Professional Documents
Culture Documents
B11 12-Irat
B11 12-Irat
Theo định nghĩa của Dược Điển Việt Nam V, Thuốc nhỏ mắt
không có cấu trúc nào sau đây * (ô vuông)
A. Kiềm yếu
B. Acid
C. Kiềm mạnh
D. Trung tính
4. Câu nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của các chất diện
hoạt nói chung * (ô vuông)
A. Tốc độ khuấy
B. pH
C. Nhiệt độ
D. Diện tích tiếp xúc
6. Bộ phận bên ngoài cùng bao lấy phần tròng đen của mắt
được gọi là *
A. Giác mạc
B. Thủy tinh thể
C. Kết mạc
D. Thể mi
7. Phương pháp nào sau đây là phương pháp chính xác nhất để
xác định tính đẳng trương của dung dịch *
Bao bì nhựa X
9. Các cơ chế nào sau đây của mắt làm giảm sinh khả dụng của
thuốc nhỏ mắt * (ô vuông)
A. Số lượng mạch máu nhiều làm tăng lượng thuốc vào tuần hoàn
chung
B. Tiết nước mắt
C. Chớp mắt
10. Câu nào sau đây là đúng khi nói về giới hạn kích thước tiểu
phân của thuốc nhỏ mắt *
A. 8,0
B. 7,8
C. 9,11
D. 8,2
13. Câu nào sau đây là đúng khi nói về các chất bảo quản sát
khuẩn *
A. Các chất bảo quản sát khuẩn luôn cần thiết cho vào công thức
thuốc nhỏ mắt
B. Có chất bảo quản sát khuẩn pha dầu và pha nước
C. Chất bảo quản sát khuẩn có thể có thể thể hiện ở mọi dạng tồn tại
trong dung dịch
D. Các chất bảo quản sát khuẩn có hiệu quả trong thời gian nhất
định
14. Câu nào sau đây là đúng khi nói về thuốc nhỏ mắt *