You are on page 1of 48

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

ĐỀ THI THAM KHẢO


ĐỀ KIỂM HỌC KÌ 1 HÓA 12
Thời gian: 50 phút
Năm học 2021 – 2022
(không kể thời gian giao đề)
Môn: Hóa học

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương
mại

ĐỀ SỐ 1

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố là:

H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64;
Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.

Câu 1: C4H8O2 có số đồng phân este là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

Câu 2: Este no đơn chức mạch hở có CTPT tổng quát là

A. CnH2n+2O2 B. CnH2nO2 C. CnH2n-2O2 D. RCOOR

Câu 3. Kim loại có các tính chất vật lý chung là

A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, khối lượng riêng.

B. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim

C. tính cứng, tính dẻo, tính đẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.

D. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy.

Câu 4: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe cần dùng 200ml dung dịch CuSO4 1M, tính giá
trị m

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. 5,6 gam. B. 11,2 gam.. C. 16,8 gam. D. 22,4 gam..

Câu 5: Cho các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ
mạnh nhất trong dãy trên là

A. CH3NHCH3. B. C6H5NH2. C. NH3. D. CH3NH2.

Câu 6: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm.
Vậy M là

A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Zn.

Câu 7: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn
(polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng

Câu 8: Trùng hợp 2 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam
polietilen (PE)?

A. 28 gam B. 56 gam C. 14 gam D. 42 gam

Câu 9: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit
béo và

A. glixerol. B. etylen glicol. C. etanol. D. metanol.

Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly - Ala - Gly với Gly - Ala là

A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

B. dung dịch NaCl.

C. dung dịch HCl.

D. dung dịch NaOH.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 11: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat

(a) Fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có
vị ngọt.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 loãng thì
sản phẩm thu được có thể tham gia phản ứng tráng gương.

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu
xanh lam đậm.

(d) Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh đặc trưng ta
kết luận glucozơ có 5 nhóm OH.

(e) Khử hoàn toàn glucozơ cho hecxan.

Trong các phát biểu trên. Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 12: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?

A. Metylamin. B. Anilin. C. Glyxin. D. Alanin.

Câu 13: Este X được điều chế từ một amino axit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn
20,6 gam X thu được 16,20 gam H2O; 17,92 lít CO2 và 2,24 lít N2. Các thể tích khí đo
ở đktc. Công thức cấu tạo của X là

A. H2NC(CH3)2COOC2H5.

B. H2N[CH2]2COOC2H5.

C. H2NCH2COOC2H5.

D. H2NCH(CH3)COOC2H5.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 14: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon-6,6.

Câu 15: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 16: Đun nóng dung dich chứa 13,5 gam glucozơ với dung dich AgNO3/NH3
(dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là

A. 32,4 g. B. 16,2 g. C. 21,6 g. D. 10,8 g.

Câu 17: Este X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi X tác dụng với KOH thu được
chất Y có công thức C2H3O2K. Công thức cấu tạo của X là

A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7.

Câu 18: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.

Câu 19: Có các chất: lòng trắng trứng, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin, dung
dịch anđehit axetic. Nhận biết chúng bằng thuốc thử

A. dung dịch Br2

B. Cu(OH)2/ OH-

C. HNO3 đặc

D. dung dịch AgNO3/NH3

Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. Glucozơ còn có tên gọi khác là đường nho.

B. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

C. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.

D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.

Câu 21: Xà phòng hóa hoàn toàn 13,2 gam CH3COOC2H5 bằng một lượng dung
dịch KOH đun nóng vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là

A. 26. B. 29,25. C. 39. D. 14,7.

Câu 22: Cho dãy các chất: metyl axetat, tristearin, anilin, glyxin. Số chất có phản
ứng với NaOH trong dung dịch ở điều kiện thích hợp là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 23: Công thức của glyxin là

A. H2N-CH2-COOH.

B. HOOC-CH(NH2)CH2-COOH.

C. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH.

D. H2N-CH(CH3)COOH.

Câu 24: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp gồm HCOOC2H5 và
CH3COOCH3 cần dùng vừa hết V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là

A. 200. B. 300. C. 150. D. 400.

Câu 25: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. (C17H33COO)2C3H5.

B. CH3COOCH2C6H5.

C. (C17H35COO)3C3H5.

D. C15H31COOCH3.

Câu 26: Metyl axetat là tên gọi của este có công thức cấu tạo nào sau đây?

A. C2H5COOH. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.

Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại axit béo?

A. axit propionic. B. axit pamitic. C. axit axetic. D. axit acrylic

Câu 28: Cho 0,12 mol tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung
dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

A. 17,28. B. 5,52. C. 11,04. D. 33,12.

Câu 29: Tơ nilon 6,6 là

A. Poliamit của axit ε aminocaproic;

B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin;

C. Polieste của axit ađipic và etylen glycol;

D. Hexacloxyclohexan;

Câu 30: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH ta cho dung
dịch glucozơ phản ứng với

A. dung dịch Br2.

B. dung dịch AgNO3/NH3.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C. Cu(OH)2, to thường.

D. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng.

Câu 31: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây?

A. MgSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.

Câu 32: Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3N-CH2-COOH; 0,02 mol CH3-CH(NH2)–
COOH và 0,05 mol HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch
NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 15,225. B. 16,335. C. 13,775. D. 11,215.

Câu 33: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính người ta có thể dùng phản
ứng của chất này lần lượt với

A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.

B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.

C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.

D. dung dịch KOH và CuO.

Câu 34: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng
muối thu được là

A. 0,85 gam. B. 7,65 gam. C. 16,3 gam. D. 8,15 gam.

Câu 35: Trong các phản ứng hoá học nguyên tử kim loại thể hiện

A. tính oxi hoá.

B. tính khử.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C. không thể hiện tính oxi hoá và không thể hiện tính khử.

D. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.

Câu 36: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau

A. CH2=CHCl; B.CH3CH2Cl; C. CH2CHCH2Cl; D. CH3CH=CH2;

Câu 37: Chất không tan trong nước lạnh là

A. glucozơ B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ.

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol
NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là

A. 0,18. B. 0,06. C. 0,30. D. 0,12.

Câu 39: Xà phòng hóa hoàn toàn 16,4 gam hai este đơn chức X, Y ( MX < MY) cần
250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối
và hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban
đầu là

A. 45,12%. B. 33,33%. C. 54,88%. D. 66,67%.

Câu 40: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy
hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,57 mol O2. Sản phẩm cháy gồm
CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,37 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch
KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là

A. 0,07. B. 0,06. C. 0,08. D. 0,09.

---------- Hết ----------

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Đáp án Đề thi học kì 1 hóa 12 năm 2020 - 2021 Đề 1

1B 2B 3B 4B 5A 6A 7D 8B 9A 10A

11D 12A 13C 14C 15A 16B 17C 18C 19B 20B

21D 22B 23A 24A 25C 26C 27C 28C 29B 30C

31B 32C 33A 34D 35B 36A 37B 38B 39C 40A

ĐỀ SỐ 2

Cho nguyên tử khối : C = 12; H= 1; O = 16; N= 14; Na= 23; K=39; Ag=108; Cl = 35,5:
Mg = 24; Fe = 56.

Câu 1: Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH,
HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.

A. CH3COOH, CH3COOCH3, C3H7OH, HCOOCH3.

B. CH3COOCH:, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.

C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3.

D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3.

Câu 2: Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C4H8O2 đơn chức no, mạch hở, tác
dụng được với NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3. Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là:

A. 5.

B. 3.

C. 4.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

D. 2.

Câu 3: Cho các chất: (1) buta-1,3-đien; (2) axit glutamic; (3) acrilonitrin; (4) glyxin; (5)
vinyl axetat. Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

A. (3), (4) và (5).

B. (1), (3) và (5).

C. (1), (2) và (5).

D. (1), (2) và (3).

Câu 4: Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó
có tripeptit Gly- Gly-Val và hai đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly. Chất X có công thức là

A. Gly-Ala-Gly-Ala-Val.

B. Gly-Ala-Gly-Gly- Vai.

C. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.

D. Gly-Ala-Val-Gly-Gly.

Câu 5: Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Bạc (Ag).

B. Sắt (Fe).

C. Vonfram (W).

D. Crom (Cr).

Câu 6: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A. Poli(vinyl clorua).

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B. Poli acrilonitrin.

C. Polietilen.

D. Poli(vinyl axetat).

Câu 7: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?

A. Polipropilen, polibutađien, mlon-7, nlon-6,6.

B. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.

C. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.

D. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên.

