Professional Documents
Culture Documents
Hình thức thi: Trắc nghiệm 121 câu/60 phút trong đó Hóa Học: 52 câu, Sinh Học: khoảng 38 câu, Hóa
sinh: khoảng 31 câu
Phần 1: Đ/S có thân chung 15 câu trả lời chính xác toàn bộ mới có điểm
A Đúng
B Sai
A Đúng
B Sai
Câu 3: Được hoàn trả lại hoàn toàn thành phần và khối lượng
A Đúng
B Sai
A Đúng
B Sai
A Đúng
B Sai
A Đúng
B Sai
A Đúng
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021
B Sai
A Đúng
B Sai
Có bao nhiêu chất dạng hình học cùng trên một mặt phẳng
Câu 9: Ethylbenzen
A Đúng
B Sai
A Đúng
B Sai
A Đúng
B Sai
A Đúng
B Sai
A Đúng
B Sai
A Đúng
B Sai
A Đúng
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021
B Sai
Câu 16: Cho hệ số nhiệt của 1 chất là 2,5. Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng trong khoảng nhiệt
độ 270C đến 37oC
A 16,87 Kcal/mol
B 17,65 Kcal/mol
C 23,4 Kcal/mol
D 10,2 Kcal/mol
Câu 17: Phản ứng tạo acetylsalycilic bằng cách cho acid salycilic phản ứng với chất nào sau đây
A CH3CHO
B C2H5CHO
C CH3COCl
D CH3COOH
Câu 19: Chất nào sau đây có tác dụng nhuận tràng
A MgSO4
B CuSO4
C FeSO4
D ZnCl2
Câu 20: Cặp chất nào phản ứng với nhau trong ete sau đó thủy phân tạo thành Butan-2-ol
A C2H5MgBr và CH3CHO
B CH3MgBr và CH3CHO
C C2H5MgBr và C2H5CHO
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021
D C3H7MgBr và HCHO
A BaSO4
B MgSO4
C KCl
D NaCl
Câu 22: Tính sức điện động của phản ứng 2Fe3++ Fe-> 3 Fe2+ biết thế điện cực chuẩn của Fe3+/Fe2+ và
Fe2+/Fe lần lượt là +0,77 MeV và -0,44 MeV
A 1,319
B 1,064
C 1,062
D 1,048
Câu 23: Tính chu kì phân hủy của H2O2 biết hằng số tốc độ của phản ứng là 0,38 min-1
A 1,82 min
B 2,34 min
C 2,24 min
D 1,7 min
Câu 24: Cho acid HA có độ phân ly 2% pKa= 1,75. 10-5. Tính nống độ dd acid đã cho
A 22,86 M
B 2,3 M
C 23,86 M
D 24 M
Câu 25: Tính độ tan của Ca3(PO4)2 biết tích số tan của Ca3(PO4)2 là 10-32,5
A 1,3.10-7 M
B 1,5. 10-7 M
C 1,3.10-6 M
D 1,3.10-5 M
Câu 26: Trộn 50 ml dung dịch KH2PO4 0,1 M và 25 ml K2HPO4 0,2 M. Biết H3PO4 có pK1=2,16, pK2=7,13,
pK3= 12,3. Tính pH dung dịch thu được
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021
A 7,2
B 4,8
C 5,6
D 11
Câu 27: Cho chất X có tổng số hạt mang điện là 138 , số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện
là 38. Số khối của X là
A 94
B 123
C 80
D 117
Câu 28: Cho dung dịch keo Glu (pH=3,02) Gly(pH=5,32) Arg(8,05) vào điện trường. Dung dịch có
pH=7,5. Thứ tự di chuyển của các chất như thế nào
B Glu chạy về cực âm, Gly đứng yên Arg chạy về cực dương
A 6,13
B 7,87
C 3,87
D 10,13
Câu 30: Tính hiệu ứng nhiệt phản ứng CO(k) + H2O(h) -> CO2(k) + H2(k) biết nhiệt sinh các chất CO, H2O, CO2
lượt là -26,4 kCal/mol, -57,8 kCal/mol, -94,1 kCal/mol
A -9,9 kCal/mol
