You are on page 1of 6

CLB HỌC THUẬT FORUM KHOA Y

Môn thi: Hóa đại cương và hữu cơ


Thời gian làm bài: 15 phút.
Số lượng câu hỏi: 20 câu.

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

BẢN QUYỀN ĐỀ THI THUỘC VỀ


CLB HỌC THUẬT FORUM KHOA Y – ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH

Câu 1: Chọ n câu đú ng


Cá c sả n phả m chá y củ a cá c nguyên tố củ a nguyên tó C, H, S, N được qui ước để xá c định
nhiệ t chá y (thiêu nhiệ t) như sau:
A. C chá y tạ o ra CO2 (l).
B. H chá y tạ o ra H2O(l).
C. S chá y tạ o ra SO2 (l).
D. N chá y tạ o ra N2 (l).

Câu 2: Chọ n câu đú ng


Hoả tiễ n đả y phi thuyề n con thoi dù ng nhiên liệ u là hõ n hợp bọ t nhôm và perchlorate
amonium theo tỉ lệ phả n ứng: 3 Al (r) + 3 NH4ClO4 (r) Al2O3 (r) + AlCl3 (r) + 3 NO
(k) + 6 H2O (k)
ΔH2980(kJ/mol): -295,3 - 1675,6 - 705,6 90,25 - 238,92
Lượng nhiệ t phó ng thích (kJ) đó i với mọ t gam nhôm phả n ứng:
A. Là 885,87 kJ.
B. Là 2657,61 kJ.
C. Là 32,81 kJ.
D. Là 88,59 kJ.
Câu 3: Chọ n câu đú ng
A. Hệ đoạ n nhiệ t là hệ không trao đỏ i chá t không trao đỏ i năng lượng dưới dạ ng công
nhưng có thể trao đỏ i nhiệ t với môi trường, hệ có thể tích thay đỏ i.
B. Hệ mở là hệ trao đỏ i chá t với môi trường ngoà i, nhưng năng lượng do hệ nhạ n hoạ c
sinh ra được giữ lạ i, hệ có thể tích thay đỏ i .
C. Hệ kín là hệ không trao đỏ i chá t, có thể trao đỏ i năng lượng dưới dạ ng nhiệ t và công với
môi trường, hệ có thể tích thay đỏ i.
D. Hệ cô lạ p là hệ không trao đỏ i chá t, không trao đỏ i năng lượng dưới dạ ng nhiệ t và công
với môi trường, hệ có thể tích thay đỏ i.

Câu 4: Chọ n câu đú ng


A. Hiệ u ứng nhiệ t củ a mọ t phả n ứng bà ng tỏ ng nhiệ t chá y củ a cá c sả n phả m trừ tỏ ng nhiệ t
chá y củ a cá c chá t tham gia phả n ứng.
B. Hiệ u ứng nhiệ t củ a mọ t phả n ứng bà ng tỏ ng năng lượng liên kế t củ a cá c sả n phả m trừ tỏ ng
năng lượng liên kế t củ a cá c chá t tham gia phả n ứng.
C. Hiệ u ứng nhiệ t củ a mọ t phả n ứng không phụ thuọ c và o điề u kiệ n đo và trạ ng thá i cá c sả n
phả m cũ ng như cá c chá t tham gia phả n ứng.
D. Hiệ u ứng nhiệ t phả n ứng được đo trong điề u kiệ n đả ng tích bà ng biế n thiên nọ i năng củ a
hệ .

Câu 5: Chọ n câu đú ng


Khi đó t chá y hoà n toà n 1 gam octan trong bomb nhiệ t lương kế , có chứa 1200 g nước, nhiệ t
dung củ a bomb là 837 J/K. Nhiệ t kế cho thá y nước thay đỏ i nhiệ t đọ từ 25 đế n 33,2 0C. Biế t 1
calorie = 4,184 J. Kế t quả hiệ u ứng nhiệ t củ a phả n ứng đó t chá y 1 gam octan bà ng:
A. - 48,033 kJ.
B. - 5475,76 kJ.
C. - 547,576 kJ.
D. - 41,170 kJ

Câu 6: Chọ n câu đú ng


A. CH4 (k) + 2 O2 (k) CO2 (k) + 2 H2O (l) có ΔS > 0.
B. 2 NH3 (k) + 5/2 O2 (k) 2 NO (k) + 3 H2O (k) có ΔS > 0.
C. H2 (k) + 1/2 O2 (k) H2O (l) có ΔS > 0.
D. CaO (r) + CO2 (k) CaCO3 (r) có ΔS > 0.
Câu 7: Chọ n câu đú ng
Mọ t hệ khí nhạ n từ môi trường ngoà i nhiệ t lượng 150 kJ, hệ khí giã n nở sinh công 120
kJ chó ng lạ i á p suá t bên ngoà i. Vạ y biế n đỏ i nọ i năng củ a hệ khí sễ là :
A. 280 kJ.
B. 230 kJ.
C. 80 kJ.
D. 30 kJ.

Câu 8: Chọ n câu đú ng


Cho cá c phả n ứng:
C (gr) + O2 (k) CO2 (k) ΔH0298 = - 393,51 kJ/mol
H2 (k) + ½ O2 (k) H2O(k) ΔH0298 = - 241,83 kJ/mol
Biế t nhiệ t hoá hơi củ a nước bà ng 44,01 kJ/mol.
A. Nhiệ t tạ o thà nh chuả n củ a CO2 (k) bà ng 393,51 kJ/mol.
B. Nhiệ t tạ o thà nh chuả n củ a H2O (l) bà ng – 285,84 kJ/mol.
C. Nhiệ t chá y tiêu chuả n củ a C (gr) bà ng 393,51 kJ/mol.
D. Nhiệ t chá y tiêu chuả n củ a H2 (k) bà ng – 241,83 kJ/mol.

Câu 9: Chọ n câu đú ng


Cho nò ng đọ cá c chá t ban đà u là a, thời gian bá n huỷ củ a phả n ứng bạ c hai là :
A. t1/2 = 0,693 / ka
B. t1/2 = ln2 / ka
C. t1/2 = 0,203 / ka
D. t1/2 = 1 / ka

Câu 10: Chọ n câu đú ng, (cho ln2 = 0,693)


Đò ng vị 14C phân huỷ theo phả n ứng bạ c nhá t, có hà ng só vạ n tó c bà ng 1,21 x 10-4 / năm.
Thời gian bá n huỷ củ a miế ng carbon là :
A. 5272 năm
B. 5227 năm
C. 5427 năm
D. 5727 năm

Câu 11: chọ n câu đú ng, (cho ln2 = 0,693, ln10 = 2,3026, ln100 = 4,6052)
Bọ xương người hoá thạ ch được khai quạ t và được phá t hiệ n thá y đò ng vị phó ng xạ
14C (có chu kỳ bá n rã như ở câu 27) giả m chỉ cò n 1% so với lượng ban đà u củ a nó .

Người nà y só ng cá ch đây:


A. 38059 năm
B. 48069 năm
C. 84127 năm
D. 87124 năm

Câu 12: Chọ n câu đú ng


Kế t quả thực nghiệ m từ phả n ứng: 2 HgCl2 + C2O42- → 2 Cl- + 2 CO2 + Hg2Cl2 được cho
trong bả ng sau:

Thứ tự thí nghiệ m Vạ n tó c (M. s-1) Nò ng đọ chá t ban đà u phả n ứng

[HgCl2] [C2O42 - ]

Thí nghiệ m 1 3,1 x 10-5 0,100 0,200

Thí nghiệ m 2 12,4 x 10-5 0,100 0,400

Thí nghiệ m 3 6,2 x 10-5 0,050 0,400

Biể u thức vạ n tó c phả n ứng và hà ng só vạ n tó c phả n ứng là :
A. V = k[HgCl2]2 [C42O 2 -], k = 7,75 x 10-3 x s-1 x M-2.
B. V = k[HgCl2] [C2O 2 -]2, k = 7,75 x 10-3 x s-1 x M-2.
4
C. V = k[HgCl2]2 [C2O 2 -], k = 3,57 x 10-3 x s-1 x M-2.
4
D. V = k[HgCl2] [C2O 2 -]4, k = 3,57 x 10-3 x s-1 x M-2.
4

Câu 13: Chọ n câu đú ng


Mọ t phả n ứng được nghiên cứu cho hà ng só tó c đọ :
k1 = 1,55 x 10-4 x M-1 x min-1 tạ i nhiệ t đọ 250C, và
k2 = 3,88 x 10-4 x M-1 x min-1 tạ i nhiệ t đọ 50 0C, R = 8,314 J/mol.K.
Giá trị năng lượng hoạ t hoá được tính toá n trong điề u kiệ n trên cho kế t quả là :
A. 1,64 x 104 J/mol.
B. 1,84 x 104 J/mol.
C. 2,64 x 104 J/mol.
D. 2,94 x 104 J/mol.

Câu 14:
Đối với các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bả ng hệ thống tuần hoàn, tính
chất của chúng biến đổi:
A. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm, tính kim loại tăng dần.
B. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm tính kim loại giả m dần.
C. Từ trái sang phả i tính kim loại tăng dần.
D. Từ trái sang phả i tính khử tăng dần.

Câu 15: Khi tạo thành phân tử HNO3 nguyên tử N có kiểu lai hóa:
A. sp B. sp2 C. sp3 D. sp3d2

Câu 16:
Khối lượng mol của phân tử hêmoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam
hêmoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4 oC thì áp suất thẩm thấu của dung dịch
tạo thành là:
A. 0,026 atm B. 0,013 atm C. 0,15 atm D. 0,2 atm

Câu 17:
Một phản ứng có hằng số nhiệt độ γ = 3. Hỏi khi tăng nhiệt độ lên 40 oC thì tốc độ của
phả n ứng đó tăng lên bao nhiêu là n?
A. 3 là n B. 12 là n C. 18 là n D. 81 là n

Câu 18:
C6H5NH2 có pKb = 9,42. Trong một có c chứa 100ml dung dịch C6H5NH2 0,01M. pH
củ a dung dịch đó là?
A. 8,00 B. 8,5 C. 9 D. 8,29

Câu 19:
Nguyên tố (A) có êlêctron cuối cùng xác định bởi bốn số lượng tử: n=3 , l =2 , m = -2 ,
ms = - ½
Cho ZFe = 26 ZCo = 27 ZNi = 28 ZCu = 29
Nguyên tố (A) là:
A. Fe B. Co C. Ni D. Cu

Câu 20:
Thế nào là dung dịch đệm:
A. là dung dịch tạo bởi một bazơ yếu và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ axit mạnh
hoặc bazơ mạnh vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể.
B. là dung dịch tạo bởi một axit yếu và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ axit mạnh
hoặc bazơ mạnh vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể.
C. là dung dịch tạo bởi một bazơ mạnh và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ axit yếu
hoặc bazơ yếu vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể.
D. cả A và B đều đúng.

1. C 2. C 3. C 4. C 5. A 6. B 7. D 8. D 9. D 10. D

11. A 12. B 13. D 14. A 15. B 16. B 17. D 18. D 19. A 20. D

You might also like