Câu 8: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản
ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiêm, tạo dung dịch màu xanh lam là

A. 4.

B. 2.

C. 1

D. 3.

Câu 9: Khối lượng của một đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC và của một đoạn
mạch tơ nilon-6,6 là 27120 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien và
đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt là

A. 155 và 120.

B. 113 và 152.

C. 113 và 114.

D. 155 và 121.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 10: Glyxin có thể phản ứng với dãy các chất nào sau đây?

A. HCI, Cu, NaOH.

B. HCI, NaCl, C2H5OH.

C. NaOH, CH3OH, H2SO4.

D. NaOH, HCI, Na2SO4.

Câu 11: Saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều tham gia vào phản ứng

A. thủy phân.

B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. đổi màu iot.

D. tráng bạc.

Câu 12: Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung
dịch HCI 0,8M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 160.

B. 220.

C.200.

D. 180.

Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn 35,6 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa
0,12 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị của m là

A. 36,72.

B. 38,24.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C. 38,08.

D. 29,36.

Câu 14: Chất không tan trong nước lạnh là

A. fructozơ.

B. glucozơ.

C. saccarozơ.

D. tinh bột.

Câu 15: Polime nào sau đây được dùng đề điều chế thủy tỉnh hữu cơ?

A. Poli (etylen terephtalat).

B. Poli (metyl metacrylat).

C. Polistiren.

D. Poliacrilomtrin.

Câu 16: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muỗi trong dung dịch của dãy
nào sau đây?

A. NaCl, AICl3, ZnCl2.

B. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl.

C. MgSO4, CuSO4, AgNO3.

D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2.

Câu 17: Hợp chất H2N-CH(CH3)-COOH có tên gọi là

A. alanin.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B. lysin.

C. vali.

D. glyxin.

Câu 18: Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy
có 11,2 lít khí H2 thoát ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là

A. 39,4 gam.

B. 53,9 gam.

C. 58,1 gam.

D. 57,1 gam.

Câu 19: Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là

A. C17H33COONa và glixerol.

B. C17H33COONa và glixerol.

C. C15H33COONa và glixerol.

D.C15H31COON và etanol.

Câu 20: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Glucozơ.

B. Anilin.

C. Etyl amin.

D. Glyxin.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 21: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60đvC. X1 có khả
năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng
không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X1, X2, lần lượt là

A. H-COO-CH3, CH3-COOH.

B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.

C. CH3-COOH, H-COO-CH3.

D. CH3-COOH, CH3COOCH3.

Câu 22: Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất
bị thủy phân trong môi trường axit là

A.4.

B.3.

C.2.

D. 1.

Câu 23: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO3/NH3
dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung địch glucozơ là

A. 14.4%.

B. 12,4%.

C. 11,4%.

D. 13,4%.

Câu 24: Cho 2,15 gam este đơn chức mạch hở X tác dụng vừa đủ với 50ml dung
dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của este X là

A. C4H6O2.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B. C2H4O2.

C. C3H6O2.

D. C4H8O2.

Câu 25: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được 27,75 gam
muối. Gía trị của m là

A. 13,35.

B. 26,25.

C. 22.25.

D. 18,75.

Câu 26: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và

A. ancol đơn chức.

B. muối clorua.

C. xà phòng.

D. axit béo.

Câu 27: Metyl acrylat có công thức là

A. CH3COOCH3

B. HCOOCH3.

C. CH2CHCOOCH3.

D. CH3COOCH=CH3.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 28: Cho các ion sau Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Ca2+. Chiều giảm tính oxi hóa của các
ion trên là

A. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+

B. Ag+,Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+

C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+,Ca2+

D. Ca2+, Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+

Câu 29: Cho cấu hình electron: 1s22s22p2. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion
có câu hình electron như trên?

A. K+, Cl-, Ar

B. Na+, F-, Ne

C. Li+, Br-, Ne

D. Na+, Cl-, Ar

Câu 30: Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Để phân biệt amoniac và etylamin ta dùng dung dịch HCl đậm đặc.

B. Dùng nước Br2 để phân biệt anilin và phenol.

C. Dùng Cu(OH)2; để phân biệt Gly-Ala-Gly và Ala-Ala-Gly-Ala.

D. Dùng qui tím để phân biệt dung dịch alanin và dung dịch lysin.

Câu 31: Phát biêu nào sau đây sai?

A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.

B. Saccarozơ và tỉnh bột đều tham gia phản ứng thủy phân.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.

D. Glucozơ và tinh bột đều là cacbohiđrat.

Câu 32: Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ
nilon- 6,6; (6) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A.(1), (2), (6),

B. (2), (4), (6).

C. (2),(3),(5)

D. (2), (4), (5).

Câu 33: Từ 32,4 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozo) người ta sản xuất được m tấn
thuốc súng không khói (xenlulozơ trimtrat) với hiệu suất phản ứng tính theo
xenlulozơ là 90%. Giá trị của m là

A. 26,73.

B. 29,70.

C. 33,00.

D. 25,46.

Câu 34: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu
được dung dịch X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa
17,64 gam Cu(OH)2. Giá trị của m gần nhất với

A.49.

B.77.

C. 68.

D. 61.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 35: Thuỷ phân hết 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X (CxHyOzN3)
và Y(CnHmOtN6), thu được hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt
khác, thuỷ phân hoàn toàn 0,12 mol Y trong dung dịch HCI, thu được m gam hỗn
hợp muối. Giá trị của m là

A. 11,99.

B. 71,94.

C. 59.95.

D. 80,59.

Câu 36: Cho các phát biểu sau:

a) Dung địch 4ong trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.

b) Aminoaxit là chất rắn kết tỉnh, dễ tan trong nước.

c) Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.

d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0) thu được tripanmitin.

e)Tĩnh bột là đồng phân của xenlulozơ.

g) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.

Số phát biểu đúng là

A.4.

B.3.

C.2

D. 1.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 37: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở
bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

X Dung dịch I2 có màu xanh tím

Y Quỳ tím Chuyển màu xanh

Z Cu(OH)2 Có màu tím

T Nước Brom Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.

B. Etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.

C. Hồ tinh bột, etyl amin, amlin, lòng trắng trứng.

D. Hồ tỉnh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, amilin.

Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch
HCI dư, thu
được (m + 7,3) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH
dư, thu được (m +7,7) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m

A. 27,90.

B. 27,20.

C. 33,75.

D.32.25.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 39: Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với
dung dịch KOH, thu được 30,8 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit kế tiếp và 16,1 gam
một ancol. Số mol của este có phân tử khôi nhỏ hơn trong hỗn hợp X là

A. 0,20 mol.

B. 0,10 mol.

C. 0,15 mol.

D. 0,25 mol.

Câu 40: Chất hữu cơ-Z có công thức phân tử C17H16O4, không làm mất màu dung
dịch brom. Z tác dụng với NaOH theo PTHH: Z + 2NaOH -> 2X + Y; trong đó Y hòa
tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cho 15,2 pam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).

B. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.

C. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.

D. Không thê tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng băng một phản ứng.

----------------Hết-------------

Đáp án đề thi học kì 1 Hóa 12 năm 2020 - 2021 Đề số 2

1D 2D 3B 4B 5C 6C 7A 8B 9A 10C

11B 12C 13A 14D 15D 16B 17A 18D 19A 20C2

21C 22B 23A 24A 25C 26D 27C 28B 29B 30D

31C 32B 33A 34C 35B 36B 37D 38A 39D 40C

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

ĐỀ SỐ 3

Môn: Hóa học - Lớp 12

Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

A. Polietilen.

B. Cao su isopren.

C. Tơ Tằm.

D. Nilon-6,6.

Câu 2: Cho các dung dịch: glucozo, fructozo, saccarozo, hồ tinh bột. Số dung dịch
hòa tan được Cu(OH)2 là

A.1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 3: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, vị ngọt, hòa tan
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, không làm mất màu nước brom. X là

A.glucozo.

B. tinh bột

C. xenlulozo

D. saccarozo.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 4: Loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nito?

A.Cao su buna.

B. Poli (vinyl clorua)

C. Tơ visco D. Tơnilon-6

Câu 5: Plolime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và
buta-1,3-dien. X là

A. Polistiren

B. polibutadien

C. cao su buna-N

D. cao su buna-S

Câu 6: Cho vào ống nghiệm 4 ml dung lịch lòng trắng trứng, 1 ml dung dịch NaOH
10% và vài giọt dung dịch CuSO4 2% lắc nhẹ thì xuất hiện

A. kết tủa màu vàng .

B. dung dịch không màu.

C. hợp chất màu tím

D. dung lịch màu xanh lam.

Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng?

A. Trùng ngưng 3 phân tử amino axit thu được tripeptit.

B. Thủy phân tripeptit thu được 3 amino axit khác nhau.

C. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được α - amino axit.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

D. Các protein dễ tan trong nước.

Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng?

A. H2NCH2COOH.

B. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH.

C. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.

D. H2NCH(CH3)COOH.

Câu 9: Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là

A. C4H8O2

B. C4H10O2

C. C2H4O2

D. C3H6O2

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.

B. Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu

C. Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohidric.

D. Hidro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn.

Câu 11: Chất rắn nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Fructozo.

B. Triolein.

C. Saccarozo.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

D. Xenlulozo.

Câu 12: Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Các amin đều phản ứng với dung dịch HCl.

B. Các amin đều tan tốt trong nước.

C. Các nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn.

D. Các amin đều làm quỳ tím hóa xanh.

Câu 13: Amin nào sau đây là amin bậc ba?

A. (C6H5)2NH.

B. (CH3)2CHNH2.

C. (CH3)3N.

D. (CH3)3CNH2.

Câu 14: Chất nào sau đây thuộc disaccarit?

A. Tinh bột.

B. Fructozo

C. Saccarozo.

D. Glucozo.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo có nhiều ứng dụng trong đời sống.

B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.

C. Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

D. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.

Câu 16: Số đồng phân este có công thức phân tử là C4H8O2 là

A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5

Câu 17: Cho các polime: poliisopren, tinh bột, xenlulozo, cao su lưu hóa. Số polime
có cấu trúc mạng không gian là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra hỗn hợp đồng nhất?

A. Ngâm một mẫu nhỏ poli (vinyl clorua) trong dung dịch HCl.

B. Cho glyxin vào dung dịch NaOH.

C. Cho anilin lỏng vào dung dịch HCl dư.

D. Ngâm một mẫu nhỏ polibutadien trong benzen dư.

Câu 19: Thủy phân đến cùng protein thu được

A. glucozo.

B. amino axit.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C. axit béo.

D. chất béo.

Câu 20: Dung dịch đường dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch cho bệnh nhân

A. glucozo.

B. fructozo.

C. amilozo.

D. saccarozo.

Câu 21: Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng có các phản ứng hóa học
theo sơ đồ sau:

(1) X + 2Y3+ → X2+ + 2Y2+


(2) Y + X2+ → Y2+ + X.

Kết luận nào sau đây đúng?

A. Y2+ có tính oxy hóa mạnh hơn X2+.

B. X khử được ion Y2+.

C. Y3+ có tính oxy hóa mạnh hơn X2+

D. X có tính khử mạnh hơn Y.

Câu 22: Cho các chất sau: NH3, CH3CH2NH2, C6H5NH2, H2NCH2COOH. Chất có lực
bazo mạnh nhất là

A. C6H5NH2.

B. CH3CH2NH2.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C. H2NCH2COOH.

D. NH3.

Câu 23: Nhận định nào sau đây về amino axit là không đúng?

A. Tương đối dễ tan trong nước.

B. Có tính chất lưỡng tính.

C. Ở điều kiện thường là chất rắn.

D. Dễ bay hơi.

Câu 24: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozo thu được 43,2 gam Ag. Nếu lên men
rượu hoàn toàn m gam glucozo rồi cho toàn bộ khí CO2 tạo thành vào nước vôi
trong dư thì lượng kết tủa thu được là

A. 20 gam.

B. 40 gam.

C. 80 gam.

D. 60 gam.

Câu 25: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn
với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y chưa (m +30,8) gam muối. Mặt khác,
m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m +
36,5) gam muối. Giá trị của m là

A. 165,6.

B. 123,8.

C. 171,0.

D. 112,2.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 26: Cho 0,2 mol α – amino axit X (có dạng H2NRCOOH) phản ứng vừa đủ với
NaOH thu được 22,2 gam muối khan. Phân tử khối của X là

A. 89.

B. 75.

C. 117.

D. 146.

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO (tỉ lệ mol tương ứng 3 :
2) cần dùng vừa đủ 400 ml dung dịch chưa 2 axit HCl 0,6M và H2SO4 0,45M. Gia trị
của m là

A. 7,68.

B. 10,08.

C. 9,12.

D. 11,52.

Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam chất béo trung tính bằng dung dịch KOH
thu được 18,77 gam muối. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch NaOH thì chỉ
thu được 17,81 gam muối. Giá trị

A. 18,36.

B. 17,25.

C. 17,65.

D. 36,58.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 500 ml
dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai muối của 2 axit cacboxylic và một
ancol Y. Toàn bộ lượng Y tác dụng với Na dư, thu được 3,36 lit H2 (đktc). X gồm