B 9,9 kCal/mol
C 9900 kCal/mol
D -9900 kCal/mol
Câu 31: Dãy gồm các chất có liên kết cho nhận là
Câu 32: Acol bậc 1 tác dụng với PCC thu được
A Aldehyd
B Ceton
C Acid cacboxylic
D Ether
Câu 34: HCO tác dụng với ancol metylic trong điều kiện H+ thu được sản phẩm
A Dimethoxide metan
D 2- Methoxide metan
Câu 36: Pha 180 gam Glucose vào 1 l nước thu được dd
B Áp suất hơi bão hòa bằng áp suất hơi bão hòa của nước tinh khiết
C Áp suất hơi bão hòa lớn hớn áp suất hơi bão hòa của nước tinh khiết
B Là keo sơ dịch
Câu 42: Hòa tan 42,6 gam 1 chất có M= 92 vào 100 gam Nước tạo thành dd X. Tính nhiệt độ sôi của dd
biết nghiệm sôi của H2O là 0,52
A 100,50C
B 100,260C
C 100,60C
D 200,260C
Câu 43: Phải lấy bao nhiêu gam Glucose hòa tan trong 150 gam nước để hạ nhiệt độ đông đặc của dd
xuống 0,750C biết Kd nước=1,86
A5
B 10,89
C 15
D 10
Câu 44: Một phản ứng có hằng số nhiệt độ là 3. Hỏi khi tốc độ phản ứng tăng lên 81 lần thì nhiệt độ
tăng lên bao nhiêu?
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021
A 400C
B 500C
C 600C
D 700C
Câu 45: Hòa tan 90 gam Glucose vào 100 gam nước thu được dd có nhiệt độ sôi là bao nhiêu biết K s
nước=0,52
A 102,60C
B 1000C
C 100,20C
D 100,60C
Câu 46: Ở 2980K một phản ứng có deltaG= 33,16 kCal/mol, deltaS=38,4 cal/mol . Tính deltaH ở nhiệt
độ trên
A 44,6 kCal/mol
B 44,6 Cal/mol
C 10,58 kCal/mol
D 10,58 Cal/mol
Câu 47: Phân tử Hemoglobin có khối lượng phân tử 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam Hemoglobin vào
1l nước ở 40C thì áp suất thẩm thấu của dd thu được là
A 0,013 atm
B 0,026 atm
C 0,05 atm
D 0,04 atm
Câu 48: Dãy chất được xếp theo chiều tăng dần khả năng phản ứng với NaHSO 3
3 Hỗn hợp chlorophenol, thymol hoặc Camphor để sát khuẩn ống tủy
A 1,2,3
B 1,3,4
C 2,3,4
D 1,2,3,4
1 DD Acid Benzoic được sử dụng như 1 chất chống khuẩn dùng trong kem đánh răng, nước súc miệng
4 Glyxerol gây viêm da nên không được sử dụng làm thuốc đánh răng cho trẻ em
A1
B2
C3
D4
2 Trong cơ thể Flo tập trung chủ yếu ở men răng dưới dạng floapatit
A 1,2,3
B 1,2,3,4
C 1,3,4
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021
D 2,3,4
4 NaHCO3 có tác dụng làm trắng răng ngăn ngừa viêm lợi
A1
B2
C3
D4
A Đúng
B Sai
A Đúng
B Sai
A Đúng
B Sai
A Đúng
B Sai
A Agrinin
B Agrinin, trytophan
C Trytophan
D Kết thúc
A Cộng sinh
B Hợp tác
C Hội sinh
D Cạnh tranh
C Theo 1 chiều
Câu 61: Tự hoạt động sống, tăng về khối lượng và kích thước 1 cách mạnh mẽ là đặc điểm của giai
đoạn
A Sinh trưởng
B Trưởng thành
C Gìa lão
D Phôi thai
Câu 62: Đồng hóa yếu, dị hóa mạnh là đặc điểm giai đoạn
A Phôi thai
B Gìa lão
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021
C Trưởng thành
D sinh trưởng
Câu 63: Hoạt động sinh dục mạnh là đặc điểm giai đoạn
