Professional Documents
Culture Documents
2021.06.06 - Thuốc Trị K
2021.06.06 - Thuốc Trị K
NỘI DUNG
• Đại cương về bệnh ung thư
- Định nghĩa, nguyên nhân gây bệnh
- Các phương pháp điều trị ung thư
- Hóa trị liệu ung thư
• Các thuốc chống ung thư thông thường
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
3
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
- Yếu tố tăng trưởng gắn lên receptor trên bề mặt tế bào tạo phức hợp
YTTT-receptor
- Tế bào tổng hợp nguyên liệu cần cho quá trình nhân đôi,
phân chia tế bào
4
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
Pha G1 (Gap
phase 1): TH prot Pha G0 (Gap
(enz), ARN… phase 0): TB nghỉ,
để TH ADN không sinh sản
Biệt hóa hoàn toàn / có ADN bị hư hỏng hoặc thoái hóa ⇨ không sinh sản được
Điều kiện ngoại bào không thuận lợi cho phân bào (Không có tín hiệu kích thích CKTB
Ví dụ: TB thần kinh, TB cơ, TB của mô thủy tinh thể
6
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
kỳ trước
(tiền kỳ)
kỳ phân chia TBC
8
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
Unreplicated or
damaged DNA
9
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
11
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
12
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
APOPTOSIS
ĐỊNH NGHĨA
Là qt chết sinh lý nhằm loại bỏ có chọn lọc các TB không mong muốn
MỤC ĐÍCH
- Đạt và duy trì trạng thái cân bằng trong quá trình phát triển
- Chống lại các stress môi trường, sự tấn công của tác nhân gây bệnh
TIẾN TRIỂN
- TBC đặc lại, các bào quan bị ép chặt
- MTB hình thành những chỗ phồng không theo quy tắc nào
- NST xoắn chặt lại thành 1 khối đính vào màng nhân (QT cô đặc NST)
- Lớp màng nhân trở nên không liên tục và ADN bị phân rã thành nhiều
tiểu thể nhiễm sắc hay đơn vị thể nhân (QT phân rã nhân tế bào)
- Tế bào teo lại và vỡ thành tiểu thể apoptosis bị ĐTB tiêu thụ
13
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
APOPTOSIS
LDH
AST
ALT
Caspase 3/7
14
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
trúc ADN đột biến gen điều khiển qt phân bào… TB đột biến
- Thúc đẩy: TB đột biến dưới tác động của các yếu tố kích thích
- Tiến triển: TB ác tính sinh sản mạnh hơn, xâm lấn và di căn
Chỉ những khối u ác tính thì mới xâm lấn mô khác và di căn
17
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
18
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
Di căn: các TB ung thư tách rời ra khỏi u nguyên phát đến cư trú, phát triển
thành khối u ở cơ quan khác theo các đường:
+ Bạch huyết (ung thư biểu mô)
+ Máu: K tổ chức liên kết (xương, phần mềm) di căn đến gan, phổi, não…
+ Kế cận: dọc theo mạch máu và TK (K dạ dày qua lớp thanh mạc vào ổ
bụng gây K buồng trứng) hoặc dao mổ, dụng cụ phẫu thuật có
thể gây gieo rắc tb K ra nơi khác trong mổ trực tiếp vào khối u
19
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
20
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
Số tế bào (log)
% mức tối đa
30 x2 Pha
Ngƣỡng phát hiện
Pha tiền lâm sàng lâm
sàng (1 cm3 – 1 g)
Pha lag
GĐ lũy tiến: từ khối K hình thành đến khi đạt số lượng tb nào đó (109, 1cm3):
dân số tế bào tăng cấp số nhân (từ 1 tb, sau 30 lần nhân đôi/2 năm đạt 109 tb)
GĐ chậm: tốc độ tăng trưởng chậm lại, khối K gây biểu hiện lâm sàng
23
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
+ Một ít tb tham gia vào các giai đoạn phân chia (tế bào/chu kỳ TB)
+ Phần lớn tb ở pha G0 (pha nghỉ) nhưng có thể quay lại chu kỳ tế bào
+ Các tb được loại ra sau mỗi CKTB và không thể quay trở lại CKTB
- Số lượng TB/nhóm thay đổi tuỳ từng khối u, loại bệnh K, người bệnh
- Tỷ lệ tb còn khả năng tăng trưởng của khối K = tỉ lệ tăng trưởng (GF),
tính dựa vào chỉ số tế bào bắt thymidin đánh dấu 3H (LI: label index)
- Đa số khối K mất một tỉ lệ lớn TB do không ổn định về di truyền
