Professional Documents
Culture Documents
• Viêm mạch là 1 thuật ngữ chỉ nhóm các rối loạn liên quan đến
tình trạng viêm của mạch máu.
• Tình trạng viêm có thể ảnh hưởng đến tất cả các mạch máu
trong cơ thể, bao gồm động mạch và tĩnh mạch
PHÂN LOẠI VIÊM MẠCH
Địa dư, khí hậu: mùa đông xuân, hiếm khi mùa hè
Ghrahani R, et al.
Asia Pacific Association of Allergy, Asthma and Clinical Immunology 2014
CƠ CHẾ BỆNH SINH
• Chưa rõ ràng
• Có mối liên quan giữa hệ
gen, yếu tố môi trường và rối
loạn về miễn dịch
• Lắng đọng IgA
NHIỄM TRÙNG •THUỐC
Streptococcus
•Vancomycin
Helicobacter
•Streptokinase
Pylori
Mycoplasma •Ranitidine
Parainfluenza •Cefuroxime
… •Diclofenac
•Enalapril
•Captopril
LÂM SÀNG
Tổn thương da
•50% trong giai đoạn khởi phát, 100% trong giai đoạn toàn phát
•Dát → sẩn → ban xuất huyết
•Hình thái: dạng chấm, nốt, nổi gờ trên mặt da
•Vị trí: mặt duỗi của 2 chi dưới, cánh tay,
•Có thể là triệu chứng khởi đầu, nhưng hiếm khi đơn độc.
• Từ nhẹ (đau quặn bụng, buồn nôn/nôn, liệt ruột thoáng qua)
đến nặng (xuất huyết tiêu hóa, thiếu máu /hoại tử ruột, lồng
ruột, thủng ruột)
• Viêm tụy cấp, viêm túi mật, thủng ruột, bệnh đường ruột mất
đạm ít gặp
• 10 – 15% xuất hiện trước khi có ban ở da => chẩn đoán khó
khăn
LÂM SÀNG
Triệu chứng thận- tiết niệu
•25-60%
•76% xuất hiện trong 4 tuần đầu, 97% sau 3 tháng
•Biểu hiện: Tiểu máu vi thể/đại thể, Protein niệu, VCT/HCTH, suy
thận
•20% BN VCT và HCTH tiến triển thành bệnh thận giai đoạn cuối
•44-50% có THA, tiến triển thành suy thận mạn
Mir et al 2007, Shenoy et al, 2007, Butani et al, 2007
LÂM SÀNG
GĐ I Tổn thương cầu thận tối thiểu
GĐ II Tăng sinh gian mạch đơn thuần: ổ (A), lan tỏa (B)
GĐ III Tăng sinh mô gian mạch + biến dạng hình liềm và /hoặc có
các tổn thương đoạn (hoại tử hoặc xơ hoá) < 50% các cầu
thận: Ổ (A); Lan toả (B).
1. Tuổi ≤ 20.
4. Sinh thiết mạch máu nhỏ tăng bạch cầu trung tính.
•Ban xuất huyết: xuất huyết giảm tiểu cầu, dị ứng thuốc, SLE, ....
•Khớp: SLE, VKDT, ...
•Thận: Bệnh thận IgA, viêm thận do liên cầu, WG, SLE, MPA
•Tiêu hóa: Bụng ngoại khoa
•...
TIÊN LƯỢNG
•Bệnh thường kéo dài trung bình 4 tuần (sau 8 tuần > 95% hết
triệu chứng)
•Khoảng 30% tái phát ít nhất 1 lần sau đợt đầu tiên.
•Với những trường hợp triệu trứng kéo dài > 4 tuần => HSP kéo
dài.
•Với các trường hợp tái phát => HSP mạn tính.
ĐIỀU TRỊ
• Nghỉ ngơi
• Hạn chế vận động
• Chế độ ăn uống, sinh hoạt
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
• NSAID:
• Paracetamol, naproxen, diclofenac, ibuprofen
• CĐ: đau khớp, đau cơ, sốt
• Không dùng trong các trường hợp có biểu hiện tiêu hoá
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ DÙNG THUỐC
• GCs:
• CĐ: đau bụng nặng, xuất huyết tiêu hóa, phù, xuất huyết dưới
da nặng, tổn thương thận, đau khớp, ban xuất huyết không đáp
ứng với các thuốc, tổn thương thần kinh, tổn thương phổi
• Prednisolon 1-2 mg/kg/ngày trong 2-4 tuần, sau đó giảm dần liều
• Viêm cầu thận có HCTH: 500-1000 mg methylprednisolon/24giờ
x 3 ngày, sau đó giảm xuống 2mg/kg/24giờ và giảm liều dần
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ DÙNG THUỐC
• Thuốc UCMD:
• CĐ: ổn thương thận như viêm thận cầu thận có tăng sinh gian
mạch ảnh hưởng tới > 75% số cầu thận hoặc kháng GCs
• Azathioprin (2 mg/kg/24giờ ), cyclophosphamide truyền TM,
cyclosporin (2-5mg/kg/24giờ ) hoặc mycophenolate mofetil phối
hợp GCs
• Thời gian: 6 tháng đến 1 năm
• TD phụ: suy tuỷ xương, viêm bàng quang chảy máu hoặc suy thận
cấp
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
• Kháng sinh
Penicillin đôi khi được chỉ định trong HSP do liên cầu
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ KHÁC
• Ghép thận
Chỉ định trong các trường hợp suy thận giai đoạn cuối. Tuy nhiên có
thể viêm thận tái phát ở thận ghép ở các bệnh nhân HSP.
• Lọc huyết tương
• Thuốc lợi tiểu, ăn nhạt khi suy thận
• Thuốc ức chế tiết dịch vị (omeprazol, cimetidin, ranitidin)
• Thuốc cầm máu (transamine axít)
• Colcichin (0,5 - 2 mg/ngày), dapsone (1-2 mg/kg/ngày).
THEO DÕI
• Triệu chứng lâm sàng : ban xuất huyết ngoài da, đau khớp, đau bụng,
nôn ra máu, đi ngoài phân đen
• Hồng cầu niệu, protein niệu, tốc độ lắng máu, nồng độ IgA trong máu
• TD nước tiểu : tuần đầu, mỗi 2 tuần trong 2 tháng đầu tiên, sau đó 1
tháng một lần
• Tổn thương thận: theo dõi nước tiểu định kì 3 tháng một lần đến khi
phục hồi
• Không có tổn thương thận : TD 6 tháng
CÂU HỎI