A Sinh trưởng
B Phôi thai
C Trưởng thành
D Gìa lão
A Xấp xỉ 1
B Bằng 1
C Bằng 2
D Xấp xỉ 1,5
Câu 66: Đột biến hòa nhập tâm xảy ra ở hai NST
A Ligase
B Helicase
C Polymerase
D Aldolase
A Nhận các liều rất nhỏ, nhưng rất nhiều lần trong thời gian dài
A Đường kính phân tử 2nm, 10,4 cặp base, chu kì xoắn 3,4 nm
B Đường kính phân tử 2,6 nm, 11 cặp base, chu kì xoắn 2,8 nm
D Đường kính phân tử 2,6 nm, 10,4 cặp base, chu kì xoắn 2,8 nm
Câu 71: AND chứa một đoạn dài sợi polypurin liên kết với sợi polypurimidin bằng liên kết hidro, cũng
có đoạn hình thành xoắn ba “triple helix” là
A ADN dạng Z
B ADN dạng H
C ADN dạng A
D ADN dạng B
B Đột biến xảy ra do các tác nhân vật lý, hóa học, sinh học
A Xảy ra ghép đôi và bắt chéo giữa 2 NST tương đồng trong kỳ đầu giảm phân
B Xảy ra ghép đôi và bắt chéo giữa 2 NST không tương đồng trong kỳ đầu giảm phân
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021
B Đầu ưa nước quay ra ngoài môi trường hoặc quay vào trong tế bào, đầu kị nước quay vào
C Đầu ưa nước quay vào giữa, đầu kị nước quay ra ngoài hoặc vào trong tế bào
A Lưới NSC có hạt gửi đến các thể đậm, các thể đậm hòa nhập vào túi dẹt ở phía cis hoặc tạo thành
dictioxom và ghép vào phía cis
B Lưới NSC nhẵn gửi đến các thể đậm, các thể đậm hòa nhập vào túi dẹt ở phía cis hoặc tạo thành
dictioxom và ghép vào phía cis
C Lưới NSC có hạt gửi đến các thể đậm, các thể đậm hòa nhập vào túi dẹt ở phía cis hoặc tạo thành
dictioxom và ghép vào phía trans
D Lưới NSC có hạt gửi đến các thể đậm, các thể đậm hòa nhập vào túi dẹt ở phía trans hoặc tạo thành
dictioxom và ghép vào phía cis
A Tạo mới
B Tăng sinh
D Tạo dòng
B Sự hoạt động cơ quan này không đủ đáp ứng sự hoạt động của cơ quan khác
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021
C Giai đoạn ngắn dẫn đến chấm dứt cuộc sống cá thể
Câu 79: Trong môi trường nhược trương tế bào động vật sẽ
A Teo bào
B Co nguyên sinh
D Trương bào
Câu 80: Đột biến nhân đoạn xảy ra trong trường hợp nào
C Mất đoạn
Câu 81: Kiểu nào sau không phải đột biến kiểu cấu trúc dạng Chromatid
A Đứt đơn
B Khuyết đơn
D Mất đoạn
A Đẳng hoàng
B Đoạn hoàng
C Trung hoàng
D Vô hoàng
Câu 83: Vận chuyển thụ động không có đặc điểm nào
Câu 84: Trong bộ NST 1 cặp NST được thêm 1 NST gọi là
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021
A Thể đa bội
B Thể một
C Thể ba
D Thể khảm
Câu 85: Ở giai đoạn nào tế bào bắt đầu biệt hóa
A Phôi nang
B Phôi dâu
C Hợp tử
D Phôi vị
Câu 86: Ngoài đột biến chuyển đoạn hòa hợp tâm, đột biến chuyển đoạn NST xảy ra ở những NST nào
A NST nhóm D, G
Câu 87: Dạng đột biến không làm thay đổi lượng VCDT tế bào
C Mất đoạn
A Tiếp nhận thể đậm từ đầu Cis và hình thành các túi cầu Golgy
