Professional Documents
Culture Documents
1. Hành chánh
Họ và tên: NGUYỄN NGỌC ĐÔNG Năm sinh:1970 Giới tính: Nam
Tôn giáo:…không … Dân tộc: …Kinh ……
Nghề nghiệp (nghề nghiệp hiện tại và quá khứ):
Địa chỉ:
Ngày vào viện: …6h11 ngày 2 tháng 8 năm 2023…….
Ngày giờ vào khoa: ………6h11 ngày 2 tháng 8 năm 2023…………………
2. Lý do vào viện: Mệt, Khó thở, Đi tiêu liên tục
3. Chân đoán:
Chẩn đoán ban đầu: SỐC MẤT MÁU- XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TỪ
RUỘT NON, ĐẠI TRÀNG- CHƯA LOẠI TRỪ SỐC NHIỄM KHUẨN-
TIÊU CHẢY CẤP
Tiền căn:
Cá nhân: Chưa ghi nhận bất thường
Gia đình: chưa ghi nhận
4. Thăm khám các hệ cơ quan:
Tổng trạng: Cân nặng: 52kg Chiều cao: 1m64 BMI: 19.1kg/m2
Bình thường
Tri giác: Tiếp xúc kém, lơ mơ
Da niêm: da xanh xao, niêm nhạt
Tuần hoàn: mạch rõ, nhanh, 120 lần/phút.
Hô hấp: Nhịp thở 20 lần/ phút, co kéo cơ hô hấp phụ.
Tiêu hóa: Bụng mềm
Tiết niệu: chạm thận (-)
Sinh dục: chưa ghi nhận bất thường
Thần kinh: không ghi nhận dấu hiệu thần kinh khu trú
Cơ-xương-khớp: chưa ghi nhận dấu hiệu bất thường
Tai-mũi-họng: họng sạch
Răng -hàm-mặt: chưa ghi nhận bất thường
5. Hướng điều trị: NỘI KHOAPHẦN
6. II: CẬN LÂM SÀNG
Xét nghiệm và Trị số bình Kết quả thực tế Biện luận
CLS thường/ Đơn Vị
Tên xét nghiệm: Huyết học ngày thực hiện: 02/08/2023
WBC 4.0-10.0 K/uL 15.78 Bạch cầu tăng
trong trường hợp
nhiễm khuẩn
CT bụng Ruột non và đại tràng theo Phù hợp với bệnh lý Xuất
trước dõi viêm ruột, chưa loại trừ huyết tiêu hóa ruột non, đại
tình trạng tái tưới máu ruột tràng
sau sốc
Phát hiện hình ảnh xuất huyết
tiêu hóa hoạt động ở quai
ruột non vùng bụng (P)
Dịch tự do ổ bụng lượng
trung bình, dịch đậm hô hấp
MSCT Xơ vôi S1 phổi (P) Phù hợp với triệu chứng khó
ngực Dãn phế quản ứ dịch và vài thở, co kéo cơ hô hấp phụ.
nốt vôi S6 phổi (T)
Tổn thương đông đặc và kính
mờ lan tỏa hai phổi, nghi
viêm phổi, chưa loại trừ lao
phổi bội nhiễm
Tràn dịch màng phổi 2 bên
lượng ít
Siêu âm Ổ Gan to, thô
bụng tổng Đường mật trong và ngoài
quát gan không dãn
Lách to
Thận không sỏi