You are on page 1of 4

1.

Theo định nghĩa của Dược Điển Việt Nam V, Thuốc nhỏ mắt
không có cấu trúc nào sau đây * (ô vuông)

A. Nhũ tương D/N


B. Nhũ tương N/D
C. Dung dịch
D. Hỗn dịch dầu
2. Một chất có pKa = 4,76. Như vậy trong môi trường pH kiềm,
dạng tồn tại chủ yếu của chất đó là dạng gì *

A. Dạng không ion hóa


B. Dạng acid
C. Không bị thay đổi vào pH
D. Dạng ion hóa
3. Một chất có tính kiềm yếu thì tan tốt trong môi trường pH
nào sau đây *

A. Kiềm yếu
B. Acid
C. Kiềm mạnh
D. Trung tính
4. Câu nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của các chất diện
hoạt nói chung * (ô vuông)

A. Làm chất gây treo


B. Làm tăng độ tan
C. Sử dụng làm chất nhũ hóa
D. Làm chất gây thấm
E. Làm chất gây kết bông
5. Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến độ độ tan dược chất *
(ô vuông)

A. Tốc độ khuấy
B. pH
C. Nhiệt độ
D. Diện tích tiếp xúc
6. Bộ phận bên ngoài cùng bao lấy phần tròng đen của mắt
được gọi là *

A. Giác mạc
B. Thủy tinh thể
C. Kết mạc
D. Thể mi
7. Phương pháp nào sau đây là phương pháp chính xác nhất để
xác định tính đẳng trương của dung dịch *

A. Tất cả đều đúng


B. Đo điểm sôi
C. Nghiệm pháp hồng cầu
D. Đo độ hạ băng điểm
8. Chọn phương pháp tiệt khuẩn phù hợp đối với từng đối
tượng sau * (ô vuông)

180oC/30 160oC/15 Luộc 100oC/30 Ethylendioxyd


phút phút phút
Bao bì thủy tinh X

Bao bì nhựa X

Nguyên vật liệu X X

9. Các cơ chế nào sau đây của mắt làm giảm sinh khả dụng của
thuốc nhỏ mắt * (ô vuông)

A. Số lượng mạch máu nhiều làm tăng lượng thuốc vào tuần hoàn
chung
B. Tiết nước mắt
C. Chớp mắt
10. Câu nào sau đây là đúng khi nói về giới hạn kích thước tiểu
phân của thuốc nhỏ mắt *

A. Không được có quá 2 tiểu phân có kích thước > 50 μm


B. Tất cả các tiểu phân đều phải có kích thước < 50 μm
C. Không có tiểu phân nào có kích thước > 50 μm
D. Không có quá 2 tiểu phân có kích thước > 25 μm
11. Cấp độ sạch yêu cầu của khu vực pha chế thuốc nhỏ mắt vô
khuẩn là *

A. B trong môi trường C


B. C trong môi trường D
C. D
D. A trong môi trường B
12. Tính pH của hệ đệm 25ml acid boric 0,2 M và 75 ml dung
dịch natri borat 0,05 M. pKa (a.boric) = 9,24 *

A. 8,0
B. 7,8
C. 9,11
D. 8,2
13. Câu nào sau đây là đúng khi nói về các chất bảo quản sát
khuẩn *

A. Các chất bảo quản sát khuẩn luôn cần thiết cho vào công thức
thuốc nhỏ mắt
B. Có chất bảo quản sát khuẩn pha dầu và pha nước
C. Chất bảo quản sát khuẩn có thể có thể thể hiện ở mọi dạng tồn tại
trong dung dịch
D. Các chất bảo quản sát khuẩn có hiệu quả trong thời gian nhất
định
14. Câu nào sau đây là đúng khi nói về thuốc nhỏ mắt *

A. Thuốc nhỏ mắt không luôn bắt buộc phải vô khuẩn


B. Thuốc nhỏ mắt khi sử dụng phải cho tác động thấm sâu vào tuần
hoàn chung
C. Thuốc nhỏ mắt đóng gói đơn liều có thể không cần sử dụng
chất sát khuẩn
D. Các dung dịch thuốc dùng trên mắt có thể tích lớn luôn phải sử
dụng các chất sát khuẩn
15. Khi đặt tế bào hồng cầu vào các dung dịch nào sau đây thì tế
bào hồng cầu có khả năng bị vỡ * (ô vuông)

A. Dung dịch acid boric 2%


B. Dung dịch NaHCO3 1,4%
C. Dung dịch NaCl 0,01%
D. Dung dịch NaCl 0,9%

You might also like