A. 1 este và 1 ancol.

B. 2 este.

C. 1 axit và 1 ancol.

D. 1 axit và1 este.

Câu 30: Thủy phân hoàn toàn peptit X mạch hở chỉ thu được glyxin. Đốt cháy hoàn
toàn 0,1 mol X thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi trong phân tử X là

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

----------------Hết-------------

Đáp án đề thi học kì 1 Hóa 12 năm 2020 - 2021 Đề số 3

1C 2B 3D 4D 5D 6C 7C 8C 9D 10B

11A 12A 13C 14C 15B 16C 17A 18A 19B 20A

21C 22B 23 24D 25D 26A 27C 28B 29D 30A

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

ĐỀ SỐ 4

Môn: Hóa học - Lớp 12

Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Công thức hóa học của tripanmitin là

A. (C17H35COO)3C3H5

B. (C17H31COO)3C3H5

C. (C15H31COO)3C3H5

D. (C17H33COO)3C3H5

Câu 2: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học trong dung dịch?

A. Fe + Cu(NO3)2

B. Zn + Fe(NO3)2

C. Cu + AgNO3

D. Ag + Fe(NO3)2

Câu 3: Cho các phát biểu sau:

(a) Công thức hóa học của xenlulozo là [C6H7O2(OH)3]n

(b) Tinh bột là hỗn hợp của amilozo và amilopectin.

(c) Phân tử saccarozo được câu tạo bởi hai gốc glucozo.

(d) Tinh bột và xenlulozo là hai đồng phân của nhau.

Số phát biểu đúng là:

A. 3

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 4: Chất nào không phải este?

A. HCOOCH3

B. HCOOC2H5

C. CH3COOH

D. CH3COOCH3

Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH dư, thu
được m gam muối. Giá trị của m là

A. 11,0

B. 9,6

C. 6,8

D. 8,2

Câu 6: Cation R2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tử R là:

A. Ar (Z=18)

B. Al (Z=13)

C. K (Z=19)

D. Ca (Z=20)

Câu 7: Cho các phát biểu sau:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

(a) Polietilen được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa,...

(b) Polipeptit và nilon — 6,6 có chứa các loại nguyên tố hóa học giống nhau.

(c) Tơ visco, tơ tằm có nguồn gốc từ polime thiên nhiên.

Số phát biểu sai là

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Câu 8: Xà phòng hóa este X bằng dung dịch NaOH, thu được natri axetat và ancol
etylic. Công thức cấu tạo của X là:

A. C2H5COOCH3

B. CH3COOC2H5

C. CH3COOCH3

D. C2H3COOC2H5

Câu 9: Phân tử khối trung bình của một loại PE bằng 398300. Hệ số polime hóa của
loại PE đó là

A. 14255

B. 6373

C. 4737

D. 2122

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 10: Dung dịch trong nước của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

A. Đimetyl amin

B. AxIt glutamic

C. Amoniac

D. Glyxin

Câu 11: Polime nào sau đây không được dùng làm chất dẻo?

A. Poliacrilomtrin

B. Polietilen

C. Poli(vinyl clorua)

D. Poli(metyl metacrylat)

Câu 12: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Protein

B. Polibutadien

C. Nilon-6,6

D. Xenlulozo

Câu 13: Cho các chất sau: xenlulozo, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat.
Số chất có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là

A. 4

B. 2

C. 1

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

D. 3

Câu 14: Trong số các kim loại sau, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. W

B. Li

C. Cr

D. Hg

Câu 15: Glucozo có công thức phân tử là:

A. C6H12O5

B. C12H22O11

C. C6H12O6

D.C5H10O5

Câu 16: Fructozo không phản ứng với

A. nước brom

B. dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng)

C. H2/ Ni (đun nóng)

D. Cu(OH)2 / OH-

Câu 17: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tôn tại ở trạng thái lỏng?

A. Metylamin

B. Đimetylamin

C. Glyxin

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

D. Amilin

Câu 18: Thủy phân hỗn hợp hai este gồm metyl axetat và etyl axetat trong dung
dịch NaOH dư, đun nóng, sau phản ứng thu được

A. 1 muối và 2 ancol

B. 2 muối và 2 ancol

C. 1 muối và 1 ancol

D. 2 muỗi và 1 ancol

Câu 19: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch, đun nóng?

A. Gly-Ala-Gly

B. Glyxin

C. Metylamin

D. Lòng trắng trứng

Câu 20: Cho hỗn hợp gồm 12,8 gam Cu và 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với
dung dịch HCI dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 4,48

B. 8,96

C. 6,72

D. 11,20

Câu 21: Thể tích (ml) dung dịch HCI 2M cần dùng để phản ứng vừa đủ với 41,385
gam anilin là:

A. 222,5

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B. 445,0

C. 465,0

D. 232,5

Câu 22: Cho 3,36 gam Fe và 5,12 gam Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 26,08

B. 23,84

C. 24,21

D. 24,16

Câu 23: Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân etyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và ancol
etylic.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

(c) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được hỗn hợp α-amino axit.

(d) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

Số phát biểu đúng là:

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 24: Chia m gam glucozo thành 2 phần. Phần I cho phản ứng với dung dịch
AgNO3/ NH3 dư (đun nóng), hiệu suất 90%, thu được 9,72 gam Ag. Phần 2 cho lên
men etylic với hiệu suất 80%, thu được 0,5376 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 20,7

B. 18,0

C. 11,7

D. 14,4

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch Glyxin X Y. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, X, Y là các chất hữu cơ và NaOH dùng dư. Công thức phân tử của Y là:

A. C2H4O2NNa

B. C2H5O2NNaCl

C. C3H6O2NNa

D. C2H6O2NCl

Câu 26: Cho hỗn hợp gồm valin và axit glutamic (có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) tác
dụng với 198 ml dung dịch KOH 2M (dùng dư 10% so với lượng phản ứng). Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam chất tan. Giá
trị của m là

A. 61,416

B. 49,986

C. 61,024

D. 49,708

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 27: Este C4H6O2 thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không
tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của este là

A. HCOO-CH=CH-CH3

B. CH2=CH-COO-CH3

C. HCOO-CH2-CH=CH2

D. CH3COOCH=CH2

Câu 28: Tiến hành thí nghiệm với các chât X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. glucozo, xenlulozo, etylamin, amilin.

B. saccarozo, triolein, Iysin, amilin.

C. fructozo, amilopectin, amoniac, alanin.

D. saccarozo, tristearin, etylamin, glyxin.

Câu 29: Hỗn hợp E chứa 3 peptit đều mạch hở, gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y
(C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt), Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn
bộ T cần dùng 1,155 lít O2 (đktc), thu được CO2 ,H2O, N2 và 23,32 gam Na2CO3.
Phần trăm khối lượng của X trong E là:

A. 4,64%

B. 6,97 %

C. 9,29%

D. 13,93%

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 30: Thuỷ phân chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp
hai axit béo gồm axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 53,088
lít O2 (đktc), thu được 38,304 lít CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml
dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là

A. 60

B. 180

C. 90

D. 150

-------------------Hết------------------

Đáp án đề thi học kì 1 Hóa 12 năm 2020 - 2021 Đề 4

1C 2D 3B 4C 5D 6D 7A 8B 9A 10B

11A 12C 13D 14A 15C 16A 17D 18A 19C 20A

21A 22D 23A 24C 25A 26B 27B 28B 29A 30D

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

ĐỀ SỐ 5

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố là:

H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64;
Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. CH3NH2. B. CH3CH2NH2. C. (CH3)3N. D. CH3NHCH3.

Câu 2: Cần dùng m gam glucozơ để điều chế 1 lít dung dịch rượu etylic 400 (khối
lượng riêng C2H5OH là 0,8 g/ml). Biết hiệu suất phản ứng là 80%, giá trị của m là

A. 782,61. B. 626,09. C. 1565,22. D. 503,27.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin no, đơn chức, mạch hở X thu được 17,6
gam CO2, 9,9 gam H2O và V lít N2. Giá trị của m là

A. 4,2. B. 7,3 C. 6,4. D. 5,3.

Câu 4: Thủy phân hoàn toàn 14,4 gam vinyl fomat rồi cho toản bộ sản phẩm tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 32,4. B. 21,6. C. 43.2. D. 86,4.

Câu 5: Công thức phân tử của etylamin là

A. C2H5NH2. B. CH3-NH-CH3. C. CH3NH2. D. C4H9NH2.

Câu 6: Phân tử vinyl axetat có số nguyên tử H là

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. 2. B.8. C. 6 D. 4.

Câu 7: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ
với 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá
trị của m là

A. 20,35. B.21.42. C. 24,15. D. 24,45.

Câu 8: Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng thủy phân tạo sản phẩm chứa
fructozơ?

A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.

Câu 9: Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau
đây?

