Professional Documents
Culture Documents
1.2. Bệnh:
1.2.1. Tiền sử bệnh:
Đái tháo đường type 2 (15 năm), kiểm soát kém
Loét bàn chân tái diễn (3 năm)
Trầm cảm (điều trị được 1 tháng)
1.3. Thuốc
Novolin 70/30 60 IU sáng và chiều
{Insulin isophane/Regular 70/30_hỗn hợp insuline tác dụng trung gian và tác dụng ngắn, BN có HbA1c trên 10%
và có biến chứng rõ rệt là nhiễm trùng bàn chân => chỉ định Insulin là hợp lý}
Metformin 1000mg 2 lần/ngày
{chỉ định đầu tay trong ĐTĐ type 2 => hợp lý)
Aspirin 81mg 1 lần/ngày
{Aspirin được chỉ định cho BN ĐTĐ nếu có nguy cơ tim mạch trong 10 năm theo Framingham >10%. BN này có
điểm Framingham 16đ, tương ứng nguy cơ 25%: nguy cơ cao => dùng Aspirin là hợp lý}
Lisinopril 20mg 1 lần/ngày
{BN có tăng huyết áp => hợp lý}
Atorvastatin 20mg 1 lần/ngày
{BN thuộc trong 4 nhóm lợi ích từ Statin theo ATP-IV, đồng thời theo ATP-III cũng có tăng LDL-C, nguy cơ tim
mạch trong 10 năm 25% => dùng Atorvastatin là hợp lý}
Fluoxetin 20mg 1 lần/ngày
{BN trầm cảm có báo phì => dùng Fluoxetin là hợp lý, tuy nhiên, đã xuất hiện ADR của thuốc là mất ngủ nên có
thể thay thuốc nếu như không chịu được}
Trang 1
CASE 6: NHIỄM TRÙNG BCDTD (SOAP)
WBC 16.3x103/mm3 (3.8- ↑ {Mặc dù phần trăm bạch cầu Lympho và bạch cầu Mono là bình
9.8)_Tổng bạch cầu thường, nhưng do tổng BC tăng nên thực tế số lượng BC Lympho và
PMNs: 78% (50-60)_Bạch ↑ Mono cũng tăng}-> viêm
cầu hạt
Lymphs : 17% (20-25) BT
Monos: 5% (5-7) BT
ESR: 73 mm/h (<10mm/h) ↑ {Tốc độ lắng hồng cầu tăng cao trong các trường hợp: viêm khớp dạng
thấp, đa số các bệnh nhiễm trùng, nhồi máu cơ tim, xơ gan, thiếu máu,
sau chấn thương, sau phẫu thuật -> BN đang bị nhiễm trùng nặng}
PLT: 390 000/mm3 BT {Không có rối loạn chức năng đông máu}
(150000-400 000)
Trang 2
CASE 6: NHIỄM TRÙNG BCDTD (SOAP)
Trầm cảm: đang dùng Fluoxetin, mất ngủ có thể là do ADR của Fluoxetin.
1. Nhiễm trùng loét bàn chân {vấn đề cấp tính, nhiễm trùng lâu dài có thể hoại tử mô, đoạn chi, nhiễm trùng
máu}
2. Đái tháo đường type 2
3. Rối loạn lipid máu
4. Tăng HA
5. Trầm cảm,mất ngủ
3.4. Tăng HA
3.4.1. Nguyên nhân, nguồn gốc bệnh lý
Sinh lý:
o Di truyền
o Béo phì
Bệnh lý:
o ĐTĐ -> RLLM -> THA
o RLLM -> THA
o BN không tuân thủ điều trị, BN đang trong tình trạng nhiễm trùng
3.4.2. Đánh giá sự cần thiết của việc điều trị
Chưa đạt mục tiêu điều trị ĐTĐ của người già sức khoẻ trung bình (<140/90) -> cần điều trị
3.4.3. Đánh giá điều trị hiện thời
Trang 4
CASE 6: NHIỄM TRÙNG BCDTD (SOAP)
Lisinopril 20mg qd nhưng HA chưa kiểm soát (140/90) -> chưa tuân thủ điều trị
Trang 5
CASE 6: NHIỄM TRÙNG BCDTD (SOAP)
4. Kế hoạch điều trị (P)
Bệnh Mục tiêu điều trị Lựa chọn phác đồ điều trị Các thuốc Kế hoạch theo dõi điều trị Các thông số Giáo dục bệnh nhân
cần tránh cần theo dõi
(Hiệu quả điều
trị, độc tính)
1.Nhiễm -Diệt vi khuẩn Mục 3.1.4 Kháng sinh -Theo dõi sự giảm các triệu chứng nhiễm WBC -Rửa chân với nước muối
trùng bàn nhóm trùng trên lâm sàng, các biểu hiện dị ứng, ESR sinh lý
chân ĐTĐ -Cải thiện các triệu sulfamid & rối loạn tiêu hóa. CRP -Băng bó và thay băng hằng
chứng lâm sàng Pennicillin. -ADR củ các thuốc KS: ngày.
(giảm các dấu hiệu Hạn chế +Clindamycin: viêm ruột kết màng giả do -Sử dụng giày mềm, thoáng
của viêm nhiễm: dùng Clostridium dificile ngay cả trong nhà
sưng, đỏ, rỉ dịch,…) cephacl- +Doxycyclin: đổi màu rang, tăng sắc tố đen -Xoa bóp chân.
osporin do đề ở da, buồn nôn, độc gan -Kiểm tra các vết phồng
-Kiểm soát đường kháng chéo +Ciprofloxacin: viêm gân gót, kéo dài QT, rộp, sung, sậm màu trên
huyết từ 5-10% nhạy cảm ánh sang chân và báo với bác sĩ.
+Metronidazol: vị giác kim loại, hội chứng
disulfuram
+Vancomycin: độc thận, giảm thính giác
hồi phục, hội chứng người đỏ khi truyền
TM nhanh
2.ĐTĐ type 2 -HbA1C < 8% Mục 3.2.4 Sulfonylure, - Theo dõi đường huyết trước và sau ăn (sử HbA1C -Tuân thủ điều trị
Meglitinid dụng máy đo ĐH @ nhà) Glucose huyết -Bổ sung đường trong
-Glucose huyết lúc (Do BN dị -tdp: nhiễm toan chuyển hoá, rối loạn tiêu trường hợp có các dấu hiệu
đói: 90 -150 mg/dL ứng với hoá (khó tiêu, tiêu chảy) hạ ĐH quá mức: run, vã mồ
sulfami) hôi, chóng mặt, hoa
-Glucose huyết lúc mắt,nhức đầu,… hoặc đi
ngủ: 100 - 180 khám bác sỹ
mg/dL
3.Rối loạn -LDL-C < Mục 3.3.4 - Xét nghiệm lại các chỉ số LDL-C, TG, LDL-C Báo ngay với BS khi có tình
lipid máu 100mg/dL HDL sau 1 tháng none HDL_C trạng đau nhức cơ hay vàng
- Theo dõi các tác dụng phụ trên cơ, gan TG da, mệt mỏi, nước tiểu sẫm
-Điều trị hội chứng HDL màu (tdp của statin)
chuyển hoá (béo
phì)
Trang 6
CASE 6: NHIỄM TRÙNG BCDTD (SOAP)
Bệnh Mục tiêu điều trị Lựa chọn phác đồ điều trị Các thuốc Kế hoạch theo dõi điều trị Các thông số Giáo dục bệnh nhân
cần tránh cần theo dõi
(Hiệu quả điều
trị, độc tính)
4.THA HA<140/90 Mục 3.4.4 Furosemide, -Đo HA thường xuyên -Căn dặn BN tuân thủ điều
Thiazid lợi -tdp: Đỏ bừng mặt, nhức đầu, tim nhanh trị. Đo huyết áp tại nhà và
tiểu (cấu trúc phản xạ tái khám đúng hẹn.
sulfamid)
5.Trầm cảm -Cải thiện các triệu Mục 3.5.4 -Theo dõi tình trạng mất ngủ của BN trong - Tái khám sau 4 tuần.
chứng: mệt mỏi, 1 tháng tuân thủ điều trị với Fluoxetin -> - Theo dõi tdp: khô miệng,
chán ăn, mất ngủ, vẩn mất ngủ là do ADR của thuốc ->đổi táo bón, tăng cân nhẹ, rl
vấn đề trí nhớ, tính thuốc chức năng sinh dục.
cách thay đổi, đau
đớn về thể chất, suy
nghĩ về tự tữ
Trang 7
CASE 6: NHIỄM TRÙNG BCDTD (PHỤ LỤC)
1. Nhiễm trùng BC ĐTĐ: {Gíao trình Sử Dụng Hợp Lý KS: https://drive.google.com/open?
id=1z3RW27wZ3teM2cphnq0FnInBNAR4ukTX}
1.1. Bệnh học
Trang 8