You are on page 1of 11

Năm học 2019-2020

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ


ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN: HÓA ĐC-VC

Câu 1: Cơ thể động vật và thực vật gồm những dung dịch và gel của các chất cao phân tử. Các dịch
sinh vật như: máu, dịch não tủy, huyết tương… là những dung dịch keo trong đó protein, cholestrin,
glycogen... nằm ở trạng thái keo. Đặc điểm nào sau đây của hệ keo là ĐÚNG:
A. Hạt keo không mang điện B. Kích thước tiểu phân keo khoảng 1µm-100µm
C.Tiểu phân keo đi qua được màng sinh vật D. Hệ keo là hệ phân tán dị thể
Câu 2: Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng 323 K: N2O4(khí) → 2NO2(khí)
Biết ở 323 K, khi cân bằng nồng độ của; [N2O4] = 0,59 mol/l và [NO2] = 0,14 mol/l
A. 0,24 B. 0,033 C. 4,2 D. 30
Câu 3: Hợp chất có liên kết hidro nội phân tử làm tính chất các chất thay đổi như thế nào?
A. Tăng độ tan B. Tăng nhiệt độ sôi C. Giảm tính acid D. Tăng nhiệt độ nóng chảy
Câu 4: Đối với một quá trình thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng, biến thiên năng lượng tự do
Gibbs là:
A. Dương hay âm tùy trường hợp B. Luôn luôn bằng 0
C. Luôn luôn âm D. Luôn luôn dương
Câu 5: Cho phản ứng CH4 + 3Cl2→ CHCl3 + 3HCl có ΔH = -336 kJ
Khi tạo ra 23g HCl (M=36,5g) từ phản ứng trên, thì nhiệt lượng tỏa ra là:
A. -177 kJ B. -70,6 kJ C. -336 kJ D. -212 kJ
Câu 6: Nguyên tố nào ngoài việc sản xuất năng lượng trong cơ thể còn có thể tạo các gốc tự do và
các dạng nguyên tố hoạt động rất độc hại – các phân tử này tích tụ theo thời gian sống và tấn công
vào các phần tử sinh học, vào vật chất di truyền, vào màng tế bào và các tế bào miễn dịch làm phát
sinh bệnh tật và lão hóa?
A. Oxy B. Nito C. Hydro D. Lưu huỳnh
Câu 7: Ion X2+ có electron ngoài cùng là n = 3, l = 1, ml = -1, ms = -1/2. Cấu hình electron của
nguyên tố X là:
A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p63d2
Câu 8: Chì và các muối chì đều độc. Chì tấn công vào nhiều cơ quan của cơ thể và gây hậu quả
nghiêm trọng. Triệu chứng nhiễm độc chì có các biểu hiện như:
A. Thiếu máu, suy giảm trí tuệ, suy giảm chức năng thận
B. Tóc và móng dễ gãy, chán ăn, ngứa da đầu
C. Phát sinh viêm da, ung thư da, ung thư phế quản
D. Mất cảm giác, ngạt thở, và có thể dẫn đến ngừng hô hấp
Câu 9: Các hợp chất của kim loại kiềm có rất nhiều vai trò trong y dược và cơ thể. Hợp chất Li2CO3
dùng làm:
A. Cung cấp bổ sung nước và các chất điện giải
B. Điều trị, phòng ngừa rối loạn cảm xúc lưỡng cực
C. Phòng chống các bệnh về răng
D. Tẩy uế các ổ dịch, tiệt trung nước uống
Câu 10: Tích số tan của PbSO4 là 1,8.10-8 .Khi trộn 50ml dung dịch Pb(NO3)2 0,001 M với 200ml
dung dịch Na2SO4 5.10-3 N thì có kết tủa PbSO4 không và tích nồng độ ion để so sánh?
A. 5.10-6 có kết tủa B. 4.10-7có kết tủa C. 8.10-7 có kết tủa D. 5.10-7 cókết tủa
Câu 11: Đây là hình ảnh tế bào hồng cầu khi ngâm trong?
A. H2 O
B. Glucose 0,5 %
C. NaCl 5 %
D. Glucose 5 %

Câu 12: Vitamin nào sau đây là hợp chất của coban?
