Professional Documents
Culture Documents
E.4
Câu 2 : Có bao nhiêu cách dùng pha động rửa giải trong sắc ký lỏng hiệu năng cao ?
Gadient , isocratic
E . 3 (tài liệu, dược điển, thành phần và tính chất của chất phân tích)
Câu 3 : Kết tủa protein bằng dung môi tan trong nước như ethanol , aceton , dựa
trên nguyên tắc
A. Dung môi tan trong nước gắn với protein , chuyển protein về dạng không ion hóa do
đó làm giảm độ tan của protein trong nước
B. Dung môi tan trong nước làm tăng hằng số điện môi , làm giảm lực tương tác tĩnh điện
giữa các protein , làm giảm độ tan của protein trong nước
C . Dung môi tan trong nước gắn với nước mạnh hơn với protein , làm mất nước
trên bề mặt protein, do đó làm giảm độ tan protein trong nước
D . Dung môi tan trong nước làm tăng hằng số điện môi , làm tăng lực tương tác tĩnh điện
giữa các protein , làm giảm độ tan của protein trong nước
E . Dung môi tan trong nước làm tăng hằng số điện môi nên tăng khả năng gắn kết nước
trên bề mặt protein , làm giảm độ tan của protein trong nước .
Câu 4 . Quả trình nào sau đây là quá trình thẩm định phương pháp phân tích
antho..... bằng HPLC ?
Câu 5 . Trường hợp nào trong chiết pha rắn cần phải xử lý sơ bộ trước :
A. Sử dụng phương pháp chiết pha rắn hoàn toàn không cần xử lý sơ bộ
Câu 6. Lựa chọn phát biểu đúng về các biện pháp làm tăng hệ số phân bổ trong
chiết lỏng-lỏng : (Kd=Co/Caq)
B. Thay đổi dung môi hữu cơ để tăng độ tan của chất phân tích trong pha hữu cơ
C . Thúc đẩy quá trình ion hóa để tăng độ tan chất phân tích trong trong dung môi hữu
cơ (hạn chế)
D. Tạo cặp ion làm tăng phân bổ vào pha nước (dmhc)
E. Sử dụng hiệu ứng muối kết để làm tăng nồng độ chất phân tích trong pha nước
(giảm)
Câu 7. Cách dùng pha động rửa giải với chương trình Gradient trong sắc ký lỏng
hiệu năng cao ( HPLC ) có nghĩa là :
A. Pha động được pha trộn từ 2-4 dung môi khác nhau từ trước
B. Pha động được pha trộn từ 2-4 dung môi khác nhau và thay đổi áp lực bơm theo
chương trình đã cài đặt trước
C. Thành phần pha động không thay đổi trong quá trình sắc ký
D . Chỉ sử dụng một loại dung môi nhưng thay đổi áp lực bơm mẫu theo chương trình cài
đặt trước
E. Tỉ lệ thành phần thay đổi trong quá trình sắc ký theo chương trình đã định
Câu 8 . Các bước tiến hành kết tủa protein trong dịch sinh học sử dụng dụng cụ kết
tủa protein ( Protein precipitation plate).
A. Cho dung môi vào dụng cụ kết tủa protein , thêm một lượng chính xác mẫu dịch
sinh học,lắc, ly tâm , gạn lấy dịch học mang phân tích
B. Cho dung môi vào dụng cụ kết tủa protein , thêm một lượng chính xác mẫu dịch sinh
học, lắc , để lắng ,lọc lấy dịch học mang phân tích
C. Cho một lượng chính xác mẫu dung dịch sinh học vào dụng cụ kết tủa protein , thêm
dung môi kết tủa vào, lắc, ly tâm , gạn lấy dung dịch mang phân tích .
D. Cho dung môi vào dụng cụ kết tủa , thêm một lượng chính xác mẫu dịch sinh học,ly
tâm , lắc, gạn lấy dịch lọc mang phân tích
E.Cho một lượng chính xác mẫu dịch sinh học vào dụng cụ kết tủa protein,thêm dung
môi kết tủa vào,lắc, để lắng, lọc lấy dịch lọc mang phân tích.
-Cần bước bay hơi trước khi phân tích để loại dung môi hữu cơ
-Có thể tạo thành dạng nhũ tương trong quá trình chiết
A. 2 B.5 C. 4 D.1
E. 3
Câu 10 . Dung môi nào sau đây được chọn để chạy sắc ký pha đảo ?
Câu 11 : Trong chiết pha rắn , mục đích của bước rửa cột là :
B. Loại tạp
C. Giúp tránh tắc cột
Câu 12.Nguyên tắc phương pháp kết tủa protein trong dịch sinh học là ?
D. Thay đổi đặc tính bề mặt, điện tích dung môi hoặc thay đổi đặc tính protein
E. Thay đổi đặc tính bề mặt , điện tích protein hoặc thay đổi đặc tính dung môi
E….
