You are on page 1of 23

CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt

Ban học tập DSC 2020 - 2021

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ


Đề thi Module 1: Nguyên tử, phân tử, tế bào (gồm Hóa Học, Sinh Học, Hóa Sinh) 7tc

Hình thức thi: Trắc nghiệm 121 câu/60 phút trong đó Hóa Học: 52 câu, Sinh Học: khoảng 38 câu, Hóa
sinh: khoảng 31 câu

Môn Hóa Học

Phần 1: Đ/S có thân chung 15 câu trả lời chính xác toàn bộ mới có điểm

Chất xúc tác

Câu 1: Cung cấp năng lượng cho phản ứng

A Đúng

B Sai

Câu 2: Không làm thay đổi cân bằng phản ứng

A Đúng

B Sai

Câu 3: Được hoàn trả lại hoàn toàn thành phần và khối lượng

A Đúng

B Sai

Câu 4: Tăng hiệu suất cho phản ứng

A Đúng

B Sai

Phức chất Fe(CN)63-

Câu 5: Có 5 e độc thân

A Đúng

B Sai

Câu 6: Lai hóa trong

A Đúng

B Sai

Câu 7: Lai hóa d2sp3

A Đúng
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021

B Sai

Câu 8: Dạng hình học lục diện

A Đúng

B Sai

Có bao nhiêu chất dạng hình học cùng trên một mặt phẳng

Câu 9: Ethylbenzen

A Đúng

B Sai

Câu 10: Propen

A Đúng

B Sai

Câu 11: Styren

A Đúng

B Sai

Câu 12: Phenol

A Đúng

B Sai

Cho chất o- 0H-C6H4-COOH

Câu 13: Tất cả C đều lai hóa sp2

A Đúng

B Sai

Câu 14: Chất trên là acid salycylic

A Đúng

B Sai

Câu 15: Có 1 C bất đối nên có 2 đồng phân quang học

A Đúng
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021

B Sai

Phần 2: MCQ câu hỏi lựa chọn

Câu 16: Cho hệ số nhiệt của 1 chất là 2,5. Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng trong khoảng nhiệt
độ 270C đến 37oC

A 16,87 Kcal/mol

B 17,65 Kcal/mol

C 23,4 Kcal/mol

D 10,2 Kcal/mol

Câu 17: Phản ứng tạo acetylsalycilic bằng cách cho acid salycilic phản ứng với chất nào sau đây

A CH3CHO

B C2H5CHO

C CH3COCl

D CH3COOH

Câu 18: So sánh tính Base của các chất sau

A Pyrol< Anilin< N-Metylalanin< Amoniac< Metylamin

B Anilin< Pyrol< N-Metylalanin< Amoniac< Metylamin

C Amoniac< Pyrol < Anilin< Anilin< N-Metylalanin< Metylamin

D Anilin< Amoniac< Pyrol< N-Metylalanin< Metylamin

Câu 19: Chất nào sau đây có tác dụng nhuận tràng

A MgSO4

B CuSO4

C FeSO4

D ZnCl2

Câu 20: Cặp chất nào phản ứng với nhau trong ete sau đó thủy phân tạo thành Butan-2-ol

A C2H5MgBr và CH3CHO

B CH3MgBr và CH3CHO

C C2H5MgBr và C2H5CHO
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021

D C3H7MgBr và HCHO

Câu 21: Chất có khả năng hấp thụ tia Ronghen

A BaSO4

B MgSO4

C KCl

D NaCl

Câu 22: Tính sức điện động của phản ứng 2Fe3++ Fe-> 3 Fe2+ biết thế điện cực chuẩn của Fe3+/Fe2+ và
Fe2+/Fe lần lượt là +0,77 MeV và -0,44 MeV

A 1,319

B 1,064

C 1,062

D 1,048

Câu 23: Tính chu kì phân hủy của H2O2 biết hằng số tốc độ của phản ứng là 0,38 min-1

A 1,82 min

B 2,34 min

C 2,24 min

D 1,7 min

Câu 24: Cho acid HA có độ phân ly 2% pKa= 1,75. 10-5. Tính nống độ dd acid đã cho