B Tiếp nhận thể đậm từ đầu Trans và hình thành các túi cầu Golgy
C Tiếp nhận thể đậm từ đầu Cis và hình thành các túi tiết Golgy
D Tiếp nhận thể đậm từ đầu Trán và hình thành các túi tiết Golgy
A Màng kép
B Màng đơn
A Gồm sợi actin và myosin, actin G hình sợi, actin F hình sợi
B Gồm sợi actin và myosin, actin G hình cầu, actin F hình sợi
C Gồm sợi actin và myosin, actin G hình cầu, actin F hình cầu
D Gồm sợi actin và myosin, actin G hình sợi, actin F hình cầu
Về Enzim
Câu 91: Làm giảm năng lượng hoạt hóa phản ứng
A Đúng
B Sai
A Đúng
B Sai
A Đúng
B Sai
A Đúng
B Sai
Câu 95: Trong con đường Đường phân, enzyme nào xúc tác cho phản ứng không thuận nghịch
A Hexokinase
B Phosphoglycerate kinase
C Enolase
D Aldolase
Câu 96: Tryglycerid nội sinh được vận chuyển trong máu chủ yếu nhờ:
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021
A LDL
B VLDL
C Globulin
D Albumin
A Glutamine
B Glutamat
5 Không màu, không mùi, không vị và nếu có là do chất khác tan vào
A 1, 2, 3
B 1, 3, 4
C 2, 4, 5
D 3, 4, 5
Câu 99: Chất nào liên quan trực tiếp giữa chu trình ure và chu trình acid citric
A Asp
B Fumarat
C Oxaloacetat
D Glu
C Vận chuyển điện tử và tích trữ năng lượng dưới dạng ATP
A Sacarose
B Mantose
C Glucose
D Fructose
Câu 102: Phản ứng 2H2O2 -> 2H2O + O2 được xúc tác bởi enzyme nào?
A Hydrolase
B Peroxidase
C Catalase
D Racemase
Câu 103: Acid α- cetonic nào dưới đây là chất nhận chính nhóm α – NH2 của các a.a trong phản ứng
trao đổi
A Pyruvat
B A- cetoglutarat
C Acetoacetat
D Aceton
A Adenin và Guanin
B Dihydro và Uracil
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021
C Thymin và CytosineT
D Adenin và Uracil
Câu 105: Gan có khả năng khử độc bằng cách liên hợp với
A Thúc đẩy chức năng gan mật, giúp hòa tan sỏi mật
Câu 107: Xét nghiệm độ thanh thải thận chính xác nhất nhờ
A Ure niệu
B Protein
C Creatin máu
D LDL
Câu 108: Nồng độ calci được quyết định bởi các cơ quan
Câu 110: Bệnh vàng da trước gan do nguyên nhân nào sau đây
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021
A Bicarcbonat
B Cacbonat
C Protein
D Phosphate
Câu 113: Thận đào thải ion H+ dưới dạng muối amon ở đoạn nào sau đây của Nephron
B Ống lượn xa
C Quai Henle
D Cầu thận
A Gan
B Thận
C Tim
D Cơ
A Acid oleic
B Acid linoleic
C Acid stearic
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021
D Acid palmitic
Câu 116: Trong quá trình nhân đôi ADN Enzyme nào có tác dụng mở xoắn kép
A DNA Ligase
B DNA Helicase
C DNA Gyrase
D DNA Polimerase
Câu 118: Bệnh tiểu đường do cơ thể thiếu hụt chất nào sau đây
A Hexokinase
B Insulin
C Glucagon
D Amylase
A Phospholipid
B Cholesterol
C Tryglycerid
D Acid béo tự do
A Albumin
B Glucose
C Ure
D Uric
Câu 121: Thành phần cấu tạo tinh bột gồm có: