You are on page 1of 4

Thầy Hoàng Viết Tiến – Dạy Kèm Theo Nhóm - 0369.28.88.

28

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II


TRƯỜNG THPT ………………………. MÔN HÓA HỌC Lớp 10
Ho, tên thí sinh: ...................................................Lớp: ………………SBD : Phòng: ………

ĐỀ 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:  Trong hà n xì, để phả n ứ ng đố t chá y acetylene xả y ra nhanh và cho nhiệt độ cao hơn,
ngườ i ta dù ng
A. oxygen trong khô ng khí. B. oxygen nguyên chấ t
C. hỗ n hợ p khí oxygen và khí nitrogen. D. hỗ n hợ p khí oxygen và carbon dioxide.
Câu 2: Tiến hà nh thí nghiệm:
- Cho cù ng mộ t lượ ng (khoả ng 2 g) đá vô i dạ ng viên và o bình tam giá c (1) và đá vô i đậ p nhỏ
và o bình tam giá c (2).
- Ró t 20 ml dung dịch HCl 0,5M và o mỗ i bình.
Nhậ n xét nà o sau đâ y là đú ng?
A. Khô ng so sá nh đượ c tố c độ thoá t khí ở cả 2 bình.
B. Phả n ứ ng trong cả 2 bình có tố c độ thoá t khí như nhau.
C. Phả n ứ ng trong bình (2) có tố c độ thoá t khí nhanh hơn
D. Phả n ứ ng trong bình (1) có tố c độ thoá t khí nhanh hơn.
Câu 3: Cho biết phả n ứ ng hó a họ c H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Câ u nà o diễn tả đú ng tính
chấ t cá c chấ t phả n ứ ng?
A. H2S là chấ t oxi hó a, Cl2 là chấ t khử . B. H2S là chấ t
khử , H2O là chấ t oxi hó a.
C. Cl2 là chấ t oxi hó a, H2O là chấ t khử . D. Cl2 là chấ t oxi
hó a, H2S là chấ t khử
Câu 4: Trong phả n ứ ng :
Zn  + CuCl2 → ZnCl2  +  Cu, mộ t mol Cu2+ đã :
A. Nhậ n 1 mol electron
B. Nhườ ng 1 mol e
C. Nhậ n 2 mol electron
D. Nhườ ng 2 mol electron
Câu 5: Nhậ n xét nà o sau đâ y là đú ng khi nó i về chấ t xú c tá c?
A. Chấ t xú c tá c là m tă ng tố c độ phả n ứ ng, bị biến đổ i về lượ ng và chấ t sau phả n ứ ng
B. Chấ t xú c tá c là m tă ng tố c độ phả n ứ ng nhưng nó khô ng bị biến đổ i về lượ ng và chấ t sau
phả n ứ ng.
C. Chấ t xú c tá c là m giả m tố c độ phả n ứ ng, bị biến đổ i về lượ ng và chấ t sau phả n ứ ng
D. Chấ t xú c tá c là m giả m tố c độ phả n ứ ng nhưng nó khô ng bị biến đổ i về lượ ng và chấ t sau
phả n ứ ng
Câu 6: Cho 7,8 gam hỗ n hợ p X gồ m Mg và Al tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 5,6 lít hỗ n hợ p khí Y (đktc)
gồ m Cl2 và O2 thu đượ c 19,7 gam hỗ n hợ p Z gồ m 4 chấ t. Phầ n tră m thể tích củ a O2 trong Y là
A. 40% B.50% C. 60% D. 70%