A 22,86 M

B 2,3 M

C 23,86 M

D 24 M

Câu 25: Tính độ tan của Ca3(PO4)2 biết tích số tan của Ca3(PO4)2 là 10-32,5

A 1,3.10-7 M

B 1,5. 10-7 M

C 1,3.10-6 M

D 1,3.10-5 M

Câu 26: Trộn 50 ml dung dịch KH2PO4 0,1 M và 25 ml K2HPO4 0,2 M. Biết H3PO4 có pK1=2,16, pK2=7,13,
pK3= 12,3. Tính pH dung dịch thu được
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021

A 7,2

B 4,8

C 5,6

D 11

Câu 27: Cho chất X có tổng số hạt mang điện là 138 , số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện
là 38. Số khối của X là

A 94

B 123

C 80

D 117

Câu 28: Cho dung dịch keo Glu (pH=3,02) Gly(pH=5,32) Arg(8,05) vào điện trường. Dung dịch có
pH=7,5. Thứ tự di chuyển của các chất như thế nào

A Glu và Gly chạy về cực âm, Arg chạy về cực dương

B Glu chạy về cực âm, Gly đứng yên Arg chạy về cực dương

C Glu chạy về cực dương, Gly và Arg chạy về cực âm

D Glu và Gly chạy về cực dương, Arg chạy về cực âm

Câu 29: Tính pH của dd NH4Cl 10-3 M. Biết pKNH3=4,74

A 6,13

B 7,87

C 3,87

D 10,13

Câu 30: Tính hiệu ứng nhiệt phản ứng CO(k) + H2O(h) -> CO2(k) + H2(k) biết nhiệt sinh các chất CO, H2O, CO2
lượt là -26,4 kCal/mol, -57,8 kCal/mol, -94,1 kCal/mol

A -9,9 kCal/mol

B 9,9 kCal/mol

C 9900 kCal/mol

D -9900 kCal/mol

Câu 31: Dãy gồm các chất có liên kết cho nhận là

A CO, HCN, H2SO4 , HNO2


CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021

B HCl, CO, HCN, HNO2

C CO2, CO, HNO3, H2SO4

D HCl, HNO2, CO, NaCl

Câu 32: Acol bậc 1 tác dụng với PCC thu được

A Aldehyd

B Ceton

C Acid cacboxylic

D Ether

Câu 34: HCO tác dụng với ancol metylic trong điều kiện H+ thu được sản phẩm

A Dimethoxide metan

B 1,1- Dimethoxide metan

C 2,2- Dimethoxide metan

D 2- Methoxide metan

Câu 35: Dãy các chất có đồng phân lập thể là

A Acid tactric, acid fumaric, acid maleic

B Acid acetic, acid fumaric, acid maleic

C Acid succinic, acid lactic, acid fumaric

D Etanol, acid lactic, acid fumaric

Câu 36: Pha 180 gam Glucose vào 1 l nước thu được dd

A Nhiệt độ đông đặc nhỏ hơn 00C

B Áp suất hơi bão hòa bằng áp suất hơi bão hòa của nước tinh khiết

C Áp suất hơi bão hòa lớn hớn áp suất hơi bão hòa của nước tinh khiết

D Nhiệt độ sôi dưới 100oC

Câu 37: Ion Zn2+ có ứng dụng là

A Cấu tạo Vitamin B12

B Vận chuyển vitamin A vào niêm mạc ruột

C Sát trùng, diệt khuẩn trong nhãn khoa

D Tác nhân gây ung thư phổi


CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021

Câu 38: Keo Hemoglobin

A Là keo thân dịch

B Là keo sơ dịch

C Bị đông tụ dưới dạng kết tủa

D Không bền vững

Câu 40: Điện cực dùng để đo pH là

A Điện cực thủy tinh-calomel

B Điện cực kim loại

C Điện cực hydro- thủy tinh

D Điện cực Quinhydron- thủy tinh

Câu 41: Áp suất thẩm thấu

A Phụ thuộc nhiệt độ, nồng độ

B Phụ thuộc bản chất dung dịch

C Không phụ thuộc nồng độ

D Không phụ thuộc nhiệt độ

Câu 42: Hòa tan 42,6 gam 1 chất có M= 92 vào 100 gam Nước tạo thành dd X. Tính nhiệt độ sôi của dd
biết nghiệm sôi của H2O là 0,52