A. Vitamin B6 B. Vitamin PP C. Vitamin B1 D. Vitamin B12
Câu 13: Chất nào dùng làm môi trường trơ trong ống tiêm và đồ bao gói thuốc?
A. CO2 B. He C. Hơi lưu huỳnh D. N2
Câu 14: Hỗn hợp teemic để hàn kim loại, hàn đường ray dựa trên cơ sở phản ứng hóa học nào?
A. Phản ứng cháy B. Phản ứng tạo phức chất C. Phản ứng tạo kết tủa D. Phản ứng nhiệt nhôm
Câu 15: Cho thế oxi hóa – khử chuẩn: ε0 (Ti2+/Ti) = -1,63 V; ε0 (Pd2+/Pd) = +0,99 V. Biến thiên thế
đẳng áp – đẳng nhiệt của phản ứng (theo chiều thuận) ở điều kiện chuẩn: Ti2++ Pd →Ti + Pd2+
A. 505,7 kJ B. 123,5 kJ C. 1011 kJ D. 29,5 kJ
Câu 16: Hòa tan 19g chất hữu cơ A (MA = 82g) không điện ly, không bay hơi vào 500g benzene
(Mbenzen = 78g và áp suất hơi bằng 400 mmHg ở 60,60C) thì được dung dịch X. Áp suất hơi của
dung dịch X ở nhiệt độ đó là bao nhiêu?
A. 386 mmHg B. 14 mmHg C. 254 mmHg D.11147 mmHg
Câu 17: Sau cơn mưa người ta thường cảm thấy không khí trong lành hơn vì:
A. Làm giảm lượng CO2 trong không khí B. Có lượng nhỏ ozon có tác dụng diệt khuẩn
C. Sau cơn mưa cây cối quang hợp mạnh hơn D. Cân bằng thân nhiệt của cơ thể
Câu 18: Vai trò của sắt trong cơ thể gắn liền với quá trình hô hấp của tế bào. Nhu cầu sắt của cơ thể
phụ thuộc vào tuổi tác và điều kiện sinh lý.Độ tuổi (giới tính hay giai đoạn) nào sau đây cần nhiều
sắt nhất?
A. Phụ nữ đang mang thai B. Đàn ông C. Trẻ em (13-19 tuổi) D. Trẻ em (<13 tuổi)
Câu 19: Chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,1N cần bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 0,05N?
A. 20ml B. 10ml C. 15ml D. 5ml
Câu 20: Kali chiếm khoảng 0,7% trọng lượng cơ thể người. Vai trò Kali trong cơ thể:
A. Gắn liền với quá trình hô hấp của tế bào
B. Tham gia vào quá trình đông máu, hoạt hóa cholinsterase
C. Giảm hoạt động thần kinh trung ương
D. Tham gia dẫn truyền xung động thần kinh
Câu 21: Lý do chính làm cho tốc độ phản ứng tăng lên trong xúc tác đồng thể khi có mặt chất xúc
tác dương là gì?
A. Làm giảm các giai đoạn trung gian B. Nồng độ các chất trên bề mặt xúc tác tăng
C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng D. Chuyển động nhiệt của các phân tử tăng
Câu 22: Tỉ lệ về thể tích của hỗn hợp N2O : O2 dùng gây mê cho các phẫu thuật thời gian ngắn là:
A. 65% N2O và 35% O2 B. 75% N2O và 25% O2
C. 50% N2O và 50% O2 D. 1% N2O và 99% O2
Câu 23: Thạch cao nung dùng để bó bột trong y khoa có công thức là:
A. 2CaSO4.H2O B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D.CaSO4
Câu 24: Thành phần và tỉ lệ của vữa vôi dùng để xây dựng:
A. 1 phần Ca(OH)2 : 3 phần cát + nước vừa đủ B. 3 phần Ca(OH)2 :1 phần cát + nước vừa đủ
B. 1 phần CaSO4 : 3 phần cát + nước vừa đủ D.3 phần CaSO4 :1 phần cát + nước vừa đủ
Câu 25: Nguyên tố nào là nguyên tố rất cần thiết cho sự tạo thành và hoạt động của hormon sinh
dục nam, hormon tăng trưởng của tuyến yên, insulin của tuyến tụy?
