You are on page 1of 5

ĐẠI CƯƠNG

Phân tử truyền thông tin giữa các tế bào


Trên 100 cytokin
Đáp ứng miễn dịch
MD không đặc hiệu
MD đặc hiệu
Liền sẹo, tái tạo mạch máu
CYTOKIN
Tạo máu
Cơ chế tác dụng:
Polypeptid TLPT thấp
Tiết lượng nhỏ
Tác dụng tại chỗ (autocrine
autocrine,, paracrine
paracrine),
), toàn thân
Thụ thể đặc hiệu
Tác dụng
dụng::
Sản xuất cytokin Nguyễn Duy Thạch
Tăng sinh
sinh,, biệt hóa tế bào Thạc sĩ – Bác sĩ – Giảng viên chính
Hoạt hóa chức năng tế bào

ĐẠI CƯƠNG
Mục tiêu

1. Khái niệm cytokin


2. Cơ chế tác dụng
Tính đa hướng 3. Đặc điểm
Tính trùng lặp
Tính hiệp lực 4. TNF, IL-
IL-1, IL-
IL-2, IFNa
IFNa, IFN
IFNgg, chemokins:
Tính đối kháng Vai trò
Nguồn gốc
Tác dụng
CYTOKIN ĐIỀU HÒA MDKĐH ĐẠI CƯƠNG
TNF (tumor necrosis factor) yếu tố hoại tử khối u
Tác dụng
Phản ứng viêm
Cytokin điều hòa ĐƯMD không đặc hiệu: TNF, IFN type I,
Huy động và hoạt hóa monocyte, neutrophil
chemokin, IL-
IL-1, IL-
IL-5, IL6, IL-
IL-10…
Cơ chế:
Bộc lộ phân tử kết dính trên TB nội mô (selectin, ligand) Nguồn gốc: monocyte, NK…
TB nội mô, monocyte tiết chemokin Kích thích tiết: LPS vi khuẩn, RNA virus, lympho T
Monocyte tiết IL-
IL-1 (giống TNF) TB đích: TB nội mô, monocyte, neutrophil… (MDKĐH)
Phản ứng viêm toàn thân
Nhiễm trùng nặng ® TNF ­­­ ® TNF vào máu , t/dụng toàn thân
Cytokin điều hòa ĐƯMD đặc hiệu: IL
IL--2, IFN type II…
Shock nhiễm trùng: nhiều yếu tố: TNF, IL-
IL-1, IL-
IL-12, IFNg
IFNg…
Cơ chế: Nguồn gốc: lympho T
Vùng dười đồi: sốt (chất gây sốt nội sinh) Kích thích tiết: kháng nguyên
Gan: sản xuất protein pha cấp của PƯ viêm TB đích: lympho (MDĐH), monocyte, neutrophil (MDKĐH)
TB nội mô: bộc lộ yếu tố mô ® huyết khối (hoại tử khối u) ® DIC
Tim mạch: co bóp cơ tim, cơ trơn thành mạch®
mạch® hạ HA
TB ­ tiêu thụ đường, gan ko bù đắp kịp ® hạ đường huyết
Apoptosis

CYTOKIN ĐIỀU HÒA MDKĐH CYTOKIN ĐIỀU HÒA MDKĐH


TNF (tumor necrosis factor) yếu tố hoại tử khối u TNF (tumor necrosis factor) yếu tố hoại tử khối u

Vai trò
PƯ viêm cấp
PƯ toàn thân của nhiễm trùng nặng

Nguồn gốc
TNFa
TNFa: monocyte
TNFb
TNF b: lympho T

Kích thích tiết


LPS vi khuẩn (+++)
IFN
IFNgg từ lympho T và NK
CYTOKIN ĐIỀU HÒA MDKĐH CYTOKIN ĐIỀU HÒA MDKĐH
IFN type I IL--1
IL
Vai trò: PƯ viêm
Tác dụng:

Chống virus nội bào:a


bào:autocrine hoặc paracrine Nguồn gốc: monocyte, neutrophil, NK,
TB chưa nhiễm virus: enzym ức chế sao chép DNA, RNA TB nội mô, lympho B
TB nhiễm virus: bộc lộ MHC lớp I ® lympho T8 ® cytotoxic
Kích thích tiết: LPS vi khuẩn
Khởi động lympho Th1

Tác dụng:
Tăng khả năng ly giải TB của NK
Giống TNF: kết dính bạch cầu ®PƯ viêm, sốt, protein pha cấp…
Khác TNF: không gây apoptosis, không gây shock nhiễm trùng
Lâm sàng: IFN
IFNaa điều trị viêm gan siêu vi
Interferon alfa (1992) Tiêm
PEG-- Interferon 2a (2005) Tiêm
PEG IL--1ra (receptor antagonist): do monocyte tiết
IL
PEG-- Interferon 2b (2008)
PEG Tiêm Cạnh tranh thụ thể với IL-
IL-1
Chất điều hòa nội sinh của IL-
IL-1

CYTOKIN ĐIỀU HÒA MDKĐH CYTOKIN ĐIỀU HÒA MDKĐH


IFN type I IFN type I

Vai trò: chống virus

Nguồn gốc: TB nhiễm virus


IFNa
IFN a: monocyte, neutrophil, NK
IFNb
IFN b: nguyên bào sợi

Kích thích tiết:


Sự nhân lên của RNA trong TB
Lympho T
CYTOKIN ĐIỀU HÒA MDĐH CYTOKIN ĐIỀU HÒA MDKĐH
IL--2
IL Chemokin (chemotactic cytokin)cytokin hóa hướng động
Tác dụng:
Tác dụng trên lympho T: Họ 50 cytokin
Tăng sinh lympho T đặc hiệu KN
Hoạt hóa các protein kích thích lympho T chuyển dạng trong chu kỳ phân bào
Vai trò: di chuyển bạch cầu
Hoạt hóa protein Bcl-
Bcl-2 ® chống apoptosis ®­ thời gian sống Chemokin của PƯ viêm:
Kích thích lympho T tiết IFNg IL-2, IL-
IFNg, IL- IL-4, IL-
IL-6
Nguồn gốc: monocyte
Ức chế đáp ứng MD
Apoptosis lympho T hoạt hóa, nhất là lympho T4 được kích thích lặp đi lặp lại
Kích thích tiết: tác nhân PƯ viêm
Kích thích lympho điều hòa Cơ chế:
Tác dụng trên lympho B: tăng sinh lympho B, tăng sản xuất KT Tăng ái lực kết dính giữa bạch cầu & TB nội mô
Tác dụng trên NK: Hóa hướng động đến vị trí nhiễm trùng
Tăng sinh NK, tăng khả năng ly giải TB của NK Chemokin điều hòa di chuyển TB trong mô:
Kích thích NK tiết IFNg
IFNg, TNFa
TNFa
Tác dụng trên monocyte:
Nguồn gốc: TB tại chỗ
Tăng khả năng gây độc TB của monocyte Di chuyển bạch cầu trong các mô lympho ngoại biên
Kthích monocyte tiết TNFa
TNFa Di chuyển lympho ra các mô khác (da, niêm)

CYTOKIN ĐIỀU HÒA MDĐH CYTOKIN ĐIỀU HÒA MDĐH


IL--2
IL IL--2
IL

Vai trò: phát triển clôn lympho T sau khi


nhận diện KN

Nguồn gốc: T4 (+++), T8, NK

Kích thích tiết: lympho T được hoạt hóa


® ­ sản xuất IL-IL -2 - Autocrine (+++)
® Khuếch đại
® ­ bộc lộ thụ thể IL-IL-2R - Paracrine

Cyclosporine A: ức chế sản xuất IL-


IL-2 và IL-
IL-2R
CYTOKIN ĐIỀU HÒA MDĐH CYTOKIN ĐIỀU HÒA MDĐH
IFN type II (IFN ) IFN type II (IFN )

Vai trò:
Hoạt hóa đại thực bào
Chống virus (yếu)

Nguồn gốc: T4, T8, NK

Kích thích tiết:


Lympho T nhận diện KN
NK bị kích thích bởi vi sinh vật, IL-2

CYTOKIN KÍCH THÍCH TẠO MÁU CYTOKIN ĐIỀU HÒA MDĐH


IL-3:
IL-
IFN type II (IFN )
- Phát triển TB máu đầu dòng
HC, TC , dòng tủy
- Biệt hóa monocyte,neutrophil Tác dụng:
Hoạt hóa đại thực bào, tăng khả năng giết vi sinh vật đã
IL--5: tăng sinh, biệt hóa dòng
IL được thực bào
eosinophil
Bộc lộ MHC lớp I, II trên APC ® trình diện KN
IL--7: biệt hóa dòng lympho
IL Kích thích lympho T4 biệt hóa thành Th1 (MDTB)
Chuyển lớp KT ở lympho B ® opsonin hóa, cố định bổ thể
GM--CSF: phát triển dòng BC
GM
hạt và BC đơn nhân Hoạt hóa neutrophil, NK
Tăng tác dụng của TNF ® BC bám mạch
G-CSF: phát triển dòng BC hạt

M-CSF: phát triển dòng BC


đơn nhân

You might also like