A 100,50C

B 100,260C

C 100,60C

D 200,260C

Câu 43: Phải lấy bao nhiêu gam Glucose hòa tan trong 150 gam nước để hạ nhiệt độ đông đặc của dd
xuống 0,750C biết Kd nước=1,86

A5

B 10,89

C 15

D 10

Câu 44: Một phản ứng có hằng số nhiệt độ là 3. Hỏi khi tốc độ phản ứng tăng lên 81 lần thì nhiệt độ
tăng lên bao nhiêu?
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021

A 400C

B 500C

C 600C

D 700C

Câu 45: Hòa tan 90 gam Glucose vào 100 gam nước thu được dd có nhiệt độ sôi là bao nhiêu biết K s
nước=0,52

A 102,60C

B 1000C

C 100,20C

D 100,60C

Câu 46: Ở 2980K một phản ứng có deltaG= 33,16 kCal/mol, deltaS=38,4 cal/mol . Tính deltaH ở nhiệt
độ trên

A 44,6 kCal/mol

B 44,6 Cal/mol

C 10,58 kCal/mol

D 10,58 Cal/mol

Câu 47: Phân tử Hemoglobin có khối lượng phân tử 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam Hemoglobin vào
1l nước ở 40C thì áp suất thẩm thấu của dd thu được là

A 0,013 atm

B 0,026 atm
C 0,05 atm

D 0,04 atm

Câu 48: Dãy chất được xếp theo chiều tăng dần khả năng phản ứng với NaHSO 3

A C2H5COCH3, C2H5COC2H5, CH3CHO, C2H5CHO, CH3COCH3

B CH3CHO, C2H5CHO, CH3COCH3, C2H5COCH3, C2H5COC2H5

C C2H5CHO, C2H5COCH3, C2H5COC2H5, CH3COCH3, CH3CHO

D C2H5COC2H5, CH3CHO, CH3COCH3, C2H5COCH3, C2H5CHO

Câu 49: Cho các nhận định sau:


CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021

1 H2O2 để bơm rửa ống tủy

2 EDTA nong ống nội tủy

3 Hỗn hợp chlorophenol, thymol hoặc Camphor để sát khuẩn ống tủy

4 Hơi Aceton có trong nước tiểu người bị bệnh tiểu đường

Có bao nhiêu nhận định đúng

A 1,2,3

B 1,3,4

C 2,3,4

D 1,2,3,4

Câu 50: Cho các nhận định sau:

1 DD Acid Benzoic được sử dụng như 1 chất chống khuẩn dùng trong kem đánh răng, nước súc miệng

2 Vaselin dùng làm tá dược, thuốc mỡ

3 Formandehyd được sử dụng để sát khuẩn ống tủy răng

4 Glyxerol gây viêm da nên không được sử dụng làm thuốc đánh răng cho trẻ em

Có bao nhiêu nhận định đúng

A1

B2

C3

D4

Câu 51: Cho các nhận định sau:

