Professional Documents
Culture Documents
2 Trình bày được các yếu tố thuận lợi và bệnh sinh ITP.
3 Phân tích được các đặc điểm LS, CLS và chẩn đoán ITP
ITP
Nguyên phát
Cấp: < 3 tháng Thứ phát
DD: 3-12 tháng Có bệnh nền
Mãn: > 12 tháng
Dịch tễ
1 2 3
Tuổi Giới Tần suất
2 – 5 tuổi. Nam = nữ. Chiếm hàng
Trẻ > 10 tuổi Người lớn, đầu các bệnh
có nguy cơ nữ gấp 2-3
HH đến khám
bệnh kéo dài lần nam
và nhập viện.
www.themegallery.com
Đặc điểm và vai trò của tiểu cầu
www.themegallery.com
Co mạch và tạo nút chặn tiểu cầu
Serotonin
Nút Co
Step Co Step Step Đông Step Step Lycục
giải
1 mạch 2 chặn 3 máu 4 cục 5
TC máu máu
Đông máu nội sinh và ngoại sinh
Nút Co Ly giải
Step Co Step Step Đông Step Step
1 mạch 2 chặn 3 máu 4 cục 5 cục
TC máu máu
Co cục máu đông
Nút Co Ly giải
Step Co Step Step Đông Step Step
1 mạch 2 chặn 3 máu 4 cục 5 cục
TC máu máu
Sinh bệnh học
Vỡ RL sinh
tiểu cầu ITP tiểu cầu
Harrington-Hollingsworth
(1950s): huyết tương của
người bị ITP gây giảm TC khi
truyền vào người khoẻ.
Sinh bệnh học
Tiểu cầu
Provan D and Semple JW. Recent advances in the mechanisms and treatment of immune thrombocytopenia, EBioMedicine, 2022, 76, ep: 103820.
Cơ chế tác động của các thuốc điều trị ITP
Steroids
Provan D and Semple JW. Recent advances in the mechanisms and treatment of immune thrombocytopenia, EBioMedicine, 2022, 76, ep: 103820.
Lâm sàng
HIV ITP
CMV
H.p
Tầm soát H.p chỉ nên được thực hiện ở ITP dai dẳng/mãn
Cận lâm sàng
• Huyết đồ: TC < 100 x 109/L, HC và BC bình thường. Kích
thước TC bình thường hay lớn; hình dạng HC, BC bình
thường.
• ĐMTB: TS kéo dài, thời gian co cục máu kéo dài; TC,
TQ, TCK, Fibrinogen bình thường.
• Tủy đồ: mẫu TC bình thường hay tăng sinh.
ü Đáp ứng kém sau 2 tuần điều trị.
ü Tái phát sau giảm liều steroides.
ü Bệnh kéo dài trên 3 tháng.
ü Có bất thường trên phết máu ngoại biên
Cận lâm sàng
Nguyên phát/
thứ phát
Cấp/DD/mãn
Mức độ XH
Chẩn đoán xác định
Provan D, Arnold DM, Bussel JB, et al. Updated international consensus report on the investigation and management of primary immune thrombocytopenia. Blood Adv. 2019
Nov 26;3(22):3780-3817
Nguyên phát hoặc thứ phát
• Nguyên phát: chẩn đoán loại trừ
• Thứ phát:
ü Miễn dịch: LE, HC kháng phospholipid, viêm khớp
dạng thấp, HC Evans, RL tăng sinh bạch cầu lympho
ü Nhiễm trùng: HIV, CMV, EBV, HBV, HCV, H. pylori
ü Vắc xin: sởi, quai bị, rubella,…
ü Thuốc.
ü Bệnh ác tính: CLL, Lymphoma.
ü Ghép tuỷ/tạng
Provan D, Arnold DM, Bussel JB, et al. Updated international consensus report on the investigation and management of primary immune thrombocytopenia. Blood Adv. 2019
Nov 26;3(22):3780-3817
Cấp/dai dẳng/mãn tính
Nặng XH nội tạng hoặc niêm mạc cần phải can thiệp
Độ IV
Đe doạ
XH nội sọ hoặc đe doạ tính mạng
tính mạng
Buchanan GR. and Adix L. (2002, Grading of hemorrhage in children with idiopathic thrombocytopenic purpura. J Pediatr, 141(5):683–688.
