Professional Documents
Culture Documents
và TBTK ĐỆM
2. Trình bày được đặc điểm cấu trúc – chức năng của tế bào
thần kinh đệm
3. Giải thích được các rối loạn liên quan tổn thương sợi trục và
quá trình hình thành synap
Tổ chức – chức năng Hệ thần
kinh
Ø Chức năng: tích hợp, kiểm soát hằng tính nội môi,
• Thần kinh thân chi phối cơ vân, xương, da. Thực hiện theo ý muốn.
• Nơron cảm giác mang các thông tin về môi trường đến thần kinh
trung ương.
• Nơron vận động khởi động đáp ứng phù hợp
• Thần kinh tự chủ (Autonomic nerves) chi phối cơ của các tuyến và
nội tạng, không phụ thuộc vào ý muốn. Đảm nhiệm chức năng dinh
dưỡng.
• Gồm: TK giao cảm & phó giao cảm, thần kinh ruột (enteric nervous
system)
Mô thần kinh 1.
(Essentials of anatomy and physiology 9th edition), Cinnamon Van Putte, Jennifer Regan, Andrew Russo,
McGraw-Hill Education (2016), , page 197)
Hình 1 (Mã: F1.LEC1.S2.8.MD): Phân loại tế bào thần kinh theo cấu trúc
(Essentials of anatomy and physiology 9th edition), Cinnamon Van Putte, Jennifer Regan, Andrew Russo,
McGraw-Hill Education (2016), page 197)
Hình 2 (Mã: F2.LEC1.S2.8.MD): Phân loại tế bào thần kinh đệm
(Essentials of anatomy and physiology 9th edition), Cinnamon Van Putte, Jennifer Regan, Andrew Russo,
McGraw-Hill Education (2016), page 198)
Nơron
• Tế bào được biệt hóa cao, có tính kích thích điện, xử lý và
truyền dẫn thông tin bằng các tín hiệu điện hoặc hoá học.
• Là đơn vị cấu trúc, đơn vị chức năng, đơn vị dinh dưỡng, đơn
vị bệnh lý.
• Có hàng chục đến hàng trăm tỷ, hình dạng và kích thước khác
nhau.
Nơron (tiếp)
• Tương tự như các loại tế bào khác trong cơ thể
• Được bao bọc bởi màng tế bào
• Có một nhân, mang gen
• Bào tương chứa ty thể và các bào quan khác
• Thực hiện các quá trình tế bào: tổng hợp protein, tổng hợp ATP, …
Sinh lý học (sách đào tạo bác sĩ đa khoa), Phạm Thị Minh Đức,
NXB Y học (2018), trang 385
Đặc điểm hình thái – chức năng
- Nhân.
- Bào tương (Cytoplasm).
- Màng bào tương (Neurolema -Plasma Membrane).
• Synap (Synapse).
Thân nơron (Cell Body -Soma)
!"#$%&'()'*(+),,-(./0%(1&&2(&3(4/*56),(78$95&,&:$(!%85;%//'(
/*5%5&'<=(>&8'(?@(+),,=(?,9/A5/;(!BCDE<=(7):/(FGD((<
Sợi trục (axon)
Ø Tua bào tương (vài µm – 90 cm), kéo dài ra từ thân TB ở vị trí đồi sợi trục (axon hillock),
chia nhánh bên (collateral branch), tận hết ở cúc tận cùng, 1 nơron có thể kết nối với
nhiều TB. Có khả năng dẫn truyền điện thế hoạt động.
Ø Bào tương sợi trục: tơ TK (neurofibrils), ống TK (neurotubules), bọc nhỏ chứa chất
Ø Một số sợi trục được bao bọc bởi TB Schwann (sợi trục ngoại vi), Oligodendrocyte (sợi
trục TKTƯ) -> hỗ trợ cấu trúc và chuyển hóa. Các TB Schwann ngăn cách nhau tại nút
Ranvier, nơi có mật độ ion Na cao, màng sợi trục không được bọc bởi vỏ myelin,.
Sợi trục (tiếp)
Ø Đồi sợi trục: vị trí dễ bị kích thích nhất, vùng khởi phát điện thế hoạt
động.
Ø Tận cùng sợi trục tạo synap với TB khác. Chất TĐTK được giải phóng từ
cúc tận cùng khi điện thế hoạt động đến.
Ø Myelin: bản chất lipid (sphingomyelin), cách điện. Sợi trục có myelin (sợi
trắng). Sợi xám: không có myelin. Lớp vỏ myelin tham gia tái tạo sợi trục,
tăng tốc độ dẫn truyền.
Ø Chất TĐTK, enzym, lysosom vận chuyển liên tục dọc theo ống thần kinh từ
thân TB đến cúc tận cùng, có sự tham gia của kinesin.
Ø Bào tương sợi trục vận chuyển ngược mảnh vỡ tế bào, hóa chất, virus từ
cúc tận cùng về thân TB -> Bộc lộ hoặc ức chế các gen đặc hiệu.
