Professional Documents
Culture Documents
TRẮC NGHIỆM GK D19
TRẮC NGHIỆM GK D19
Câu 1: Vitamin được dùng làm chất chống oxy hóa cho thuốc tiêm dung môi nước
là
A. Vitamin A
B. Vitamin E
C. Vitamin C
D. Vitamin D
B. Vi khuan, Virus
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với khu vực sản xuất thuốc tiêm
A. Các phòng ốc phải được lắp đặt theo nguyên tắc liên tục - một chiều
B. Các phòng ốc phải được bố trí đi từ khâu chưa hoàn thiện tới hoàn thiện
D. Diện tích các phòng càng rộng càng tốt để dễ dàng thao tác khi sản xuất
Câu 4: Ý nào sau đây không đúng với cấp độ sạch trong khu vực sản xuất thuốc
tiêm
A. Có 4 cấp độ sạch
C. Các cấp độ sạch được sắp xếp theo thứ tự giảm dần A>B>C>D
Thuốc tiêm đơn liều hay đóng đa liều nhưng khi dùng với lượng nhỏ → được dùng
chất sát khuẩn
Thuốc tiêm truyền liều > 15 ml/lần, tiêm TM, tiêm tủy sống, tiêm vào tim, mắt )
không được dùng chất sát khuẩn khuẩn
Câu 6: Dựa vào các căn cứ sau để lựa chọn phương pháp tiệt khuẩn, ngoại trừ
Câu 7: Không được dùng hệ đệm nào sau đây để điều chỉnh pH của thuốc tiêm
A. Acetat
B. Borat
C. Citrat
D. Phosphate
Câu 8: Không được cho chất nào sau đây vào công thức của thuốc tiêm
Câu 9: Ý nào sau đây không đúng với yêu cầu pH của thuốc tiêm
B. Thuốc tiêm có pH không nằm trong vùng pH sinh lý khi dùng lượng thuốc phải nhỏ
hoặc phải truyền tĩnh mạch
D. pH của thuốc tiêm phải đảm bảo cho hoạt chất ổn định
Câu 10: Thuốc tiêm không đẳng trương được tiêm vào cơ thể theo đường nào sau
đây (ưu trương và nhược trương chỉ được tiêm vài tĩnh mạch)
A. IV
B. IM
C. SC
D. IC
Câu 11: Trong công thức của thuốc tiêm cafein (thành phần gồm: cafein,
Natribenzoat, nước cất pha tiêm) Natri benzoat có vai trò gì
A. Là hoạt chất
Câu 12: Thuốc tiêm có đặc tính thẩm thấu như thế nào giúp thuốc dung nạp tốt
Câu 13: Sinh khả dụng của thuốc tiêm sẽ tăng dần theo thứ tự tiêm thuốc nào sau
đây
B. IM<IC< IV< SC
C. IC<SC<IM < IV
D. SC<IC<IM < IV
Câu 14: Yêu cầu đặc trưng nhất của thuốc tiêm là
B. Phải vô khuẩn
Câu 15: Thuốc tiêm truyền không có dạng cấu trúc nào sau đây
Câu 16: Thuốc tiêm có hoạt chất khó tan trong chất dẫn nhưng bền trong chất dẫn
sẽ được điều chế thành dạng nào sau đây
Câu 18: Thuốc tiêm có các dạng cấu trúc sau, ngoại trừ
Câu 19: Không được dùng hệ đệm nào sau đây để điều chỉnh pH của thuốc tiêm
A. Acetat
B. Borat
C. Citrat
D. Phosphate
Câu 20: Nếu dược chất là muối của acid yếu phải dùng loại nước nào sau đây để pha
thuốc tiêm
Câu 21: Ý nào sau đây đúng với pH của thuốc nhỏ mắt
A. Phải nằm trong khoảng 7,35 – 7,45
D. Mắt có thể chịu đựng được thuốc nhỏ mắt có pH từ 3,5 – 10,5
Câu 22: Ý nào sau đây không đúng với thuốc nhỏ mắt
Câu 23: Hoạt chất dùng để điều chế thuốc nhỏ mắt cần đáp ứng các yêu cầu sau,
ngoại trừ
B. Vô khuẩn
D. Phải có độ ổn định trên 1 năm mới được pha chế trên quy mô công nghiệp
A. Khoảng 7,4
B. 7,35-7,45
C. 6,8-7,4
D. 6,3-8,6
Câu 25: Chất thường dùng để đẳng trương thuốc nhỏ mắt là
A. KCl
B. NaCl
C. Glucose
D. CaCl2
Câu 26: Khi điều chế hỗn dịch thuốc nhỏ mắt không được thực hiện thao tác nào
sau đây
Câu 27: Dung dịch đằng trường, dịch tế bào, nước mắt, huyết tương có độ hạ bằng
điểm là
A. 0,52°
B. -0,52°C
C. 5,2°C
D. - 5,2°C
Câu 28: Nếu trong công thức thuốc nhỏ mắt có muối bạc dùng chất nào sau đây làm
chất đẳng trương hóa
A. NaCl
B. KCI
C. NaNO3
D. CaCl2
Câu 29: Chất bảo quản nhóm Paraben có các ưu điểm sau, ngoại trừ
A. Dễ tổng hợp
B. Bền nhiệt
C. Ít độc
Câu 30: Ý nào sau đây không đúng với chất sát khuẩn dùng cho thuốc nhỏ mắt
D. Không cần có tác dụng trên trực khuẩn mũ xanh Pseudomonas aeruginosae