Câu 14. Cho 3 chất X , Y , Z với độ phân cực giảm giảm từ A đến C . Nếu dùng sắc
ký pha đảo thì thứ tự các chất đi ra khỏi cột là :
A. X, Z , Y
B. X , Y , Z
C. Z , Y , X
D.Y,Z,X
E. Z , X , Y
Câu 15. Chiết Anthocyamin từ nền mẫu bằng cách phân hủy mẫu ở nhiệt độ 40 ,
60 ,80 , 100 , 120 hỗn hợp dung môi: Methanol : HCL 2N với kết quả sau
Hàm lượng 13 15 20 18 12
TB( Mg/g )
Nhiệt độ tối ưu để chiết là:
A. 120
B. 60
C 100
D. 40
E. 80
Câu 16 : Trong sắc ký phân bố hiệu năng cao , khi sử dụng sắc ký pha đảo thì độ
phân cực của pha động và pha tĩnh là :
A. Pha tĩnh lỏng phân cực , pha động là dung môi ít phân cực hơn
B. Pha tĩnh lỏng không phân cực , pha động là dung môi phân cực hơn
C. Pha tĩnh rắn không phân cực , pha động là dung môi phân cực
Câu 17. Chiết Anthocyamin từ nền mẫu bằng cách thủy phân mẫu ở nhiệt độ và
thời gian t phút bằng các hỗn hợp dung môi : methanol HCL 2N với các tỷ lệ 90:10 ,
80:20 , 70:30 , 60:40 kết quả như sau
D . 60:40 E. 80:20
Câu 18 : Đặc điểm cột bảo vệ trong sắc ký lỏng hiệu năng cao ( HPLC )
A. Ngắn hơn cột sắc ký , được nhồi hạt cùng loại nhưng kích thước hạt nhỏ hơn S
B. Được đặt trước cột sắc ký để làm giàu các chất có mặt trong mẫu phân tích S
C. Ngắn hơn cột sắc ký , được nhồi hạt cùng loại nhưng kích thước hạt lớn hơn
D. Dài hơn cột sắc ký , được nhồi hạt khác loại và kích thước hạt lớn hơn S
E. Được đặt sau cột sắc ký để làm giảm các chất có mặt trong mẫu phân tích S
Câu 19 : Loại pha tĩnh nào sau đây được dùng trong sắc ký pha đảo ?
A. Cyano , diol.
B . Octadecyl , Octyl
C.diol , Octyl
D . Octadecyl, diol
E. Cyano , amino
Câu 20 :Biện pháp làm tăng hệ số phân bố KD trong chiết lỏng - lỏng , ngoại trừ
D.23.384 và 2352697
Câu 22.Giá trị SD của thời gian lưu và diện tích pic.
D.0.0122 và 34171
Câu 23.Giá trị RSD (%) của thời gian lưu và diện tích pic.
D. 0,0854 và 1.585
Câu 24 : Đặc ứng nào dưới đây không đáp ứng được yêu cầu tách chất phân tích ra
khỏi hỗn hợp của dung môi ?
Câu 25 : Dung môi nào được sử dụng trong sắc ký pha đảo để phân tích
Paracetamol và Acid Mefenamic trong viên nén bao phim ?
A. Acetonitril , cloroform
D. cloroform , n - hexan
C. Chất lỏng
D. Hoặc chất lỏng , hoặc chất khí , hoặc chất lỏng siêu tới hạn
E. Chất khí
Câu 27 . Huyết tương (1ml ) có chứa Isossorbid mononitrat được triết bằng tert –
butyl methyl ether ( 2 lần x 2 ml ) . Dịch ether được bốc hơi đến căn nhiệt độ 40 - 50
độ C. Hòa tan cắn trong 300 µl pha động , phân tích bằng HPLC
Câu 28 : Trong sắc ký phân bổ hiệu năng cao , để tách sắc ký người ta có thể lựa
chọn pha tĩnh , pha động và chất phân tích theo nguyên tắc sau :
A. Độ phân cực của pha tĩnh và pha động phải tương đồng với nhau
D. Độ phân cực của pha tĩnh và pha động phải khác xa nhau
E. Độ phân cực của chất phân tích hợp với độ phân cực của pha động và khác nhiều
độ phân cực của pha tĩnh
Câu 29 . Ưu điểm của việc sử dụng polyethylen glycol nồng độ 5-15% trong kết tủa
protein so với các dung môi khác là :
C. Chi phí thấp hơn D. Không cần tiến hành ở nhiệt độ thấp
(4)Tạo tỷ lệ chất phân tích trong dung môi phù hợp với phương pháp phân tích
(5) Tăng đáp ứng của chất phân tích với thiết bị
Câu 31.Chiết xuất anthocyamin từ nền mẫu bằng cách thủy phân mẫu với thời gian
30; 90; 120; 150; 180 phút bằng các hỗn hợp dung môi: methanol: HCl 2N kết quả
như sau:
Câu 32 : Thẩm định quy trình phân tích anthocyanin trong viên nang mền cần có
bao nhiêu bước ?
A. 7 B. 5 C .8 D. 6 E. 4
Câu 33 : Kỹ thuật nào có ưu điểm tiết kiệm dung môi chiết so với chiết một lần ,
chiết nhiều lần trong chiết lỏng - lỏng ?
B. Chiết với 2 dung môi hữu cơ, Chiết liên tục, Chiết phân bố ngược dòng
Câu 34 : Có bao nhiêu kỹ thuật sắc ký lỏng phổ biến trong thực tế
Câu 35.Dịch chiết mẫu sinh học trước khi tiêm vào hệ thống sắc ký phải đảm bảo
yêu cầu sau :
(3). Loại bỏ được liên kết protein (4). Loại bỏ được quá trình phân hủy do enzym
D.(1),(2),(3),(4) E.(1),(2),(3)
Câu 36.Ưu điểm của phương pháp chiết pha rắn so với phương pháp chiết lỏng-
lỏng ngoại trừ:
C .Có thể chiết nhiều thành phần từ hỗn hợp với dung môi rửa giải khác nhau trong quá
trình chiết
D. Chiết PSE 1 lần tương đương 10- 50 dĩa , trong khi chiết LLE 1 lần tương đương một
đĩa trong sắc ký.
E.Số đĩa cao hơn giúp tăng độ thu hồi và dộ tinh khiết của chất phân tích.
Câu 37.Yếu tố nào không cần khảo sát trong quá trình xây dựng quy trình phân
tích HPLC
Câu 38.Detector phát hiện các chất phân tích có thể dựa vào:
A.Đáp ứng chọc lọc các chất phân tích khi detector hấp thụ bức xạ UV hoặc huỳnh
quang
B.Tính chất hấp phụ của chất phân tích trong pha tĩnh.
Câu 39.Giả sử hỗn hợp có các chất được sắp xếp theo độ phân cực giảm dần:
Clophenylramin, paracetamol, cafein.Hỏi khi triễn khai sắc ký pha đảo, thứ tự các
chất đi ra khỏi cột là:
Tình huống: Người ta dùng cloroform chiết atenolol từ huyết tương .Lấy 1,00ml
nước, thêm 500µl dung dịch đệm amoni và 5,00ml cloroform. Lắc xoay 3 phút. Ly
tâm 30 vòng /phút x 5 phút. Lấy lớp dung môi, cô dưới dòng khí nitơ đến cắn. Hòa
tan cắn trong pha động để phân tích.
C. D
Câu 42. Cần dùng dung dịch đệm amoni pH bao nhiêu để chiết 1 lần được 80% ..từ
huyết tương.
Câu 43 : Kết tủa protein trong dịch sinh học bằng Amoni sulfat là phương pháp :
C.Tạo tủa bằng dung môi tan trong nước D.Tạo tủa trong dung dịch đệm
Câu 44 : Chiết cefaclor trong huyết tương bằng cách : lấy 1ml huyết tương , them
2ml Acid trichloroacetic 6% , lắc xoáy 30s . Ly tâm 3500 vòng / phút trong 10
phút .Lấy dịch đem phân tích
Câu 45 : Đặc điểm khác biệt giữa cột HPLC với cột SPE , ngoại trừ :
A. Hình hạng hạt pha hấp thụ B.Kích thước hạt pha hấp thu
C.Cấu tạo hạt pha hấp thụ (đều tạo từ SI) D.Số lần tái sử dụng
E.Số đĩa lý thuyết
Câu 46 : Thứ tự các bước triển khai để phát triển một phương pháp chiết pha rắn :
(2) Lựa chọn cột dưới điều kiện chiết đơn giản sao cho khả năng lưu giữ chất phân tích
tốt nhất
(3). Cân nhắc đặc tính hóa lý của chất phân tích , đặc tính tự nhiên của nền mẫu , đặc tính
sắc ký của chất phân tích và khả năng tương tác bởi chất hấp thụ SPE
(4). Lựa chọn với giới hạn số chất hấp thụ và kiểm tra điều kiện nạp mẫu / rửa cột /rửa
giải. Tiến hành chiết tử từ dịch sinh học và chất hấp thụ đã lựa chọn
A. (3)- (4) –( 2) –(1) B. (1) – (3)-( 2)- (4) C. (1) –(2) – (3) –( 4)
Câu 47 : Ý nào sau đây không phải thẩm định qui trình phân tích mẫu bằng
phương pháp HPLC ?
A. Khoẳng tuyến tính B.Đánh giá độ đúng C.Khảo sát tỉ lệ pha động
Câu 48 : Các bước dưới đây là quy trình xử lý mẫu sử dụng phương pháp nào ?
C.Chiết lỏng siêu tới hạn D.Chiết lỏng – lỏng E.Chiết pha rắn
Câu 49 : Trong chiết pha rắn , nếu chất phân tích không bị hấp thụ vào cột thì chất
phân tích được thu hồi ở bước nào ?
A. Polyvinylclorid
B. Polyethylen
C. Poly ( dimethylsiloxan ) ,carbowax, polyacrylat
D. Polypropylen
E. Polystyren