1
Thầy Hoàng Viết Tiến – Dạy Kèm Theo Nhóm - 0369.28.88.28

Câu 7: Đố t chá y hết 2,86 gam hỗ n hợ p kim loạ i gồ m Al, Fe, Cu đượ c 4,14 gam hỗ n hợ p 3
oxide . Để hoà tan hết hỗ n hợ p oxide nà y, phả i dù ng đú ng 0,4 lit dung dịch HCl xM và thu đượ c
dung dịch X. Cô cạ n dung dich X thu đượ c m gam muố i khan. Giá trị củ a m và x lầ n lượ t là
A. 9,45 và 0,2 B.7,49 và 0,4 C 8,54 và 0,4 D. 6,45 và 0,2
Câu 8: để trung hò a 20 ml dung dịch HCl 0,1M cầ n 10 ml dung dịch NaOH x mol/l. Giá trị củ a x
là :
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,2
Câu 9: cho 20g hỗ n hợ p bộ t Mg, Fe tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl dư thấ y có 1g khí H2 bay ra.
Khố i lượ ng muố i thu đượ c:
A. 40,5g B. 45,5g C. 55,5g D. 65,5g
Câu 10: cho 23,7g KMnO4 phả n ứ ng hết vớ i dung dịch HCl đặ c dư thu đượ c V lít khí Cl2 (đktc).
Giá trị củ a V:
A. 3,36 lít B. 6,72 lít C. 8,40 lít D. 5,60 lit
Câu 11: Hò a tan hoà n toà n hỗ n hợ p kim loạ i gồ m Mg, Cu và Fe trong dung dịch axit HCl, thu
đượ c dung dịch X, chấ t rắ n Y và khí Z. Cho dung dung dịch X tá c dụ ng hoà n toà n vớ i dung dịch
NaOH, thu đượ c kết tủ a T. Nung hoà n toà n kết tủ a T trong khô ng khí thu đượ c chấ t rắ n gồ m
A. Fe2O3 và CuO B. MgO và Cu C. MgO và Fe2O3 D. MgO và FeO
Câu 12:  Phả n ứ ng phâ n hủ y 1 mol H2O (g) ở điều kiện tiêu chuẩ n:
H2O(g)→H2(g)+12 O2(g)(1)
cầ n cung cấ p mộ t nhiệt lượ ng là 241,8 kJ.
phá t biểu dướ i đâ y là sai:
A. Phả n ứ ng (1) là phả n ứ ng tỏ a nhiệt
B. Nhiệt tạ o thà nh chuẩ n củ a H2O (g) là -241,8 kJ mol-1.
C. Biến thiên enthalpy chuẩ n củ a phả n ứ ng 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) là -483,6 kJ.
Câu 13: Phương trình hó a họ c nà o dướ i đâ y biểu thị enthalpy tạ o thà nh chuẩ n củ a CO (g)?
A. 2C (than chì) + O2 (g) → 2CO (g) B. C (than chì) +
O(g) → CO(g)
C. C (than chì) + 1/2 O2(g)→CO(g). D. C (than chì) +
CO2(g) → 2CO(g)
Câu 14: Chia m(g) hỗ n hợ p X gồ m Al, Zn, Mg thà nh 2 phầ n bằ ng nhau
- Phầ n 1: cho và o dung dịch HCl 1M dư, sau phả n ứ ng thể tích HCl cầ n dù ng vừ a đủ 120 mL.
- Phầ n 2: nung trong khô ng khí đến khố i lượ ng khô ng đổ i thu đượ c 3,04 gam chấ t rắ n.
Iá trị củ a m là
A. 5,12. B. 4,16 C. 2,08. D. 2,56.

Câu 15: Cho biết các phản ứ ng xảy ra sau:


2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 Phát biểu đú ng là:
A. Tính khử củ a Cl- mạnh hơn củ a Br -. B. Tính oxi hóa củ a Br2 mạnh hơn củ a Cl2.
C. Tính khử củ a Br- mạnh hơn củ a Fe2+. D. Tính oxi hóa củ a Cl2 mạnh hơn củ a Fe3+.

Câu 16: Chấ t nà o sau đâ y không tạ o kết tủ a khi cho và o dung dịch AgNO3?
2
Thầy Hoàng Viết Tiến – Dạy Kèm Theo Nhóm - 0369.28.88.28

A. HCl B. KI C. KBr D. HF
Câu 17: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong cá c phả n ứ ng hó a họ c, Fluorine chỉ thể hiện tính oxi hó a.
(b) Hydrofluoric acid là acid yếu.
(c) Dung dịch HF đượ c dù ng hoá chấ t để khắ c thuỷ tinh.
(d) Trong hợ p chấ t, cá c halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hó a: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử củ a cá c ion halogenua tă ng dầ n theo thứ tự : Cl–, Br–, I–.
Trong cá c phá t biểu trên, số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 18: Cho phả n ứ ng : NaX(rắ n) + H2SO4 (đặ c) NaHSO4 + HX (khí)
Cá c hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phả n ứ ng trên là
A. HCl, HBr và HI. B. HF và HCl
C. HBr và HI. D. HF, HCl, HBr và HI.
Câu 19: Trong tự nhiên và cuộ c số ng, có nhiều phả n ứ ng hó a họ c xảy ra vớ i tố c độ khá c nhau
phụ thuộ c và o nồ ng độ chấ t phả n ứ ng. Nhậ n định nà o sau đâ y sai
A.  Khi cho que đó m cò n tà n đỏ và o bình oxygen thì que đó m bù ng chá y, để ở ngoà i thì khô ng
hiện tượ ng là do nồ ng độ oxygen trong bình khí oxygen cao hơn
B. Khi là m bá nh mì, nếu cho nhiều men và o bộ t thì quá trình lên men diễn ra nhanh hơn
C. Khi là m sữ a chua, nếu cho nhiều sữ a chua thì quá trình lên men diễn ra nhanh hơn
D. Đá m chá y xă ng, dầ u sẽ đượ c dậ p tắ t nhanh nếu chú ng ta phun nướ c và o.
Câu 20:  Cho phả n ứ ng đơn giả n sau: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)
Khi nồ ng độ H2 giả m 2 lầ n và giữ nguyên nồ ng độ Cl2 thì tố c độ phả n ứ ng sẽ:
A. Tố c độ phả n ứ ng giả m 1 nử a. B. Tố c độ phả n ứ ng giả m 2 lầ n
C. Tố c độ phả n ứ ng tă ng 1 nử a D. Tố c độ phả n
ứ ng tă ng 2 lầ n
Câu 21: Chia 2,29 gam hỗ n hợ p gồ m 3 kim loạ i Zn, Mg, Al thà nh hai phầ n bằ ng nhau.
Phầ n 1 hoà tan hoà n toà n trong dung dịch HCl giả i phó ng 0,13 g H2.
Phầ n 2 bị oxi hoá hoà n toà n bở i O2 thu đượ c m gam hỗ n hợ p cá c oxit. Giá trị củ a m là :
A. 3,33 gam B. 4,35 gam. C. 2,185 gam. D. 1,665 gam.
Câu 22: Hoaù chaá t naøo sau ñ aâ y ñ ö ô ïc duøng ñ eå ñ ieà u cheá khí chlorine khi cho taù c duïng
vô ù i acid HCl:
A. MnO2, NaCl B. KMnO4, NaCl C. KMnO4, MnO2 D. NaOH, MnO2
Câu 23: Broâ m bò laã n taïp chaá t laø Chlorine. Ñ eå thu ñ ö ô ïc Bromine caà n laøm caù ch naøo
sau ñ aâ y ?
A. Daã n hoã n hô ïp ñ i qua dung dò ch H2SO4 loaõ ng B. Daã n hoã n hô ïp ñ i qua nö ô ù c
C. Daã n hoã n hô ïp qua dung dò ch NaBr. D. Daã n hoã n hô ïp qua dung dò ch
NaI
Câu 24: Tính oxi hoá củ a cá c halogen giả m dầ n theo thứ tự sau:
A. Cl2 > Br2 >I2 >F2 B. F2 > Cl2 >Br2 >I2 .
C. Br2 > F2 >I2 >Cl2 D. I2 > Br2 >Cl2 >F2
Câu 25: Thuố c thử dù ng để nhậ n ra ion chloride trong dung dịch là :
3
Thầy Hoàng Viết Tiến – Dạy Kèm Theo Nhóm - 0369.28.88.28

