phân hủy bởi đường tiêu hóa
Hấp thu qua đặt
Cấp cứu không tiêm tĩnh mạch mà TIÊM BẮP, do tìm ven lâu, tiêm chậm
Tiêm TM hấp thu nhanh, xuất hiện TD nhanh + mạnh : gây phù phổi cấp, giãn mạch, tai biến mạch não
TDKMM
Chủ yếu truyền TM chậm
Chuyển hóa bởi enzym COMT và MAO : không hoạt tính :
MAO : monoamin oxidase mono amin tăng cao trong máu rối loạn tâm thần thể trầm cảm ( ?) não
lúc nào cũng bị hưng cảm thuốc điều trị rối loạn tâm thần
COMT : Catechol O-methyl transferase u uất trầm cảm, chán đời
Thải trừ qua nước tiểu ở dạng chuyển hóa
Tác dụng: Kích thích cả α và β, trên β mạnh hơn
Mắt: Co cơ tia mống mắt giãn đồng tử , chèn ép lên ống thông dịch nhãn cầu tăng nhãn áp
Tim: Cường GC, tăng nhịp tim, tăng lưu lượng tim, tăng co bóp cơ tim, tăng tiêu thụ oxy cơ tim: liều
cao gây rối loạn nhịp tim chịu chi phối bởi b1
Mạch: Hiểu
+ Co mạch ngoại vi, mạch da/ tạng, tăng HA tâm thu (kích thích a1)
+ Giãn mạch não/ phổi/ vành/ mạch máu Tiêm nhanh Phù não, phù phổi cấp (giãn các mạch nội
tạng) kích thích a2
Hô hấp: Cường giao cảm kích thích hô hấp, giãn cơ trơn PQ làm dễ thở, giảm phù nề niêm mạc
Tiết niệu: Giảm lưu lượng máu tới thận, giảm sức lọc cầu thận, giãn cơ trơn, cơ co vòng bàng quang
Bí tiểu
Kích thích giao cảm kích thích thần kinh
TW
Kích thích B1
Ví dụ (Phải nhớ)
Đối với người mang thai hoặc cho
con bú
dừa cạn
HC Parkinson ?
Cimitidin/ Reserpin điều trị tăng huyết áp
tăng tiết sữa
Mô tả: Dưới xúc tác của các enzyme chuyển thành NE. Các túi hòa Các chi tiết đặc biệt của hệ giao
màng phóng thích NE cảm
Nếu không được dự trữ trong túi MAO tiến hành phân hủy. Chỉ có 1 sợi tiền hạch và có rất
NE tiến đến gắn lên thụ thể trên cơ quan đích nhiều sợi hậu hạch
Ngoài ra sẽ được phân hủy bởi MAO và COMT, tiến hành tái hấp thu Tác động lên các cơ quan trong cơ
Ngoài ra còn kích thích thụ thể a2 để giảm tiết NE thể theo cơ chế thần kinh và thể
dịch
Tuyến mồ hôi giao cảm dây
cholinergic cho ra chất dẫn truyền
thần kinh là acetylcholin
Ngoài ra kích hoạt giao cảm có thể
mạch máu co lại hoặc giãn ra
A2 là 1 hạch đặc biệt sẽ cho cơ chế
feedback âm tính
Các loại adrenoceptor B2 là giãn cơ trơn và giãn mạch ><
a1 là co cơ trơn cặp có tính
cahast đối lập
B1 tim và thận
Tăng co bóp cơ tim
Tăng tiêt renin co mạch mạnh
Angiotensin II có tác dụng kích
hoạt hệ giao cảm làm giải phóng
NE.
ACETYLCHOLIN
Khi có sự xuất hiện của
acetylcholin, acetylcholin mới hết
tác dụng
Phân loại
Theo hệ tác động
Giao cảm
Phó giao cảm
Theo cơ chế tác động
Kích thích/ Ức chế
Trực tiếp/ gián tiếp.
Botox : tiêm vào sẽ khiến ức chế sự
phóng thích acetylcholin không gắn
vào thụ thể nicotin ở cơ vân liệt
cơ đó.
Về tổng quan, nếp nhăn trên mặt sẽ
biến mất tuy nhiên nụ cười đơ
Có thể xuất hiện tình trạng méo
miệng do tiêm botox thủ công.
BN bị tăng nhãn áp
TDKMM: hen phế quản
GIảm tiết dịch khí quản,
giảm nước bọt, mất pxa
tiền tim do phẫu thuật
gây ra
Hành não
Atropin:
Mắt: gây giãn đồng tử và mất khả năng điều tiết.
Tim: phức tạp: liều thấp gây hạ HA do tác động là trung tâm thần kinh dây X, liều cao
ức chế receptor muscarinic
Mạch: ít tác dụng lên HA do ít các receptor PGC.
Hô hấp: giãn mở khí đạo do bị acetylcholin làm co thắt
Các tuyến: giảm tiết dịch các tuyến
Tiêu hóa: giảm tiết dịch vị, giảm nhu động ruột khi ruột tăng nhu động và co thắt
TIết niệu
Chỉ định:
Nhỏ mắt để giãn đồng tử soi đáy mắt + viêm mống mắt
Giãn cơ trơn Cắt cơn hen, cơn đau quặn thận, dạ dày, cơn đau túi mật
Trước khi gây mê tránh tiết nhiều đờm dãi, ngừng tim do phản xạ của dây phế vị
Điều trị ngộ độc phospho hữu cơ
Chống chỉ định: Tăng nhãn áp, bí đái do phì đại tiền liệt tuyến.
sử dụng trong nhãn khoa nhưng gây giãn đồng tử và co mạch kéo dài quá 24h
Giải độc cura
Quá liều atropine: tăng nhịp tim
Chặn nhịp tim nhanh do acetylcholine
THUỐC KHÁNG CHOLINESTERASE: thuận nghịch và không thuận nghịch dùng làm
các thuốc trừ sâu.
Cơ chế:
Phần lớn chứa nhóm carbamat
Neostigmine: amin bậc 4, không thấm TKTW, … giải độc atropine
Its tác dụng trên tim trên mắt trên HA.
Physotigmine: carbamat tự nhiên amin bậc 3 điều trị tại chỗ trong nhãn khoa, nhỏ mắt cho
viêm giác mạc
Gây cường PGC
Adrenalin/noradrenalin/ dopamin/
amphetamine cấm.
Metaphetamine ma túy đá.
B2 giãn cơ trơn phế
quản
Isoprenalin
Salbutamol
A 2 : bí tiểu