A. Mn B. Co C. Cu D. Zn
Câu 26: Nồng độ của H2O2 được dùng để sát trùng, làm sạch vết thương là:
A. < 30% B. 0,09% C. < 3% D. < 10%
Câu 27: Một bệnh nhi 3 tuổi được đưa vào viện do ngã vào hố vôi tôi đang tôi. Theo bạn, bệnh nhi có
thể sẽ bị gì?
A. Bỏng kiềm B. Bỏng oxi hóa C. Bỏng nhiệt D. Bỏng nhiệt và bỏng kiềm
Câu 28: Cho
(1) 2C(r) + O2(k) → 2CO(k) ΔH01
(2) H2(k) + 1/2O2(k) → H2O (l) ΔH02
(3) CaO(r) + CO2(k) → CaCO3(r) ΔH03
(4) N2(k) + 3H2(k) → 2NH3(k) ΔH04
(5) 2C(r) + O2(k) → 2CO(k) ΔH05
Trường hợp nào trên đây, hiệu ứng nhiệt của phản ứng KHÔNG PHẢI là sinh nhiệt?
A. (1), (4) B. (2), (3), (5) C. (2), (5) D. (1), (3), (4)
Câu 29: Dạng thù hình nào của photpho dùng trong sản xuất diêm an toàn?
A. Photphin B. Photpho đỏ C. Photpho vàng D. Photpho đen
Câu 30: Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng
28. Cấu hình electron của nguyên tố đó là:
A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s23p63d54s2 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p63d84s2
Câu 31: Cho các con đường xâm nhập vào cơ thể như sau:
(1) Qua đường hô hấp
(2) Qua đường tiêu hóa
(3) Qua da
Các ion CN- có thể xâm nhập vào cơ thể qua con đường nào?
A. 1,2 B. 2,3 C. 1,3 D. 1,2,3

Câu 32: Cho phản ứng 3A + B → C + D


Nồng độ ban đầu CA = 0,2 mol/l và CB = 0,18 mol/l. Sau 30 phút phản ứng đạt trạng thái cân bằng,
nồng độ còn lại của A là 0,08 mol/l. Tốc độ phản ứng ở thời điểm này giảm so với thời điểm ban đầu
là bao nhiêu lần?
A. 3,2 lần B. 46,9 lần C. 20,1 lần D. 28,1 lần
Câu 33: Nguyên tử của các nguyên tố (trừ khí hiếm) luôn có xu hướng liên kết với nhau tạo thành
phân tử hay tinh thể hình thành liên kết hóa học. Đặc điểm nào sau đây của các loại liên kết hóa học
là ĐÚNG?
A. Xen phủ p-p hình thành liên kết π B. Mức độ xen phủ càng nhỏ, liên kết vàng bền
C. Xen phủ trục kém bền hơn xen phủ bên D. Xen phủ s-s, p-p hình thành liên kết σ
Câu 34: Photpho trắng rất độc và gây các vết bỏng sâu trên da, khó lành, giải độc bằng gì?
A. Bột lưu huỳnh B. dung dịch CaSO4 C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch CuSO4
Câu 35: Cho các vai trò sau
1- Tham gia tạo hình các tổ chức của cơ thể 2- Sinh tổng hợp acid cucleic, các kháng thể
3- Thúc đẩy và hoạt hóa quá trình tạo máu 4- Tham gia bảo vệ cơ thể qua các dịch cơ thể
5- Dung môi hòa tan các chất dinh dưỡng và muối 6- Tham gia quá trình điều hòa thân nhiệt
Vai trò nào trên đây là của nước:
A. 1, 4, 5, 6 B. 2, 4, 5, 6 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 3, 5, 6
Câu 36: Cho ε0(Ti2+/Ti) = -1,63V; ε0(Pd2+/Pd) = +0,99V; ε0(Be2+/Be) = -1,85 V; ε0(Co2+/Co) = -0,27V;
ε0 (Te4+/Te) = +0,56 V. Chất khử mạnh nhất ở điều kiện chuẩn là:
A. Be2+ B. Be C. Pd2+ D. Pd
Câu 37: Dung dịch KOH có nồng độ 0,15M có áp suất thẩm thấu là 6,82 atm ở 250C. Tính hệ số
đẳng trương của dung dịch KOH?
A. 1,59 B. 1,93 C. 1,86 D. 1,72
Câu 38: Cho 2CH3OH + 3O2 → 2CO2 + 4H2O
Với ΔH0 =-1276,96 kJ/mol và ΔS0=-1196,31 J/mol.K (bỏ qua sự thay đổi các giá trị ΔH, ΔS theo
nhiệt độ). Biến thiên đẳng áp- đẳng nhiệt của phản ứng ở 1000C là:
A. -1723,18 kJ B. -830,74 kJ C. -1157,33 kJ D. 118,35 kJ
Câu 39: X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là _2s22p3. Dùng quy tắc hóa trị spin, cho biết các
trạng thái hóa trị có thể có của nguyên tố X?
A. 3 B. 3, 5 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 3
Câu 40: Hãy cho biết cấu hình electron của nguyên tử nào sau đây KHÔNG tuân theo quy tắc
Hund?
A.
↑↓ ↑↓ ↑ ↑
B.
↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑

C.
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑

D.
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑

Câu 41: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau: 2NH3 + 5O2 → 2NO + 3H2O
Chất NH3 NO
ΔH0c (kcal/mol) -67,78 -13,68
A. 54,1 kcal B. 108,2 kcal C. -54,1 kcal D. -108,2 kcal
Câu 42: Cho: 2C + O2 → 2CO ΔH01= -52,8 kcal
H2 + 1/2 O2 → H2O ΔH02= -57,8 kcal
Hãy tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: C + H2O → CO + H2
A. -84,2 kcal B. 5 kcal C. 31,4 kcal D. -42,1 kcal
Câu 43: Trong cấu tạo hạt keo sơ dịch, lớp quyết định điện tích của hạt keo là lớp nào?
A. Lớp hấp thụ B. Lớp ion đối C. Nhân D. Lớp khuếch tán
Câu 44: Nguyên tố nào tăng hiệu lực của vitamin E, giúp chuyển một số chất độc hại có lưu huỳnh
thành các sunfat không độc?
A. Co B. Mn C. Mo D. Cu
Câu 45: Để giảm bệnh cao huyết áp, gia vị nào nên giảm bớt trong khẩu phần ăn?
A. Muối B. Đường C. Ớt D. Mì chính
Câu 46: Dung dịch keo (đặc biệt là các keo protein) lại đóng một vai trò rất quan trọng trong sự
phân bố các chất điện ly ở tế bào, mô. Theo cân bằng Donall, khi nồng độ chất điện ly lớn hơn rất
nhiều so với nồng độ chất keo trong màng tế bào thì có ... lượng chất điện ly di chuyển qua màng.
Dấu "..." là:
A. 1/2 B. 1/3 C. Không đáng kể D. Toàn bộ
Câu 47: Magie là nguyên tố sinh học chiếm khoảng 0,1% trọng lượng cơ thể. Magie có trong xương
và trong tế bào, các mô mềm, dịch của cơ thể như máu, dịch não tủy.Vai trò của magie trong cơ thể
là gì?
A. Giảm hoạt động thần kinh trung ương B. Thành phần chủ yếu của các cơ quan che phủ
C.Điều hòa cân bằng acid-base một số dịch cơ thể D. Kiểm soát lượng canxi thâm nhập vào cơ thể
Câu 48: Ở người trưởng thành, lưu huỳnh chiếm khoảng 0,25% trọng lượng cơ thể. S tham gia cấu
thành protein nào trong cơ thể?
A. myoglobin, cytocrom B. methionil, cystein
C. hemoglobin, cystin D. thyroxyl, insullin
Câu 49: Cho thế oxi hóa-khử chuẩn: ε0(Ti2+/Ti) = -1,63V; ε0(Cu2+/Cu) = +0,34V. Phản ứng tự diễn
biến như thế nào?