Sợi trục
Myelin hóa
• TB Schwann xoắn xung quanh sợi
trục từ ngoài vào trong hình thành Nhân
các lớp myelin.
• http://www.youtube.com/watch?v=
DJe3_3XsBOg TB Schwann.
Hình 4 (Mã: F4.LEC1.S2.8.MD): Sợi thần kinh có myelin và không có myelin
(Essentials of anatomy and physiology 9th edition), Cinnamon Van Putte, Jennifer Regan, Andrew Russo, McGraw-Hill Education (2016), page 199)
So sánh sợi trục và đuôi gai
Đặc điểm Sợi trục (Axon) Đuôi gai (Dendrite)
Hình dạng Tròn/ Bán kính hằng định Nhỏ dần (Taper)
Cúc synap
Nhân
!"#$%&'()'*(+),,-(./0%(1&&2(&3(4/*56),(78$95&,&:$(!%85;%//'(/*5%5&'<=(>&8'(?@(+),,=(?,9/A5/;(!BCDE<=(7):/((FGG(<
Myelin hóa làm tăng tốc độ dẫn truyền
xung động
• Myelin: loại màng đặc biệt
• Có nguồn gốc từ TB Schwann (hệ TK ngoại vi)
• Từ TB oligodendrocytes (TBTK đệm) – Hệ TKTƯ
• Thành phần: protein và lipid
• Điện thế hoạt động được dẫn truyền nhảy cách từ nút
Ranvier này sang nút Ranvier kia làm tăng đáng kể tốc độ
dẫn truyền
• Đòi hỏi năng lượng ít hơn sợi không có myelin
• Hầu hết các sợi TK được bọc myelin
Hình 6 (Mã: F6.LEC1.S2.8.MD): Dẫn truyền trên các sợi không myelin
(Essentials of anatomy and physiology 9th edition), Cinnamon Van Putte, Jennifer Regan, Andrew Russo, McGraw-Hill Education (2016), , page 199)
Hình 7 (Mã: F7.LEC1.S2.8.MD): Dẫn truyền trên các sợi có myelin
(Essentials of anatomy and physiology 9th edition), Cinnamon Van Putte, Jennifer Regan, Andrew Russo, McGraw-Hill Education (2016), , page 202)
Dẫn truyền nhảy cách (Saltatory Conduction)
Synap TK-
tuyến
Ø Synap gồm:
ü Màng trước (màng của tận
cùng sợi trục, chứa các túi
synáp)
ü Khe synáp (10-40 nm)
ü Màng sau (có các receptor).
SYNAP (tiếp)
1897: Charles Sherrington- đưa ra khái niệm “synapse” và cho rằng hoạt động truyền tin
tại synap đóng vai trò quan trọng trong hoạt động của hệ TK.
!"#$%&'()'*(+),,-(./0%(1&&2(&3(4/*56),(78$95&,&:$(!%85;%//'(/*5%5&'<=(>&8'(?@(+),,=(?,9/A5/;(!BCDE<=(7):/(FHD((<
Synap điện (ELECTRICAL SYNAPSES)
!"#$%&'()'*(+),,-(./0%(1&&2(&3(4/*56),(78$95&,&:$(!%85;%//'(/*5%5&'<=(>&8'(?@(+),,=(?,9/A5/;(!BCDE<=(7):/(FHD((<
Synap hóa học (CHEMICAL SYNAPSES)
7 bước cơ bản
• Tổng hợp chất TĐTK
• Đưa chất TĐTK vào túi synap
• Túi synap hòa vào màng cúc tận cùng
• ĐTHĐ đến làm mở kênh canxi (kênh canxi đóng mở theo điện thế)
• Túi synap được tái sử dụng thông qua hiện tượng nội nhập bào
(endocytosis)
Ca2+ Ca2+
Chất TĐTK khuếch tán qua khe synap
Dẫn truyền qua synap hóa học
Chất TĐTK được giải phóng theo hình thức ngoại xuất bào (exocytosis)
Ø Điện thế họa động -> mở kênh Ca đóng mở theo điện thế (opens voltage gate calcium channel). Hiện
tượng ngoại xuất bào được kích thích do giải phóng canxi nội bào ( Ca nội bào tăng do điện thế hoạt
động).
Ø Màng túi synap hòa vào màng trước synap sau đó chất TĐTK được giải phóng
Ø Màng túi sy náp được tái tạo bằng hình thức nội nhập bào (endocytosis), sau đó được các chất TĐTK mới
lấp đầy.
Dẫn truyền qua synap hóa học
Receptors của chất TĐTK và hiệu ứng trên TB sau synap
Ionotropic: kênh ion đóng mở do chất TĐTK Metabotropic: Receptor gắn với G-protein
Tự receptor (Autoreceptors): receptor nhậy cảm với chất TĐTK được giải phóng tù cúc tận cùng.
