Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Viêm Tụy Mạn
Bài Giảng Viêm Tụy Mạn
to add pictur
e
Viêm teo mạn tính và xơ hóa không hồi phục phá hủy mô ngoại tiết và nội tiết
MÔ BỆNH HỌC
Canxi hóa
Xơ hóa
Viêm
NGUYÊN NHÂN (TIGARO)
Rượu Khởi phát sớm Viêm tụy di truyền VTM tự miễn đơn độc Sau VTC hoại tử tụy đôi
Thuốc lá Khởi phát muộn Trypsinogen tích điện dương VTM tự miễn l/q hội chứng Sjögren's Viêm tụy tái phát Rối loạn cơ vòng Oddi
Tăng lipid PRSS2 Xơ hóa mật nguyên phát Nang tá tràng trước nhú
Di truyền
Cường giáp
Tăng TG
20 Rượu
Tự miễn
Vô căn
Tắc nghẽn
Khác
Chấn thương
70
Tụy đôi
RƯỢU
≥ 150 g/ngày, ≥ 5 năm
Gen
Loại rượu
Tác
Tác động
động trực
trực tiếp
tiếp
Thay
Thay đổi
đổi tổng
tổng hợp
hợp protein
protein
Lymphocyte
Lymphocyte độc
độc tế
tế bào
bào
THAY ĐỔI SỐ ĐỢT CẤP THEO THỜI GIAN
0.8
0.6
Canxi hóa
Số đợt
0.4 Không canxi hóa
cấp/năm
0.2
0
<3 4-7 >7
R.
R. Ammann
Ammann and
and B
B Muelhaupt,
Muelhaupt, Gut
Gut 1994;
1994; 35:552
35:552
Diễn tiến LS viêm tụy mạn
100
100
Đau
Đau
%
% Canxi
Canxi hóa
hóa
RL
RL hấp
hấp thu
thu
80
80
ĐTĐ
ĐTĐ
60
60
40
40
20
20
00
Tsiotos,
Tsiotos, 2002
2002
Lankisch
Lankisch PG,
PG, Pancreatology
Pancreatology 2001;
2001; 1:3
1:3
Lâm sàng
Đau bụng
Thượng vị
Tiêu phân mỡ
Triệu
Triệu chứng
chứng CLS
CLS
Đau
Đau bụng
bụng Hình
Hình ảnh
ảnh học
học
==================================================
================================================== Rối
Rối loạn
loạn hấp
hấp thu
thu Hình
Hình ảnh
ảnh học
học
Tiêu
Tiêu phân
phân mỡ
mỡ XN
XN men
men tụy
tụy
Sụt
Sụt cân
cân Test
Test về
về suy
suy tụy
tụy
XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN VTM
Chức năng
1. Test trực tiếp: Kích thích tụy bằng hormon (secretin hoặc CCK hoặc cả hai):
4. Mỡ trong phân
6. Đường huyết
XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN VTM
Cấu trúc
1. Endoscopic ultrasonography (EUS)
2. ERCP
3. MRCP
4. CT-scan
5. Siêu âm bụng
6. XQ bụng
Hình ảnh học
X QUANG BỤNG
SIÊU ÂM BỤNG
CT scan
Tụy teo
Canxi hóa
MRCP
EUS
Tải bản FULL (55 trang): https://bit.ly/3d9maLN
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
Bờ echo cao
2. An toàn
5. Có thể tiêm thuốc ức chế đám rối thái dương giảm đau
Tiêu chuẩn EUS
Nhu mô Ống tụy
3 – 4: Cần phối hợp bối cảnh LS, chú ý tuổi, rượu, thuốc lá, hoặc các bệnh lý khác cho kết quả tương tự
ƯU ĐIỂM:
Chẩn đoán về cấu trúc nhạy (70 – 90%) và đặc hiệu (80 – 100%) nhất tiêu chuẩn vàng
KHUYẾT ĐIỂM: