You are on page 1of 15

LEC 3 PERFECT

Friday, 28 October, 2022 7:10 PM

CƠ QUAN VÀ TB MIỄN DỊCH


Mục êu:
Cấu trúc và chức năng các cơ quan MD TW và ngoại vi
Cấu trúc và chức năng của tuyến ức, hạch lympho
Các TB TG đáp ứng MD (thực bào, TB lympho, các TB máu khác)

Khái niệm
• Miễn dịch: là trạng thái đề kháng của cơ thể đối với bệnh tật, đặc biệt là các bệnh nhiễm khuẩn
• Hệ thống MD: là tập hợp các mô, TB và các p.tử TG vào quá trình đề kháng chống các yếu tố gây bệnh
• Đáp ứng MD: là pứ của hệ thống MD nhằm loại trừ, hạn chế tác động của các yếu tố gây bệnh

Cơ quan
lympho TW Cơ quan
lympho ngoại vi

Tủy xương: hồng cầu, ểu cầu, NK biệt hóa tận cuối


Cơ quan lympho TW
• Tủy xương: là nơi định cư của TB gốc tạo máu, nguồn gốc của tất cả các TB MD
- Cấu trúc: lưới (võng) gồm tủy tạo cốt, tủy tạo máu, tủy mỡ (nuôi), tủy xơ (khung)
Vị trí: Tủy tạo máu ở xương dẹt và đầu các xương dài
• Tuyến ức: cấu trúc nang, là nơi trưởng thành, chọn lọc và biệt hóa các TB lympho T

Lympho TW: nơi biệt hoá TB lympho: tiền lympho --> lympho chín, ko cần sự k/thích của KN
Lympho ngoại vi: tập trung KN, giới thiệu KN cho TB lympho chín ---> hoạt hóa các TB lympho

Tuyến ức (Thymus)
• Mt tối cần thiết cho sự phân chia biệt hóa của lympho T Khối lượng tuyến ức lớn nhất
• Gồm 2 thùy lớn, mỗi thùy chia thành n ểu tùy năm 10 tuổi và giảm dần
• Mỗi ểu thùy có 2 vùng
- Vùng vỏ: chủ yếu thymo bào non (TB BM, ĐTB)
- Vùng tủy: nơi tập trung TB lympho T chín
Vùng vỏ: lympho nhỏ tập trung dày đặc.
Vỏ: cortex Vùng tủy: giảm đi nhiều

Vỏ: ền thymo bào --> thymo bào chưa chín đi vào vùng tủy
BM vùng vỏ: nơi diệt TB mang CD8 + CD4, diệt các
Tủy: thymo bào chưa chín --> lympho T chín --> máu
TB có rc nhận ra KN quen
Tuyến ức: huấn luyện, phân chia, biệt hóa lympho T = yếu tố Vùng tủy: ếp tục diệt TB ềm năng gây tự MD
hòa tan (thymulin, thymosin α1, thymosin β4, thymopoie n,…) Lympho T còn có k.n đề kháng với cor costeroid
từ TB BM của tuyến

Túi Bursa Fabricius


• Chỉ có ở loài chim, trung tâm mầm của dòng lympho B
• Ở người ko có túi này
• Cơ quan TW của lympho B là tủy xương

Cơ quan lympho ngoại vi


Hệ thống mạch bạch
• Kết nối giữa các hạch trong toàn cơ thể
• Là hệ thống tuần hoàn thứ 2 vận chuyển KN đến các hạch lympho nơi có các TB lympho T và B
Afferent: hướng vào
Efferent: đi ra

Hạch lympho
• Cấu trúc nang, KN + APC từ tuần hoàn được di chuyển tới hạch lympho
• Các TB lympho T và B được mẫn cảm với KN tại đây sẽ biệt hóa thành
các TB có chức năng