A. Ti2+ + Cu → Ti + Cu2+ B. Ti + Cu2+ → Ti2+ + Cu
C. Ti2+ + Cu2+ → Ti + Cu D. Ti + Cu → Ti2+ + Cu2+
Câu 50: Khi phóng điện êm trong ống chứa H2 ở áp suất thấp hoặc khi cho kim loại có thế điện cực
E0<0 tác dụng với acid sẽ cho H mới sinh. Vì sao hydro mới sinh ra là chất khử mạnh hơn hydro
phân tử? Vì hydro mới sinh:
A. Có kích thước nhỏ hơn như hydro phân tử
B. Không cần năng lượng bẻ gãy liên kết H-H
C. Không cần năng lượng phá vỡ mạng tinh thể
D. Chỉ có 1 electron dễ cho hơn hydro phân tử có 2 electron
Câu 51: Cho các phát biểu sau về giãn đồ năng lượng của phản ứng: (hiệu ứng nhiệt ΔH; năng
lượng hoạt hóa Ea)
1. Phản ứng thuận có ΔH = -20kJ; Ea = 100kJ
2. Phản ứng nghịch có ΔH = -20kJ; Ea = 80kJ
3. Phản ứng nghịch có ΔH = +20kJ; Ea = 80kJ
4. Phản ứng nghịch có ΔH = +20kJ; Ea = 100kJ
Phát biểu ĐÚNG là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 52: Bệnh nhân nam 50 tuổi vào viện với những cơn đau kéo dài khiến người bệnh đau dữ dội ở
vùng lưng và bụng dưới, đôi khi cảm thấy buốt, rát khi đi tiểu, nước tiểu có máu. Bệnh nhân do điều
kiện làm việc thường nhịn tiểu và uống ít nước. Bệnh nhân được chẩn đoán bị sỏi thận và được
khuyên uống nhiều nước. Nguyên nhân và lời khuyên trên về sỏi thận có thể được giải thích dựa
trên cơ sở:
A. Khả năng tích điện của keo phụ thuộc pH môi trường
B. Điều kiện hòa tan hay kết tủa của chất điện ly ít tan
C. Sự đông tụ và peptit hóa của dung dịch keo
D. Sự tạo thành và phân ly của phức chất
Câu 53: Tác dụng độc hại của các chất kiềm đối với cơ thể?
A. Làm tan huyết tương dẫn đến thủng ống tiêu hóa
B. Có thể gây bỏng da và niêm mạc
C. Trung hòa hết acid trong dịch vị dạ dày
D. Thẩm thấu vào máu gây bệnh toan máu
Câu 54: Thuốc diệt chuột có thành phần chính là Zn3P2. Chất này phản ứng với nước trong cơ thể
chuột. Do bị mất nước nghiêm trọng nên chuột sẽ đi tìm nước để uống. Nhưng càng uống nhiều
nước phản ứng xảy ra càng mạnh. Chất này cũng có ảnh hưởng đến con người nếu chúng ta vô tình
ăn phải. Vậy chất gì sản sinh ra làm chuột chết?
A. H3PO4 B. PH3 C. Zn3(PO4)2 D. P2O5
Câu 55: Hợp chất nào dùng trong mặt nạ phòng độc để hấp thụ khí độc CO?
A. Na2O, K2O B. Na2O2, K2O2 C. NaOH D. Ca(OH)2
Câu 56: Mặc dù nhôm không có vai trò sinh học, nhưng một số hợp chất của nhôm vẫn có ứng dụng
trong y học. Cao lanh Al2O3.2SiO2.2H2O được dùng làm:
A. Bột rắc hoặc bột nhão để chữa các bệnh ngoài da, loét bỏng
B. Thuốc kháng acid dạ dày để trung hòa HCl của dịch vị
C. Thuốc mỡ điều trị ghẻ, nấm, làm tróc sừng
D. Thuốc mỡ hoặc bột dùng điều trị nhiễm khuẩn ngoài da
Câu 57: Nguyên tử Y có cấu hình 1s22s22p63s23p63d54s24p1. Electron có năng lượng cao nhất được
đặc trưng bởi bộ số lượng tử:
A. n=3, l=2, ml=+2, ms=+1/2 B. n=4, l=1, ml=-1, ms=+1/2
C. n=3, l=2, ml=-2, ms=+1/2 D. n=4, l=1, ml=+1, ms=+1/2
Câu 58: Cho các phát biểu sau về tính chất của dung dịch chứa chất tan không điện ly, không bay
hơi so với dung môi nguyên chất:
1- Áp suất hơi bão hòa cao hơn 2- Nhiệt độ sôi cao hơn
3- Nhiệt độ đông đặc thấp hơn 4- Áp suất thẩm thấu thấp hơn
Phát biểu nào trên đây ĐÚNG:
A. 1,4 B. 2,3 C. 1,3,4 D. 1,2,3
Câu 59: 1- Liên kết ion; 2- Liên kết xíchma σ; 3- Liên kết phối trí; 4- Tương tác Vanderwaals;
Liên kết nào kém bền nhất so với các liên kết còn lại?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 60: Phản ứng nào sau đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động?
