Professional Documents
Culture Documents
2017 August 07 - VIEM CAP TINH
2017 August 07 - VIEM CAP TINH
Viêm
Viêm là một phản ứng phức tạp / tổn thương tế bào
Biểu hiện: sưng, đỏ, nóng, đau,
rối loạn chức năng
4
Khái niệm cơ bản
5
Quá trình viêm
6
CácTeá
tế baø
bào o vaø
vàheähệthoá ng protein
thống huyeáhuyết
protein t tuôngtương
Các tế bào:
8
KN-IgE
Chấn thương
Hoạt hóa bổ thể
Vi khuẩn, (C3a, C5a)
virus
Hạt
Nhân
Màng bào
tương
Yếu tố Yếu tố
hóa hóa
Dãn hướng hướng
mạch, động động Dãn Dãn Đau
BC BC ái mạch, mạch,
tăng
trung toan tăng tính tăng tính
tính
tính thấm thấm
thấm Tăng
Tăng sinh tế Tăng tính sinh tế
bào B và thấm bào nội
sản xuất KT Dịch tiết Thực Thực
thành mô
bào bào Dịch tiết Dịch tiết
mạch và
Ức chế di trú
Tăng tính
hiệu ứng bạch cầu Tăng sinh
thấm thành
mạch và di mạch cơ trơn và
trú bạch máu mô liên
Tăng sinh tế kết
cầu bào B và sản
xuất KT
Hóa hướng động
Dãn mạch
Ức chế TC
Co phế quản
Tăng tính
thấm
Co mạch
K. thích TC
Dãn mạch
Ức chế
Tăng tính
viêm
thấm
Protein huyết tương: Hệ thống bổ thể
OPSONIN HÓA
Dãn mạch
Tăng tính thấm thành mạch
Co cơ trơn
Hóa hướng động
Đau (phối hợp PG)
Chất trung gian gây viêm
(Inflammatory mediators)
• Dãn mạch
• Co cơ trơn
• Tăng tính thấm thành mạch
• Tăng hóa hướng động
16
Rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm
• Thực bào
17
BÌNH THƯỜNG
Lymphocyte và
đại thực bào
18
Rối loạn vận mạch
Độ nhớt
Rối loạn chuyển hóa
Ma sát Ứ trệ tuần hoàn
Tình trạng nhiễm toan
Chèn ép
19
Hình thành dịch viêm
• Cơ chế
– Tăng áp lực thủy tĩnh
– Tăng tính thấm thành mạch
• Các chất gây tăng tính thấm thành mạch:
– Histamine
– Bradykinin
– PG, LT (PGE1, PGE2, LTC4, LTE4)
– C3a, C5a
• Tạo khoảng hở giữa các tế bào nội mô
Thoát protein (KT), fibrinogen, bạch cầu.
• Dịch tiết (Rivalta+ve, protein > 2,5-3 g/dl)
20
BÌNH THƯỜNG
tiểu động
mao mạch
tiểu tĩnh mạch
Viêm cấp:
mạch
VIÊM CẤP
- áp lực thủy tĩnh
- áp lực keo
Áp lực keo
21
Bạch cầu xuyên mạch
22
Hiện tượng hóa hướng động
23
• BC bám vào thành mạch
Phân tử bám dính (selectins, integrins) dưới tác động của
cytokin (IL1, IL8, TNF)
24
25
Hiện tượng thực bào
Thực bào
Nhận diện và bám dính
• Tiêu hủy
Lymphocyte
Trình diện
kháng nguyên
cho
lymphocyte T
Viêm thuộc MD bẩm sinh nhưng liên quan chặt chẽ với MD thích nghi
28
Biểu hiện của viêm
• Biểu hiện tại chổ
Sưng, đỏ, nóng, đau, rối loạn chức năng
• Toàn thân
Sốt
bạch cầu
protein / huyết tương: fibrinogene, CRP, haptoglobin,
1 antitrypsin, ceruloplasmin
Tốc độ lắng máu (VS)
29
Ý nghĩa sinh học
30
KẾT LUẬN
1. Đáp ứng viêm- hàng rào MD thứ hai- thuộc MD bẩm sinh
2. Đáp ứng mạch máu trong viêm cấp: dãn mạch, tăng tính
thấm thành mạch, BC bám dính và xuyên mạch
3. Protein huyết tương tạo thành hàng rào hoá sinh chống lại
tác nhân gây bệnh
4. Hoạt hoá bổ thể dẫn đến opsonin hoá, hoạt hoá phản vệ
tố, ly giải tế bào và hoá hướng động
KẾT LUẬN
5. Hệ thống đông máu ngăn phát tán tác nhân gây bệnh, tạo
khung cho sự sửa chữa và làm lành vết thương
6. Hệ thống kinin gây dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch
và gây đau
7. Hiện tượng thực bào phá huỷ vi sinh vật và vật lạ trong tế
bào. BC trung tính có vai trò trong giai đoạn sớm, đơn
nhân/ thực bào ở giai đoạn muộn
8. Biểu hiện tại chỗ: sưng, đỏ, nóng, đau. Biểu hiện toàn thân:
sốt, tăng BC, tăng một số protein HT
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Sinh viên làm phản hồi cho nội dung bài giảng và
phương pháp