Tác động giống như van an toàn, giảm giải phóng chất TĐTK, khi lượng chất TĐTK quá cao ở khe synap
(autoregulation)
Dẫn truyền qua synap hóa học
• 3. Nhiều thay đổi nội bào, kích thích TB, tăng receptor kích thích,
giảm receptor ức chế.
• Tác dụng kích thích của chất TĐTK, gây ra:
• EPSP: excitatory post synaptic potential – Điện thế kích thích sau synap,
được tao ra bởi hiện tượng khử cực (depolarization)
• Ức chế (Inhibition)
• 1. K+ đi ra ngoài
• 3. Hoạt hóa enzymes gắn receptor ức chế chức năng chuyển hóa
hoặc tăng receptor ức chế, giảm receptor kích thích
• Tác dụng ức chế của chất TĐTK, gây ra
• IPSP: inhibitory post synaptic potential - Điện thế ức chế sau synap.
Được tạo ra do hiện tượng ưu phân cực (hyperpollarization)
Hoạt động sau synap
• Tích hợp synap
• Trung bình, một nơron trong não tiếp nhận 10,000 kết nối
synap từ các nơron khác
• Rất nhiều (không phải tất cả) synap được hoạt hóa ở bất kỳ
thời điểm nào
• Nơron phải tích hợp một số lượng lớn synap đến và “quyết
định” tạo ra một tín hiệu đầu ra hay không
Hiện tượng cộng kích thích sau synap
Ức chế
Hoạt động của synap đưa điện thế màng ra xa khỏi ngưỡng tạo điện thế hoạt động.
Modulation
Synaptic transmission that modifies effectiveness of EPSPs generated by other
synapses with transmitter-gated ion channels
ØChất TĐTK phân tử lớn: tổng hợp tại lưới nội sinh chất có hạt;
được bọc ở cơ quan Golgi, vận chuyển dọc theo sợi trục đến cúc
tận cùng.
VD: Các peptid thần kinh (neuropeptides): chất P, enkephalin,
vasopressin,…
77
Peptid thần kinh
• Trên 50 loại peptid có hoạt tính dược học
• Thực hiện chức năng quan trọng:
• Cảm xúc
• Tiếp nhận cảm giác đau và sảng khoái (pleasure)
• Chất P (Substance P)
• Endorphins/Enkephalins
• Một số khác liên quan đến stress
• Endorphins
Họ peptid TK
• Grouped into families:
• Opioid
• Neurohypophyseal
• Tachykinins
• Secretins
• Insulins
• Somatostatins
• Gastrins
Phân loại chất TĐTK dựa vào tác dụng
• Nguyên lý này nói chung chỉ đúng với chất TĐTK có bản
• Tuy nhiên, chất TĐTK peptid thường kèm theo chất TĐTK
!"#$%&'()'*(+),,-(./0%(1&&2(&3(4/*56),(78$95&,&:$(!%85;%//'(/*5%5&'<=(>&8'(?@(+),,=(?,9/A5/;(!BCDE<=(7):/((ECB((<
Hình 11 (Mã: F11.LEC1.S2.8.MD): Mạng hội tụ
!"#$%&'()'*(+),,-(./0%(1&&2(&3(4/*56),(78$95&,&:$(!%85;%//'(/*5%5&'<=(>&8'(?@(+),,=(?,9/A5/;(!BCDE<=(7):/(ECB(((<
Hình 12 (Mã: F12.LEC1.S2.8.MD): Mạng ức chế
!"#$%&'()'*(+),,-(./0%(1&&2(&3(4/*56),(78$95&,&:$(!%85;%//'(/*5%5&'<=(>&8'(?@(+),,=(?,9/A5/;(!BCDE<=(7):/((ECI(<
Hình 13 (Mã: F13.LEC1.S2.8.MD): Các mạng dội lại phức tạp
!"#$%&'()'*(+),,-(./0%(1&&2(&3(4/*56),(78$95&,&:$(!%85;%//'(/*5%5&'<=(>&8'(?@(+),,=(?,9/A5/;(!BCDE<=(7):/((ECI(<
Tổn thương thần kinh
• Tổn thương sợi trục: tốc độ dẫn truyền TK giảm nhẹ, có
thể có hiện tượng tái phân bố thần kinh
8%%79-JJKKK@'615@',4@'58@:&AJ746J);%56,/9JLMNBGOEEFOJ
Một số nguyên nhân gây tổn thương bao myelin
• Chèn ép
• Viêm
• Nhiễm virus
• Thiểu dưỡng
• Rối loạn chuyển hóa
• Di truyền
Một số bệnh lý do tổn thương bao myelin
Một số bệnh lý liên quan đến tổn thương synap
• Bệnh nhược cơ
• Hội chứng nhược cơ
Tài liệu tham khảo
1. Handout bài giảng
2. Sinh lý học, 2018, Phạm Thị Minh Đức, Nhà xuất bản Y học,
trang 378-391
3. Text book of Medical Physiology, Guyton and Hall (13th
edition), page 575-606