ĐM, TM vào ra ở rốn hạch

Trung tâm mầm chứa các TB lympho non


Vùng vỏ
Ø Vỏ nông (vùng ko phụ thuộc vào tuyến ức): lympho B nhỏ ---> nang lympho nguyên phát. KN xâm nhập -->nang
phát triển rộng ra, xh các trung tâm mầm ---> nang lympho thứ phát
Ø Vỏ sâu (cận vỏ - vùng phụ thuộc tuyến ức): tập trung lympho T (ít ĐTB, lympho B)
Vùng tủy: lympho T, tương bào, ĐTB đứng thành hàng xen kẽ ---> dây nang
Lách
• Cấu trúc nang, có hệ thống mạch có chức năng lọc
máu, đáp ứng với các KN trong máu
• Các TB T, B mẫn cảm với KN cũng sẽ hoạt hóa thành
các TB có chức năng
• Là nơi tập trung KN (KN vào bằng đường máu)
• Nhu mô 2 phần: tủy đỏ, tủy trắng

Tủy đỏ: 4/5 khối lượng, lọc các hồng cầu bị hủy hoại, mảnh
TB chết.
Tủy trắng: nằm rải rác trong tủy đỏ, n TB lympho bao bọc
ểu ĐM --> bao lympho. Bao lympho phình ra --> nang
lympho. Có 2 vùng
§ Vùng ko phụ thuộc tuyến ức: có nang lympho chứa
tâm điểm mầm của dòng lympho B
§ Vùng phụ thuộc tuyến ức: tập trung lympho T Tủy đỏ có n xoang TM chứa HC, BC, TC. Lympho
TB lympho ra vào = đường mạch máu

Mô lympho ko vỏ bọc
• Các mô lympho ko có vỏ lk bao bọc, nằm rải rác dưới NM đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu
• Mô lympho ở ruột (GALT: gut associated lymphoid tissues)
• Mảng payer và các nang lympho rải rác ở niêm mạc ruột(ĐB: kết đại tràng, dưới lamina propria)
• Mô lympho ở phế quản (BALT: bronchus associated lymphoid ssues) (khí quản, phế quản, ểu phế quản)
• Hạch hạnh nhân: các mô lympho (họng) hợp lại thành vòng Waldeyer (hạch nhân lưỡi, khẩu cái, hầu, vòi), có
nang nguyên phát + thứ phát, trung tâm mầm của nang lympho là vùng TB B phụ thuộc KN

M cell: microfold cell

GALT
BALT
Nang, trung tâm nang: TB B --> sx IgA, IgG, IgM
Bao quanh: lympho T (Th, Tc), ĐTB
Mảng Payer's
• Là các mô lympho ở ruột non chứa các TB
lympho T, B và các TB trình diện KN.
• Đáp ứng MD chủ yếu: k/thích các TB B sx IgA
Các TB MD
• Nguồn gốc: Tủy xương

Các TB trình diện KN (APC)


TB tua trong hạch lympho và lách, TB Langerhans ở da, TB TK nhỏ/hình sao trong mô TK, Lympho B

Đại thực bào Biệt hóa


• BC mono (7% trong máu) --------------------> ĐTB
Tại mô Các giai đoạn thực bào
• Sống trong n tháng
• Biểu lộ MHC lớp I và II
• Tiết các cytokin: IL-1, IL-8, IL-12, TNF-a
• Thực bào các KN
• Trình diện KN ngoại sinh lên các p.tử MHC lớp II
trên bề mặt TB cho TB TCD4
Rc với Fc của Ig, C3, VR Epstein - Barr,…
Tiết C2, C3, C4, C5, IFN, prostaglandin
TB tua (DC)
• TB tua trưởng thành tx yếu tố gây bệnh --> di chuyển tới các hạch
• Là TB trình diện KN quan trọng, trình diện KN ngoại sinh cho TB TCD4, KN nội sinh cho TB TCD8
• TB tua có thể được hoạt hóa bởi các TB chết theo chương trình

Chịu trách nhiệm đáp ứng MD TB Quá trình chọn lọc


Lympho T
• Các TB ền T từ tủy xương (nơi sinh ra) ----> tuyến ức
( ếp tục chọn lọc, trưởng thành)
• Quá trình trưởng thành : 3 giai đoạn
ü Phát triển thành TB T non
ü Biểu hiện các rc và marker bề mặt
ü Chọn lọc dòng