tb K con bị chết sau phân bào hoặc hoại tử do thiếu máu nuôi
- Khối K tiếp tục tăng tưởng trên LS khi số lượng tb mất đi < tb sinh ra
25
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
29
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
Triệu chứng
Chẩn
đoán 3 log TB bị giết Biểu hiện bệnh
Số lƣợng tế bào ung thƣ
trƣởng
Khối u tăng
Phẫu trƣởng trở lại
thuật nếu ngƣng
điều trị sớm
Thuốc diệt TB ung thư theo động học cấp 1: diệt 1 tỉ lệ TB nhất định
không diệt theo số lượng TB trong mỗi đợt điều trị
30
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
- Có thể giảm KT khối u bằng phẫu thuật/xạ trị hoặc thuốc ko chuyên biệt
trên CKTB để giết tb G0, chuyển tb G0 sang gđ phân chia tăng hiệu quả
* Cần phối hợp phẫu thuật, xạ trị và hóa trị đồng bộ, cho hiệu quả cao
(hóa trị sau xạ trị hoặc phẫu thuật để giảm tái phát và/hoặc di căn)
- Hiệu qủa: Chữa lành cho TB K < 103 (trị bệnh hoàn toàn)
Giảm kích thước, chậm phát triển, giảm triệu chứng
Không thể trị khỏi u rắn nếu không kết hợp
Điều trị bổ sung trong phẫu thuật hoặc xạ trị (trước/sau)
32
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
34
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
35
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
40
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
Vincristin,
Pha M-Gián phân
Vinblastin
Paclitaxel
Actinomycin D Docetaxel
5-Fluorouracil Pha G1 (Gap
Cytosin arabinosid phase 1): TH Pha G0 (Gap
prot, ARN… để phase 0): TB
Methotrexat TH ADN nghỉ, không sinh
6-Mercaptopurin sản
6-Thioguanin Hydrocortison
41
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
42
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
Sau điều trị tại chỗ/tại vùng các ung thư giai đoạn sớm
Hóa trị trước điều trị tại chỗ tại vùng các ung thư giai đoạn sớm
Nhằm làm tăng nồng độ thuốc có hiệu quả tại tổn thương bằng nhiều kỹ
thuật (bơm thuốc vào xoang hốc cơ thể, bơm thuốc vào động mạch…)
43
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
W: TL cơ thể (kg)
H: chiều cao (cm)
45
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
46
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
47
ĐẠI CƢƠNG VỀ BỆNH UNG THƢ
48
THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƢ
THƢỜNG DÙNG
49
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
51
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
52
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
54
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
N
N
N N
H F
Purin ribosa-5-P
fludarabin
56
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
Metabolic inactivation
Xanthine oxidase
Metabolic activation
Non-enzymatic HGPT
6-thioinosin
6-thioguanosin-
monophosphat
monophosphat
TPMT TPMT
Incorporated in
DNA as a false
TPMT = thiopurin nucleotide
methyl transferase methyl-MP methyl-TIMP
57
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
PRPP = 1-pyrophosphoryl-ribose-5-phosphat
58
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
59
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
60
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
61
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
62
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
63
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
5-FU Hấp thu thay đổi Ung thƣ vú, dạ dày, 15mg/kg/ngày Ói mửa, tiêu
Dd tiêm khi PO hoặc thực quản, đại tràng, x 5 ngày chảy, viêm n
500 mg/ống chích tụy, cổ, đầu, da mạc, suy tủy, TK
Capecitabin Tiền dƣợc CH ở Ung thƣ vú di căn 1250mg/m2/2 Tiêu chảy, hội
Viên nén gan (90%) của 5- Ung thƣ kết-trực tuần, nghỉ 1w chứng tay-chân
150-500 mg FU/PO tràng 829mg/m2/2
T1/2 ~ 6-20ph tuần, nghỉ 1w
+ 60mg/d leuco
Floxuridin 90% CH ở gan Ung thƣ gan di căn 100-600 µg/kg/d Viêm niêm mạc,
Dd tiêm T1/2 ~ 20 phút K kết-trực tràng truyền vào ĐM suy tủy, tiêu