1 Thiếu sắt làm cho da, niêm mạc nhợt nhạt

2 Trong cơ thể Flo tập trung chủ yếu ở men răng dưới dạng floapatit

3 Metanol độc, có thể gây mù vĩnh viễn

4 Chữa bệnh thiếu Fe không sử dụng dd CuSO4

Có bao nhiên nhận định đúng

A 1,2,3

B 1,2,3,4

C 1,3,4
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021

D 2,3,4

Câu 52: Cho nhận định sau

1 Tăng Crom gây tiến triển bệnh Đái tháo đường

2 Trong xương tỷ lệ Ca nhiều hơn P

3 Ag được sử dụng để bịt lỗ sâu răng

4 NaHCO3 có tác dụng làm trắng răng ngăn ngừa viêm lợi

Có bao nhiêu nhận định đúng

A1

B2

C3

D4

Môn Sinh học Di truyền

Phần 1: Câu hỏi Đ/S có thân chung

Cơ thể người có thể hấp thụ được

Câu 53: Protein biến tính

A Đúng

B Sai

Câu 54: Carbonhydrat phức tạp

A Đúng

B Sai

Câu 55: Xenlulose

A Đúng

B Sai

Câu 56: Tinh bột

A Đúng

B Sai

Phần 2: MCQ câu hỏi lựa chọn

Câu 57: Trình tự duy nhất trên NST của Eukaryote


CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021

A Các gen mã hóa cho protein

B Ở vùng tâm động hay đầu mút

C Chiếm 25-40% Bộ gen người

D Gồm các đoạn chuỗi nucleotid lặp lại

Câu 58: Mã UAG ở ty thể mã hóa

A Agrinin

B Agrinin, trytophan

C Trytophan

D Kết thúc

Câu 59: Quan hệ Ty thể với tế bào chủ

A Cộng sinh

B Hợp tác

C Hội sinh

D Cạnh tranh

Câu 60: Đặc điểm khuếch tán đơn thuần

A Cần trung gian vận tải

B Theo gradient nồng độ

C Theo 1 chiều

D Tiêu hao năng lượng

Câu 61: Tự hoạt động sống, tăng về khối lượng và kích thước 1 cách mạnh mẽ là đặc điểm của giai
đoạn

A Sinh trưởng

B Trưởng thành

C Gìa lão

D Phôi thai

Câu 62: Đồng hóa yếu, dị hóa mạnh là đặc điểm giai đoạn

A Phôi thai

B Gìa lão
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021

C Trưởng thành

D sinh trưởng

Câu 63: Hoạt động sinh dục mạnh là đặc điểm giai đoạn

A Sinh trưởng

B Phôi thai

C Trưởng thành

D Gìa lão

Câu 64: Tỉ lệ P/L màng tế bào

A Xấp xỉ 1

B Bằng 1

C Bằng 2

D Xấp xỉ 1,5

Câu 65: Bơm H+ của tiêu thể có tác dụng

A Giữ pH trong ống thấp hơn 4,8

B Giữ pH trong ống lớn hơn 4,8

C Giữ pH trong ống thấp hơn 5,8

D Giữ pH trong ống cao hơn 5,8

Câu 66: Đột biến hòa nhập tâm xảy ra ở hai NST

A 2 NST tâm lệch

B 2 NST tâm giữa

C 2 NST tâm đầu

D NST tâm lệch và tâm giữa

Câu 67: Enzyme nối là enzyme

A Ligase

B Helicase

C Polymerase

D Aldolase

Câu 68: Tỉ lệ % Cholesterol màng tế bào


CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021

A Chiếm 25-30% thành phần Lipid màng tế bào

B Chiếm 55% thành phần Lipid màng tế bào

C Chiếm 18% thành phần Lipid màng tế bào

D Chiếm 2% thành phần Lipid màng tế bào

Câu 69: Liều phóng xạ hệ thống là

A Nhận các liều rất nhỏ, nhưng rất nhiều lần trong thời gian dài

B Trong một thời gian ngắn, nhận 1 liều phóng xạ lớn

C Trong một thời gian ngắn, nhận 1 liều phóng xạ nhỏ

D Trong một thời gian dài, nhận 1 liều phóng xạ lớn

Câu 70: Đặc điểm AND theo mô hình Watson Brick

A Đường kính phân tử 2nm, 10,4 cặp base, chu kì xoắn 3,4 nm

B Đường kính phân tử 2,6 nm, 11 cặp base, chu kì xoắn 2,8 nm

C Đường kính phân tử 2 nm, 11 cặp base, chu kì xoắn 3,4 nm

D Đường kính phân tử 2,6 nm, 10,4 cặp base, chu kì xoắn 2,8 nm

Câu 71: AND chứa một đoạn dài sợi polypurin liên kết với sợi polypurimidin bằng liên kết hidro, cũng
có đoạn hình thành xoắn ba “triple helix” là

A ADN dạng Z

B ADN dạng H

C ADN dạng A

D ADN dạng B

Câu 72: Đột biến cảm ứng là:

A Tự nhiên xảy ra với tần số nhất định

B Đột biến xảy ra do các tác nhân vật lý, hóa học, sinh học

C Đột biến có hướng

D Không gây hại

Câu 73: Nhân đoạn NST do nguyên nhân nào

A Xảy ra ghép đôi và bắt chéo giữa 2 NST tương đồng trong kỳ đầu giảm phân

B Xảy ra ghép đôi và bắt chéo giữa 2 NST không tương đồng trong kỳ đầu giảm phân
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021

C Xảy ra ghép đôi giữa 2 NST trong kỳ giữa giảm phân

D Xảy ra ghép đôi giữa 2 NST trong kỳ đầu giảm phân

Câu 74: Điểm giống nhau giữa phospholipid và cholesterol

A Đều có đầu kị nước và đầu ưa nước

B Đầu ưa nước quay ra ngoài môi trường hoặc quay vào trong tế bào, đầu kị nước quay vào

C Đầu ưa nước quay vào giữa, đầu kị nước quay ra ngoài hoặc vào trong tế bào

D Không có đầu kị nước

Câu 75: Đặc điểm Cholesterol màng tế bào

A Tỉ lệ 25-30%, cao nhất trong các loại màng

B Tỉ lệ 25-30%, thấp nhất trong các loại màng

C Tỉ lệ 15-20%, cao nhất trong các loại màng

D Tỉ lệ 15-20%, thấp nhất trong các loại màng

Câu 76: Sự tạo thành bộ máy Golgi

A Lưới NSC có hạt gửi đến các thể đậm, các thể đậm hòa nhập vào túi dẹt ở phía cis hoặc tạo thành
dictioxom và ghép vào phía cis

B Lưới NSC nhẵn gửi đến các thể đậm, các thể đậm hòa nhập vào túi dẹt ở phía cis hoặc tạo thành
dictioxom và ghép vào phía cis

C Lưới NSC có hạt gửi đến các thể đậm, các thể đậm hòa nhập vào túi dẹt ở phía cis hoặc tạo thành
dictioxom và ghép vào phía trans

D Lưới NSC có hạt gửi đến các thể đậm, các thể đậm hòa nhập vào túi dẹt ở phía trans hoặc tạo thành
dictioxom và ghép vào phía cis

Câu 77: Tế bào gốc không có đặc điểm nào

A Tạo mới

B Tăng sinh

C Biệt hóa hoàn toàn

D Tạo dòng

Câu 78: Thế nào là khủng hoảng lão hóa

A Sự mất đồng bộ, cân đối giữa các cơ quan

B Sự hoạt động cơ quan này không đủ đáp ứng sự hoạt động của cơ quan khác
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021

C Giai đoạn ngắn dẫn đến chấm dứt cuộc sống cá thể

D Sự già hóa trong cơ thể diễn ra quá nhanh

Câu 79: Trong môi trường nhược trương tế bào động vật sẽ

A Teo bào

B Co nguyên sinh

C Phản co nguyên sinh

D Trương bào

Câu 80: Đột biến nhân đoạn xảy ra trong trường hợp nào

A Đảo đoạn, chuyển đoạn tương hỗ

B Đảo đoạn, hình thành NST đều

C Mất đoạn

D Chuyển đoạn hòa hợp tâm

Câu 81: Kiểu nào sau không phải đột biến kiểu cấu trúc dạng Chromatid

A Đứt đơn

B Khuyết đơn

C Trao đổi Chromatid chị em

D Mất đoạn

Câu 82: Trứng cầu gai, lưỡng tiêm là trứng gì

A Đẳng hoàng

B Đoạn hoàng

C Trung hoàng

D Vô hoàng

Câu 83: Vận chuyển thụ động không có đặc điểm nào

A Tiêu tốn năng lượng

B Vận chuyển theo 2 chiều

C Theo Gradient nồng độ

D Không cần chất mang

Câu 84: Trong bộ NST 1 cặp NST được thêm 1 NST gọi là
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021