Quá trình biệt hóa


Periphery: máu ngoại vi
v T helper (Th) v T cytotoxic (Tc)
T hỗ trợ T gây độc
- Nhận biết epitop KN ngoại sinh được trình - Nhận biết epitop KN nội sinh
diện trên p/tử MHC lớp II trình diện trên p/tử MHC lớp I
- Hoạt hóa TB lympho B ---> tương bào (sx KT) - Giải phóng TNF
- Hoạt hóa ĐTB, các TB khác

TB bị nhiễm virus

Các dấu ấn trên bề mặt TB T Chức năng


- Thụ thể dành cho KN - Nhận biết KN
- Thụ thể dành cho HC - Gây độc
cừu (p.tử CD2) - Điều hòa và kiểm
- Phân tử CD3 soát MD
- Phân tử CD4 (TB Th)
▪ TB Th 1
▪ TB Th 2
- Phân tử CD8 (TB Tc)

- Li giải TB đích = perforins (tạo lỗ thủng trên màng


TB) và granzymes (phân hủy các p/tử, gây apotosis)
Lympho B
• TB gốc tủy xương ---> ền lympho B (chưa có sIg, có IgM trong bào tương) ---> TB B chưa chín (sIgM)
---> TB B chín (có sIgM và sIgD, 1 số có sIgG, sIgA)
• Trong quá trình p/triển, nếu TB B non + KN bản thân
---> ngừng biệt hóa và chết theo chương trình
• Các lympho B sống sót, trưởng thành ---> ra máu ngoại vi, hạch

Rc với Fc của Ig, C3d, VR Epstein - Barr Lympho hoàn thành 1 chu kì tái tuần hoàn: 1-2 ngày
Ko gặp KN --> lymho chết sau 3-5 ngày
Gặp KN --> lympho chết sau 120-140 ngày
Quá trình biệt hóa

• Chịu tránh nhiệm đáp ứng


MDTD
• Đặc trưng bởi sIg (IgM, IgD)
• Các thụ thể cho KN
• Phân tử CD9
• Thụ thể dành cho C'
• Thụ thể dành cho Fc của KT

Hoạt hóa
Lympho B -------------------> tương bào (sx KT) Lympho B ko sx KT

KN có n nhóm quyết định giống nhau (polysaccharid) --> TB B ko cần sự hỗ trợ của Th
TB diệt tự nhiên NK
• Kích thước, hình dạng tương tự lympho, biểu hiện các dấu ấn CD3-/CD16&56+
• Có chức năng chống UT ko bộc lộ phân tử MHC lớp I và TB nhiễm viruss ko phụ thuộc MHC I

Ko có thụ thể dành cho KN như lympho

NK bị hoạt hóa ết gamma IFN, TNF, GM-CSF

Cơ chế gây độc TB phụ thuộc kháng thể (ADCC) (nhờ thụ thể dành cho Fc của KT)
BC đa nhân trung nh
• Chức năng thực bào
• 60-70%- tiểu thực bào
• Thụ thể: Ig, C3
• Diệt KN đã gắn KT, VK

BC ái toan (1-5%)
• Trong bào tương có các hạt chứa độc
• Tiêu diệt 1 số loại KST nhất định
• Có thụ thể Fc cho KT IgE

TB mast/BC ái kiềm (0.5%)


• TB mast dưới NM
• BC ái kiềm lưu hành trong máu
• Thụ thể Fc của IgE --> IgE bám lên TB
• Có vai trò trong quá mẫn type I
Tiết yếu tố hóa hướng động BC ái toan

Tiểu cầu
○ Rc với Fc, C1, C2, C3, C5, C6
○ Phức hợp MD, Ig vón tụ ---> ngưng tập tiểu cầu
PF4: yếu tố ểu cầu 4
Heparin: thuốc chống đông
--> giảm ểu cầu do heparin (HIT)
Miễn dịch đặc hiệu

You might also like