Chẩn đoán phân biệt
Nhiễm trùng
Suy tuỷ
Bệnh vi mạch
Diễn tiến của ITP
6 tháng
75-90%
2 năm
thêm
25%
5 năm
thêm
50% Nhiều năm
còn lại
Provan D, Arnold DM, Bussel JB, et al. Updated international consensus report on the investigation and management of primary immune thrombocytopenia. Blood Adv. 2019
Nov 26;3(22):3780-3817
Điều trị
Provan D, Arnold DM, Bussel JB, et al. Updated international consensus report on the investigation and management of primary immune thrombocytopenia. Blood Adv. 2019
Nov 26;3(22):3780-3817
Thuật ngữ
Thuật ngữ Định nghĩa
Đáp ứng TC ≥30.000/mm3 và ít nhất gấp đôi TC ban
đầu
Đáp ứng sớm Đáp ứng ở thời điểm 1 tuần
Đáp ứng ban Đáp ứng ở thời điểm 1 tháng
đầu
Đáp ứng lâu dài Đáp ứng ở thời điểm 6 tháng
Lui bệnh Đáp ứng ở thời điểm 12 tháng
Phụ thuộc Dùng prednison >5mg/ngày (tương đương)
corticosteroid hoặc liệu trình corticosteroid thường xuyên
để TC ≥30.000/mm3 hoặc tránh chảy máu.
Neunert C, Terrell DR, Arnold DM, Buchanan G, et al. American Society of Hematology 2019 guidelines for immune thrombocytopenia. Blood Adv. 2019 Dec 10;3(23):3829-3866
Điều trị
ĐT đặc hiệu
Điều trị
Điều trị hỗ trợ
1 2 3
Immuno- Anti-D
Steroides
globulin
Đáp ứng > 80% Đáp ứng 75-80% Đáp ứng 70-80%
Neunert C, Terrell DR, Arnold DM, Buchanan G, et al. American Society of Hematology 2019 guidelines for immune thrombocytopenia. Blood Adv. 2019 Dec 10;3(23):3829-3866
Điều trị
Thuốc lựa chọn hàng thứ 2 (Second-line options)
Thrombopoietin
Cắt lách Rituximab
receptor agonists
Neunert C, Terrell DR, Arnold DM, Buchanan G, et al. American Society of Hematology 2019 guidelines for immune thrombocytopenia. Blood Adv. 2019 Dec 10;3(23):3829-3866
Immunoglobulin
Neunert C, Terrell DR, Arnold DM, Buchanan G, et al. American Society of Hematology 2019 guidelines for immune thrombocytopenia. Blood Adv. 2019 Dec 10;3(23):3829-3866
Steroides
Neunert C, Terrell DR, Arnold DM, Buchanan G, et al. American Society of Hematology 2019 guidelines for immune thrombocytopenia. Blood Adv. 2019 Dec 10;3(23):3829-3866
Anti-D
Neunert C, Terrell DR, Arnold DM, Buchanan G, et al. American Society of Hematology 2019 guidelines for immune thrombocytopenia. Blood Adv. 2019 Dec 10;3(23):3829-3866
Đồng vận thụ thể thrombopoietin
Tác dụng
Cơ chế Liều
phụ
Neunert C, Terrell DR, Arnold DM, Buchanan G, et al. American Society of Hematology 2019 guidelines for immune thrombocytopenia. Blood Adv. 2019 Dec 10;3(23):3829-3866
Rituximab
Neunert C, Terrell DR, Arnold DM, Buchanan G, et al. American Society of Hematology 2019 guidelines for immune thrombocytopenia. Blood Adv. 2019 Dec 10;3(23):3829-3866
Cắt lách
ITP mãn XH
• Làm giảm vị nặng kéo dài • Nhiễm trùng
điểm bắt giữ
không đáp • Tắc mạch
TC ở lách
ứng ĐT nội
Neunert C, Terrell DR, Arnold DM, Buchanan G, et al. American Society of Hematology 2019 guidelines for immune thrombocytopenia. Blood Adv. 2019 Dec 10;3(23):3829-3866
Các bước điều trị ITP
ITP
à TCầu
LS v Tác dụng
phụ thuốc
ă n,
CĐ oạt Tái
nh h khá
s i m
Chủng ngừa
• Cơ chế bênh sinh của ITP: phá huỷ và giảm sinh TC.
• ITP là chẩn đoán loại trừ, không có XN đặc hiệu.
• Mục tiêu điều trị ITP không phải là bình thường hóa số
lượng TC.
• Steroids đường uống, ngắn ngày là ưu tiên cho ITP cấp
chảy máu không đe doạ tính mạng.