A Thể đa bội

B Thể một

C Thể ba

D Thể khảm

Câu 85: Ở giai đoạn nào tế bào bắt đầu biệt hóa

A Phôi nang

B Phôi dâu

C Hợp tử

D Phôi vị

Câu 86: Ngoài đột biến chuyển đoạn hòa hợp tâm, đột biến chuyển đoạn NST xảy ra ở những NST nào

A NST nhóm D, G

B NST tâm giữa và tâm lệch

C NST tâm lệch và tâm đầu

D NST tâm giữa và tâm đầu

Câu 87: Dạng đột biến không làm thay đổi lượng VCDT tế bào

A Đảo đoạn, chuyển đoạn tương hỗ

B Đảo đoạn, hình thành NST đều

C Mất đoạn

D Chuyển đoạn hòa hợp tâm

Câu 88: Chức năng bộ Golgy

A Tiếp nhận thể đậm từ đầu Cis và hình thành các túi cầu Golgy

B Tiếp nhận thể đậm từ đầu Trans và hình thành các túi cầu Golgy

C Tiếp nhận thể đậm từ đầu Cis và hình thành các túi tiết Golgy

D Tiếp nhận thể đậm từ đầu Trán và hình thành các túi tiết Golgy

Câu 89: Cấu trúc màng nhân

A Màng kép

B Màng đơn

C Màng nhân trong, màng nhân ngoài


CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021

D Màng nhân trong, màng nhân ngoài và khoảng quanh nhân

Câu 90: Cấu trúc sợi vi thể

A Gồm sợi actin và myosin, actin G hình sợi, actin F hình sợi

B Gồm sợi actin và myosin, actin G hình cầu, actin F hình sợi

C Gồm sợi actin và myosin, actin G hình cầu, actin F hình cầu

D Gồm sợi actin và myosin, actin G hình sợi, actin F hình cầu

Môn Hóa Sinh

Phần 1: Đ/S có thân chung

Về Enzim

Câu 91: Làm giảm năng lượng hoạt hóa phản ứng

A Đúng

B Sai

Câu 92: Hoạt động theo cơ chế tạo ES

A Đúng

B Sai

Câu 93: Hoạt độnh theo cơ chế tạo ESI

A Đúng

B Sai

Câu 94: Tham gia trực tiếp vào phản ứng

A Đúng

B Sai

Phần 2: MCQ Câu hỏi lựa chọn

Câu 95: Trong con đường Đường phân, enzyme nào xúc tác cho phản ứng không thuận nghịch

A Hexokinase

B Phosphoglycerate kinase

C Enolase

D Aldolase

Câu 96: Tryglycerid nội sinh được vận chuyển trong máu chủ yếu nhờ:
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021

A LDL

B VLDL

C Globulin

D Albumin

Câu 97: Amoniac được vận chuyển đến

A Glutamine

B Glutamat

Câu 98: Glycerid

1 Là este của acid béo và Glyxerol

2 Glycerid động vật chứa nhiều acid béo không no

3 Tất cả các loại Glycerid đều không tan trong nước

4 Là chất béo trung tính

5 Không màu, không mùi, không vị và nếu có là do chất khác tan vào

Số nhận định đúng là

A 1, 2, 3

B 1, 3, 4

C 2, 4, 5

D 3, 4, 5

Câu 99: Chất nào liên quan trực tiếp giữa chu trình ure và chu trình acid citric

A Asp

B Fumarat

C Oxaloacetat

D Glu

Câu 100: Sự Phosphoryl hóa thực chất là quá trình

A Tích trữ năng lượng dưới dạng ATP

B Hoạt hóa chất


CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021

C Vận chuyển điện tử và tích trữ năng lượng dưới dạng ATP

D Ghép giữa thủy phân ATP và hoạt hóa chất

Câu 101: Công thức sau là của chất nào?

A Sacarose

B Mantose

C Glucose

D Fructose

Câu 102: Phản ứng 2H2O2 -> 2H2O + O2 được xúc tác bởi enzyme nào?