A. H2O ( xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

B. Kim loại Na.

C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

D. Dung dịch NaOH, đun nóng.

Câu 10: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và HCOOCH3
bằng lượng vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 1M. Saukhi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được m gam ancol. Giá trị của m là

A. 12,3. B. 6,4. C. 3,2. D. 9,2.

Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.

Câu 12: Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. KCl.

Câu 13: Công thức của tristearin là

A. (C2H5COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (CH3COO)3C3H5.

D. (HCOO)3C3H5.

Câu 14: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của
a là

A. 25,92. B. 28,80. C. 14,40. D. 12,96.

Câu 15: Cho vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2-3 gọt dung dịch
NaOH 10%, lắc nhẹ. Tiếp tục nhỏ 2-3 giọt chất lỏng X vào ống nghiệm, lắc nhẹ thấy
kết tủa không tan. Chất X là

A. propan-1,3-điol.

B. propan-1,2-điol.

C. glixerol.

D. axit axetic.

Câu 16: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 300ml dung dịch
NaOH 1M, thu được glixerol và 91,8 gam muối của một axit béo. Giá trị của m là

A. 80. B. 89. C. 79. D. 107.

Câu 17: Số đồng phân cấu tạo este ứng với công thức phân tử C4H6O2 là

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 18: Chất nào sau đây là monosaccarit?

A. Tinh bột.

B. amilozơ.

C. Glucozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 19: Hỗn hợp M gồm glucozơ, xenlulozơ và saccarozơ. Đốt cháy hoàn toàn m
gam M cần dùng vừa đủ 0,54 mol O2, thì thu được CO2 và 0,49 mol H2O. Giá trị của
m là

A. 15,3. B. 13,6. C. 6,7. D. 8,9.

Câu 20: Cho 0,01 mol glucozơ tác dụng hết với một lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng Ag là

A. 6,68 gam.

B. 2,16 gam.

C. 4,32 gam.

D. 10,8 gam.

Câu 21: Đun nóng 36 gam CH3COOH với 46 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu
được 31,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

A. 75,0%.

B. 40,0%.

C. 50,0%.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

D. 60,0%.

Câu 22: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là

A. CnH2nO (n ≥ 3).

B. CnH2n +2O (n ≥ 3).

C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).

D. CnH2nO2 (n ≥ 2).

Câu 23: Cho các phát biểu sau:

(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.

(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(c) Anilin tác dụng với nước brôm tạo kết tủa.

(d) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.

(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ
phẩm.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 24: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ
nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y.
Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là

A. glucozơ và xenlulozơ.

B. saccarozơ và tinh bột.

C. fructozơ và glucozơ.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

D. glucozơ và saccarozơ.

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO2 và 1,53 mol H2O.
Cho 25,74 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m
gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của m là

A. 24,18. B. 27,72. C. 27,42. D. 26,58.

Câu 26: Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ,
glucozơ ,etylaxetat, triolein. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong môi trường
axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là:

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4

Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.

Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH
30% vào ống thứ hai.

Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5
phút, để nguội.

Cho các phát biểu sau:

(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.

(b) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.

(c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.

(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước
nóng).

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống
nghiệm.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 28: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → X1 + 2Ag + 4NH4NO3

(b) X1 + NaOH → X2 + 2NH3 + 2H2O

(c) X2 + 2HCl → X3 + 2NaCl


 X4 + H2O
(d) X3 + C2H5OH 

Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy
hoàn toàn X2, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là

A. 118. B. 90. C. 138. D. 146.

Câu 29: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X
phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6
lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ
dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m có thể là

A. 11,8. B. 12,5. C. 14,7. D. 10,6.

Câu 30: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (MX<
MY), T là este tạo bởi X, Y với một ancol hai chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam
hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 2,576 lít CO2 (đktc)
và 2,07 gam H2O. Mặt khác 3,21 gam M phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch
KOH 0,2M, đun nóng. Thành phần phần trăm theo số mol của Y trong M là

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. 12,5%. B. 12,6%. C. 23,1%. D. 14,29%.

------------Hết------------

Đáp án đề thi học kì 1 Hóa 12 năm học 2020 - 2021 - Đề số 5

1D 2A 3B 4D 5A 6C 7D 8A 9B 10B

11B 12C 13B 14C 15A 16C 17D 18C 19A 20B

21D 22D 23C 24D 25D 26D 27D 28A 29C 30D

Tham khảo tài liệu: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop12

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188

You might also like