A. CaO + CO2⇌ CaCO3 B. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2→ 2CaCO3 + 2H2O
C. Ca(HCO3)2⇌ CaCO3 + CO2+ H2O D. Ca(OH)2+ CO2→ CaCO3 + H2O
Câu 61: Hemoglobin là phức chất quan trọng có ion tạo phức (ion trung tâm) là:
A. Co3+ B. Co2+ C. Fe2+ D. Fe3+
Câu 62: Vì sao kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao hơn kim loại kiềm? Do:
A. Liên kết kim loại mạnh hơn B. Bán kính nguyên tử lớn hơn
C. Độ âm điện lớn hơn D. Nhiều mạng tinh thể hơn
Câu 63: Khi hòa tan 13g camphor vào 400g dietyl ete thì nhiệt độ sôi tăng thêm 0,4530C. Biết hằng
số nghiệm sôi của dietyl ete là 2,11 độ/mol. Tính khối lượng mol phân tử của camphor?
A. 111,4g B. 151,4g C. 174,4g D. 131,4g
Câu 64: Cho: C + H2O ⇌ H2 + CO ở 7270C có ∆𝑮0= -500cal/mol
Hằng số cân bằng KP của phản ứng ở nhiệt độ đó là:
A. 0,78 B. 1,41 C. 1,29 D. 0,71
Câu 65: Bộ số lượng tử nào sau đây đặc trưng cho electron trong nguyên tử:
A. n=3, l=3, ml=0, ms=0 B. n=2, l=1, ml=+2, ms=+1/2
C. n=0, l=-1, ml=+1, ms=-1/2 D. n=3, l=2, ml=-1, ms=-1/2
Câu 66: Trước đây người ta thường dùng hàn the làm chất phụ gia cho vào giò lụa, bánh phở, bánh
cuốn,… Năm 1985, tổ chức Y tế thế giới đã cấm dùng hàn the làm chất phụ gia cho thực phẩm vì nó
độc, có thể gây sốc, trụy tim, co giật và hôn mê. Tuy nhiên, mặc dù biết bị cấm nhưng người ta vẫn
thường hay thêm hàn the vào giò chả, bún,… vì hàn the có khả năng:
A. Làm cho sản phẩm tinh bột, cá, thịt,… có màu hấp dẫn hơn
B. Làm cho sản phẩm tinh bột, cá, thịt,… trở nên ngọt hơn
C. Hòa tan các oxit kim loại giúp thực phẩm bong đẹp
D. Sát khuẩn nhẹ giúp bảo quản thực phẩm, làm dai thực phẩm
Câu 67: Cho các phát biểu về kim loại kiềm:
1. Nhiệt độ sôi và nóng chảy thấp do liên kết yếu
2. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
3. Có thể nhận biết qua màu ngọn lửa đặc trưng
4. Trong nhóm IA, đi từ trên xuống năng lượng ion hóa giảm do kích thước của nguyên tử và
ion tăng dần
5. Bảo quản trong chai tối màu
Bao nhiêu phát biểu trên là ĐÚNG:
A. 4 B. 3 C. 2 D.1
Câu 68: Acid xyanhidric và xyanua là chất cực độc đối với cơ thể con người. Hợp chất nào sau đây
dung để giải độc xyanua:
A. NaNO2, Na2SO3 B. NaNO3, Na2S2O3 C. NaNO2, Na2S2O3 D. NaNO3, Na2SO3
Câu 69: Cacbon monoxyd CO là chất khí không màu, không mùi, khó hóa lỏng, ít tan trong nước,
rất độc. Vì sao khí CO độc với cơ thể?
