Professional Documents
Culture Documents
Khái niệm
• Miễn dịch: là trạng thái đề kháng của cơ thể đối với bệnh tật, đặc biệt là các bệnh nhiễm khuẩn
• Hệ thống MD: là tập hợp các mô, TB và các p.tử TG vào quá trình đề kháng chống các yếu tố gây bệnh
• Đáp ứng MD: là pứ của hệ thống MD nhằm loại trừ, hạn chế tác động của các yếu tố gây bệnh
Cơ quan
lympho TW Cơ quan
lympho ngoại vi
Lympho TW: nơi biệt hoá TB lympho: tiền lympho --> lympho chín, ko cần sự k/thích của KN
Lympho ngoại vi: tập trung KN, giới thiệu KN cho TB lympho chín ---> hoạt hóa các TB lympho
Tuyến ức (Thymus)
• Mt tối cần thiết cho sự phân chia biệt hóa của lympho T Khối lượng tuyến ức lớn nhất
• Gồm 2 thùy lớn, mỗi thùy chia thành n ểu tùy năm 10 tuổi và giảm dần
• Mỗi ểu thùy có 2 vùng
- Vùng vỏ: chủ yếu thymo bào non (TB BM, ĐTB)
- Vùng tủy: nơi tập trung TB lympho T chín
Vùng vỏ: lympho nhỏ tập trung dày đặc.
Vỏ: cortex Vùng tủy: giảm đi nhiều
Vỏ: ền thymo bào --> thymo bào chưa chín đi vào vùng tủy
BM vùng vỏ: nơi diệt TB mang CD8 + CD4, diệt các
Tủy: thymo bào chưa chín --> lympho T chín --> máu
TB có rc nhận ra KN quen
Tuyến ức: huấn luyện, phân chia, biệt hóa lympho T = yếu tố Vùng tủy: ếp tục diệt TB ềm năng gây tự MD
hòa tan (thymulin, thymosin α1, thymosin β4, thymopoie n,…) Lympho T còn có k.n đề kháng với cor costeroid
từ TB BM của tuyến
Hạch lympho
• Cấu trúc nang, KN + APC từ tuần hoàn được di chuyển tới hạch lympho
• Các TB lympho T và B được mẫn cảm với KN tại đây sẽ biệt hóa thành
các TB có chức năng
Tủy đỏ: 4/5 khối lượng, lọc các hồng cầu bị hủy hoại, mảnh
TB chết.
Tủy trắng: nằm rải rác trong tủy đỏ, n TB lympho bao bọc
ểu ĐM --> bao lympho. Bao lympho phình ra --> nang
lympho. Có 2 vùng
§ Vùng ko phụ thuộc tuyến ức: có nang lympho chứa
tâm điểm mầm của dòng lympho B
§ Vùng phụ thuộc tuyến ức: tập trung lympho T Tủy đỏ có n xoang TM chứa HC, BC, TC. Lympho
TB lympho ra vào = đường mạch máu
Mô lympho ko vỏ bọc
• Các mô lympho ko có vỏ lk bao bọc, nằm rải rác dưới NM đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu
• Mô lympho ở ruột (GALT: gut associated lymphoid tissues)
• Mảng payer và các nang lympho rải rác ở niêm mạc ruột(ĐB: kết đại tràng, dưới lamina propria)
• Mô lympho ở phế quản (BALT: bronchus associated lymphoid ssues) (khí quản, phế quản, ểu phế quản)
• Hạch hạnh nhân: các mô lympho (họng) hợp lại thành vòng Waldeyer (hạch nhân lưỡi, khẩu cái, hầu, vòi), có
nang nguyên phát + thứ phát, trung tâm mầm của nang lympho là vùng TB B phụ thuộc KN
GALT
BALT
Nang, trung tâm nang: TB B --> sx IgA, IgG, IgM
Bao quanh: lympho T (Th, Tc), ĐTB
Mảng Payer's
• Là các mô lympho ở ruột non chứa các TB
lympho T, B và các TB trình diện KN.
• Đáp ứng MD chủ yếu: k/thích các TB B sx IgA
Các TB MD
• Nguồn gốc: Tủy xương
TB bị nhiễm virus
Rc với Fc của Ig, C3d, VR Epstein - Barr Lympho hoàn thành 1 chu kì tái tuần hoàn: 1-2 ngày
Ko gặp KN --> lymho chết sau 3-5 ngày
Gặp KN --> lympho chết sau 120-140 ngày
Quá trình biệt hóa
Hoạt hóa
Lympho B -------------------> tương bào (sx KT) Lympho B ko sx KT
KN có n nhóm quyết định giống nhau (polysaccharid) --> TB B ko cần sự hỗ trợ của Th
TB diệt tự nhiên NK
• Kích thước, hình dạng tương tự lympho, biểu hiện các dấu ấn CD3-/CD16&56+
• Có chức năng chống UT ko bộc lộ phân tử MHC lớp I và TB nhiễm viruss ko phụ thuộc MHC I
Cơ chế gây độc TB phụ thuộc kháng thể (ADCC) (nhờ thụ thể dành cho Fc của KT)
BC đa nhân trung nh
• Chức năng thực bào
• 60-70%- tiểu thực bào
• Thụ thể: Ig, C3
• Diệt KN đã gắn KT, VK
BC ái toan (1-5%)
• Trong bào tương có các hạt chứa độc
• Tiêu diệt 1 số loại KST nhất định
• Có thụ thể Fc cho KT IgE
Tiểu cầu
○ Rc với Fc, C1, C2, C3, C5, C6
○ Phức hợp MD, Ig vón tụ ---> ngưng tập tiểu cầu
PF4: yếu tố ểu cầu 4
Heparin: thuốc chống đông
--> giảm ểu cầu do heparin (HIT)
Miễn dịch đặc hiệu