A. Cu(NO3)2 B. Ba(NO3)2 C. AgNO3 D. Na2SO4


Câu 26:  Số nhậ n định đú ng là
a) Nướ c hoá rắ n là quá trình toả nhiệt
b) Sự tiêu hoá thứ c ă n là quá trình thu nhiệt
c) Quá trình chạ y củ a con ngườ i là quá trình thu nhiệt.
d) Khí CH4 đố t ở trong lò là quá trình thu nhiệt.
e) Hoà tan KBr và o nướ c là m cho nướ c trở nên lạ nh là quá trình thu nhiệt
g) Thêm sulfuric acid đặ c và o nướ c, nướ c nó ng lên là quá trình toả nhiệt 
A. 4.            B. 6. C. 3   D. 5.
Câu 27: Trong phả n ứ ng: 3Cu + 8HNO 3  → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Số phâ n tử nitric
acid (HNO 3 ) đó ng vai trò  chấ t oxi hó a là  
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2
Câu 28: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Tố c độ phả n ứ ng đượ c xá c định bằ ng sự thay đổ i lượ ng chấ t ban đầ u hoặ c chấ t sả n phẩ m
trong mộ t đơn vị thờ i gian: giâ y (s), phú t (min), giờ (h), ngà y (day),… .
B. Khi phả n ứ ng hó a họ c xả y ra, lượ ng chấ t đầ u tă ng dầ n theo thờ i gian, trong khi lượ ng chấ t
sả n phẩ m giả m dầ n theo thờ i gian
C. Lượ ng chấ t có thể đượ c biểu diễn bằ ng số mol, nồ ng độ mol khố i lượ ng, hoặ c thể tích.

D. Cá c phả n ứ ng khá c nhau xả y ra vớ i tố c độ khá c nhau có phả n ứ ng xả y ra nhanh có phả n ứ ng


xả y ra chậ m.

Câu 29: Cho 6 gam hạ t kẽm và o 1 cố c đự ng dung dịch H2SO4 4M (dư) ở nhiệt độ thườ ng. Cho
biết biến đổ i nà o sau đây khô ng là m thay đổ i tố c độ phả n ứ ng:

A. Thay 6 gam kẽm hạ t bằ ng 6 gam kẽm bộ t


B. Thay H2SO4 4M bằ ng H2SO4 2M
C. Thự c hiện phả n ứ ng ở 50°C
D. Dù ng thể tích dung dịch H2SO4 gấ p đô i ban đầ u.
Câu 30: Cho phương trình hó a họ c củ a phả n ứ ng: X + 2Y → Z + T. Ở thờ i điểm ban đầ u, nồ ng
độ củ a chấ t X là 0,01 mol/l. Sau 20 giâ y, nồ ng độ củ a chấ t X là 0,008 mol/l. Tố c độ trung bình
củ a phả n ứ ng tính theo chấ t X trong khoả ng thờ i gian trên là
A. 4,0.10−4 mol/(l.s). B. 1,0.10−4 mol/(l.s). C. 7,5.10−4 mol/(l.s). D. 5,0.10−4 mol/(l.s).
Câu 31: Trong phản ứ ng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử
bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứ ng. Giá trị củ a k là
A.3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7.
Câu 32: Dãy gồm các chất đều tác dụng đượ c vớ i dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
4

You might also like