500mg/ống gan đến xh độc chảy, nôn mửa
64
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
Azacitidin T1/2~ 41 phút Ung thƣ BC mạn 750mg/m2/tuần, Suy tủy, ói mửa,
Dd tiêm Bài tiết/nƣớc dòng tủy 150-200mg/m2/d suy gan, độc TK,
100mg/ống tiểu x 5-10 ngày IV đau cơ
Gemcitabin T1/2~ 42-94 phút Ung thƣ phổi, 1000mg/m2/tuần Suy tủy, buồn
Dd tiêm CH ở gan, bài buồng trứng, tụy x 7 tuần, IV nôn, suy gan,
200mg/ống tiết/nƣớc tiểu cúm…
65
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
66
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
T A
C G
G C
G
T A
G C
67
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
68
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
69
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
72
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
Mitomycin
(S. caespitosus) Mitoxantron
Dactinomycin T1/2β > 36 giờ Thai trứng ác IV 10-15 Suy tủy, nôn,
(Actinomycin D) 20% đào thải qua tính, sarcoma cơ, g/kg/ngày viêm dạ dày,
Dd tiêm nƣớc tiểu, 14% tinh hoàn, qd x 5 giộp da, rụng
500 µg/ống qua phân sarcoma Kaposi tóc
Mitomycin C CH/gan, đào thải Ung thƣ dạ dày, 6-10 mg/m2 Suy tủy, s.tim,
Dd tiêm qua nƣớc tiểu hậu môn, phổi q 6 tuần giộp da, tán
2-10mg/ống T1/2α~17p, T1/2β~ 50ph huyết, độc/phổi
Mitoxantron T1/2α ~10p, T1/2β~ 6h, BC tủy cấp, K vú, 12 mg/m2 qd x S.tủy, độc tim,
Dd tiêm 20-25- T1/2γ~ 2 ngày, <10% tuyến tiền liệt 5 giộp da, xanh
30 mg/ống bài tiết/nƣớc tiểu ntiểu, móng
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
Vincristin
Vinblastin
Vinorelbin
Alkaloid vinca
77
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
Paclitaxel
Docetaxel
79
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
81
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
American Mayapple
etoposid Teniposid Podophyllum peltatum
Topotecan
irinotecan
82
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
NHÓM ENZYM
CCTD: ức chế enz làm hạn chế sự tăng trưởng TB giảm phân chia tb K
Gồm:
* Asparaginase: làm gãy cấu trúc aa asparagin
cần cho sự tăng trưởng và duy trì của tế bào
Trong K máu, TB ung thư ko tự TH asparagin,
dựa vào asparagin từ bên ngoài để sống sót
Bằng cách làm giảm lượng asparagin tự do trong cơ thể, cần cho sự sống
TB ung thư, việc điều trị bằng asparaginase dẫn đến giảm số lượng TB
ung thư trong khi số lượng TB bình thường hầu như được bảo toàn
* Hydroxyurea: ức chế enz ribonucleotid reductase
ức chế thành lập deoxyribonucleotid/qt tổng hợp a.nucleic
Chỉ định: Bệnh BC tủy mạn, bệnh tăng HC vô căn
84
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
(Leuprolid,
Goserelin) LHRH
analogues
(Flutamid, Bicalutamid)
S/d kéo
dài
Tuyến yên
T. yên
Tinh hoàn
Aromatase inhibitors
(Anastrazol, Aminoglutethimid)
TT thận
TB theca
(B. trứng)
Tuyến tiền liệt
86
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
Androgen
Fluoxymesteron Steroid đồng hóa, Ung thƣ vú PO 10 Trầm giọng, ứ dịch,r.tóc,
V.nén 2-5-10mg SKD~100%, CH/gan mg, BID vàng da,RL kinh,nổi mụn
Ức chế aromatose
Anastrazol Hấp thu tốt, 40-60% Ung thƣ tuyến PO 1 mg, qd Ngủ lịm, nổi
V.nén 1 mg gắn với prot HT, tiền liệt mẩn, hoa mắt
Letrazol T1/2 ~ 2 ngày Ung thƣ vú PO 1 mg, qd khi thay đổi tƣ
V.nén 1 mg thế, mất điều
hòa vận động,
Aminoglutethimid Ht tốt, 20-25% gắn 250mg,qid +hydro
giật mắt, b.nôn
V.nén 250 mg với pro,T1/2 ~ 15 giờ cortison 40mg,qd
87
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
90
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
91
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
92
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
93
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
94
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
95
CÁC THUỐC TRỊ UNG THƢ
Thị phần của thuốc trị ung thư và thuốc trị ung thư hướng mục tiêu
96