A. Kết hợp với O2 trong hemoglobin tạo CO2 làm hồng cầu không có đủ O2
B. Kết hợp với Fe2+ trong hemoglobin làm hồng cầu không vận chuyển oxy
C. Ức chế các men chứa Co bằng tạo phức bền làm hô hấp của tế bào bị ức chế
D. Có tính khử mạnh nên làm tổn thương và kích ứng mạnh đường hô hấp
Câu 70: Mặt trong của lọ thủy tinh chứa dung dịch NaOH sau một thời gian bị hongrdo có phản
ứng sau
A. Si + O2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O B. SiO2 + H2O → H2 SiO3
C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O D. Si + H2O + 2NaOH → Na2SiO3 + H2
Câu 71: Dung dịch HCl 36,5% (M=36,5g, d=1,19g/ml) có nồng độ mol/l là bao nhiêu?
A. 1,19M B. 0,119M C. 11,9M D. 119M
Câu 72: Khi nấu cơm khê, có thể làm mất mùi cơm khê bằng cách cho vào nồi cơm:
A. Bột canh B. Đường C. Muối D. Than củi
Câu 73: Photpho là nguyên tố cần thiết đối với con người, cơ thể hấp thu photpho dưới dạng:
A. Đơn chất photpho B. Photphorie C. Photphat D. Photphin
Câu 74: Cho các hệ sau đây có cùng nồng độ khối lượng chất tan không bay hơi trong nước:
1. Dung dịch không điện ly 2. Dung dịch điện ly 3. Dung dịch keo
Cho biết dung dịch điện ly có áp suất thẩm thấu bằng áp suất thẩm thấu của máu. Tế bào hồng
cầu ngâm trong dung dịch nào sẽ bị teo lại?
A. 1 B. Không có C. 3 D. 1 và 3
Câu 75: C + 1/2 O2⇌ CO ∆𝑯 = -110,5kJ/mol
Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận có thể:
A. Giảm nhiệt độ và tang áp suất B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Giảm nhiệt độ và áp suất D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 76: Ở 1000C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng bằng
2.Hỏi ở 800C phản ứng này kết thúc trong bao lâu?
A. 0,5 giờ B. 64 phút C. 32 phút D. 30 giây
Câu 77: Nguyên tố nào giúp cơ thể hấp thu các vitamin C, A, E, P?
A. Cu B. Co C. Zn D. Mo
Câu 78: 500 gam dung dịch nước glucose C6H12O6có chứa 20 gam chất tan đông đặc ở -0,430C.
Dung dịch nước glycerol cần có nồng độ bao nhiêu để đông đặc ở cùng nhiệt độ như dung dịch
glucose trên? M(C6H12O6) = 180g
A. 2,3.10-4 molan B. 0,22 molan C. 2,2.10-4 molan D. 0,23 molan
Câu 79: Cho: 2H2 + O2→ 2H2O
Chất H2 O2 H2O
S0 (J/mol.K) 130,7 205,3 69,9
Biến thiên entropy tiêu chuẩn của phản ứng đã cho là:
A. 83,7 J B. -126,9 J C. -326,9 J D. -266,1 J
Câu 80: Nguyên tố nào giúp kiểm soát lượng canxi xâm nhập vào tế bào
A. Cu2+ B. K+ C. Zn2+ D. Mg2+
Câu 81: Cho: NH3 có Kb = 10-4,75. pH của dung dịch NH3 0.1M là:
A. 9,3 B. 12,9 C. 13 D. 11,1
Câu 82: H2O2 được dùng như một thuốc kháng khuẩn dùng ngoài để tẩy uế, làm sạch vết thương và
khử mùi. Cơ chế H2O2 làm sạch vết thương và khử mùi là gì?