A Hydrolase

B Peroxidase

C Catalase

D Racemase

Câu 103: Acid α- cetonic nào dưới đây là chất nhận chính nhóm α – NH2 của các a.a trong phản ứng
trao đổi

A Pyruvat

B A- cetoglutarat

C Acetoacetat

D Aceton

Câu 104: Acid uric là sản phẩm chuyển hóa của

A Adenin và Guanin

B Dihydro và Uracil
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021

C Thymin và CytosineT

D Adenin và Uracil

Câu 105: Gan có khả năng khử độc bằng cách liên hợp với

A Acid glucuronic, acid sulfuric, acid axetic, glutamic

B Acid glucuronic, acid sulfuric, acid axetic, glycin, taurin

C Acid glucuronic, acid sulfuric, acid phosphoric, glycin, glutamine


D Acid glucuronic, acid sulfuric, acid axetic, glycin, glutamine

Câu 106: Chức năng của muối mật là

A Thúc đẩy chức năng gan mật, giúp hòa tan sỏi mật

B Không tan trong nước, chất béo

C Không tham gia quá trình hòa tan chất béo

D Kích tích tổng hợp Bilirubin

Câu 107: Xét nghiệm độ thanh thải thận chính xác nhất nhờ

A Ure niệu

B Protein

C Creatin máu

D LDL

Câu 108: Nồng độ calci được quyết định bởi các cơ quan

A Tim, gan, phổi

B Gan, xương, thận

C Thần kinh, phổi, tim

D Tim, xương, phổi

Câu 109: Trp thuộc loại aa nào

A Gốc R là base thơm

B Gốc R không phân cực

C Gốc R chứa nhân thơm

D Gốc R phân cực

Câu 110: Bệnh vàng da trước gan do nguyên nhân nào sau đây
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021

A Tăng Bilirubin tự do hóa chất, thuốc gây vỡ hồng cầu

B Tăng Bilirubin liên hợp do tan máu nhiều

C Tăng Bilirubin toàn phần do viêm gan

D Tăng Bilirubin toàn phần do khối u đầu tụy

Câu 111: Tính pH trong máu dựa vào hệ đệm

A Bicarcbonat

B Cacbonat

C Protein

D Phosphate

Câu 112: Các chuỗi vận chuyển điện tử nằm ở

A Màng trong ty thể

B Bề mặt trong của màng ngoài ty thể

C Khoảng cách giữa 2 màng ty thể

D Bề mặt ngoài của màng ty thể

Câu 113: Thận đào thải ion H+ dưới dạng muối amon ở đoạn nào sau đây của Nephron

A Ống lượn gần

B Ống lượn xa

C Quai Henle

D Cầu thận

Câu 114: Thể Ceton được tổng hợp ở

A Gan

B Thận

C Tim

D Cơ

Câu 115: Acid béo không được tổng hợp ở người là

A Acid oleic

B Acid linoleic

C Acid stearic
CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021

D Acid palmitic

Câu 116: Trong quá trình nhân đôi ADN Enzyme nào có tác dụng mở xoắn kép

A DNA Ligase

B DNA Helicase

C DNA Gyrase

D DNA Polimerase

Câu 117: Thể Cetonic gồm


A Aceton, acetoacetat, β-ceto-butyrat

B Acetoaxetat, aceton, pyruvat

C β-hydroxyl butylrate, acetyl coA, aceton

D β-hydroxyl butylrate, acetoacetat, aceton

Câu 118: Bệnh tiểu đường do cơ thể thiếu hụt chất nào sau đây

A Hexokinase

B Insulin

C Glucagon

D Amylase

Câu 119: Thành phần lipid nào có nhiều trong LDL

A Phospholipid

B Cholesterol

C Tryglycerid

D Acid béo tự do

Câu 120: Trong huyết tương chất tạo ra áp suất keo là

A Albumin
B Glucose

C Ure

D Uric

Câu 121: Thành phần cấu tạo tinh bột gồm có:

A Amiloze chiếm 20-30%, amilopeptin 70-80%

B Amiloze chiếm 70-80%, amilopeptin 20-30%


CLB Sinh viên Răng Hàm Mặt
Ban học tập DSC 2020 - 2021

C Amiloze chiếm 45-50%, amilopeptin 50-55%

D Amiloze chiếm 50%, amilopeptin 50%

Chúc các em thi tốt


From DSC with a lot of Love <3

You might also like