A. Giải phóng oxy loại bỏ mảnh vụn mô tổn thương, diệt khuẩn và loại bỏ các khí độc có mùi
B. Giải phóng H2 đẩy trôi mủ để làm sạch ổ nhiễm trùng, kích thích tế bào mau lên da non
C. Quá trình giải phóng oxy sẽ thu nhiệt làm mát vết thương, giúp vết thương dễ chịu, mau lành
D. Thúc đẩy các enzyme có nhóm –SH của quá trình khử độc, chuyển hóa thành SCN- không độc
Câu 83: Nguyên tố Y có cấu hình: 1s22s22p63s23p63d104s2
Cho các kết luận sau đây: Nguyên tố Y …
1. là phi kim 2. thuộc nguyên tố nhóm B 3. có số electron hóa trị là 12
4. nằm ở ô 30 5. thuộc chu kỳ 4
Kết luận nào về nguyên tố Y là ĐÚNG:
A. 1,3,4 B. 2,3,4,5 C. 2,4,5 D. 1,2,4,5
Câu 84: Từ những chất ban đầu phản ứng diễn ra theo một số hướng để tạo ra các sản phẩm khác
nhau thuộc loại phản ứng nào?
A. Nối tiếp B. Song song C. Thuận nghịch D. Dây chuyền
Câu 85: Phản ứng: C + 2H2 + 1/2 O2→ CH3OH
Cho: ∆𝑯0s (kcal/mol0 = -59,7
Phát biểu nào ĐÚNG cho phản ứng trên?
A. Có biến thiên entropy tăng B. Thiêu nhiệt của C là -59,7 kcal/mol
C. Nhiệt phân hủy của CH3OH là +59,7 kcal/mol D. Là phản ứng thu nhiệt
Câu 86: Lần lượt hoà tan mỗi chất sau: KCl, glucose, Na2SO4 vào 1 lít nước thu được 3 dung dịch X,
Y, Z có cùng nồng độ molan và chất điện ly có độ điện ly α = .1 Độ tăng nhiệt độ sôi của 3 dung dịch
xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. Z<X<Y B. Y<X=Z C. Z=Y=X D. Y<X<Z
Câu 87: Qua phản ứng của các halogen với hydro, ta chứng minh được điều gì?
A. Tính oxy hoá giảm từ F2 đến I2 B. Tính khử tăng từ I2 đến F2
C. Nhiệt độ sôi tăng từ HF đến HI D. Tính acid tăng từ HF đến HI
Câu 88: Hợp chất của clo có tính sát trùng mạnh thường dùng tẩy uế các ổ dịch bệnh là gì?
A. Cl2 B. NaCLO4 C. KClO3 D. Cloramin B
Câu 89: KI được dùng làm thuốc có tác dụng gì?
A. Thuốc điều trị cường giáp, nấm ngoài da, có tác dụng long đờm nhẹ
B. Thuốc an thần, giảm co thắt, giảm đau dạng siro
C. Bột rắc hoặc bột nhão để chữa các bệnh ngoài da, loét bỏng
D. Thuốc hấp thụ nhiều vi khuẩn, độc tố và làm giảm mất nước
Câu 90: Nguyên tố nào nếu thiếu sẽ làm tuyến giáp không sản xuất được hormon thyroxyl, tuyến
giáp phản ứng lại bằng cách phồng ra tạo nên bướu cổ, dẫn đến chậm phát triển trí tuệ và các bệnh
khác?
A. iod B. clo C. đồng D. brom
Câu 91: Vì sao đa số các kim loại chuyển tiếp và ion của nó thường có tính thuận từ? Vì chúng
thường có:
A. electron độc thân B. electron đã ghép đôi C. orbital trống D. nhiều trạng thái oxy hoá
Câu 92: Lớp màu xanh ở các lư hương bằng đồng là hợp chất gì?
A. Cu(OH)2 B. CuSO4 C. Cu(OH)2CO3 D. CuS
Câu 93: Hạt keo albumin có điểm đẳng điện pHi=4,8. Hỏi đưa nó vào dung dịch đệm có pH=6 thì nó
sẽ di chuyển về điện cực nào khi đặt trong 1 điện trường?
A. Cả hai cực B. Cực dương
C. Không di chuyển D. Cực âm
Câu 94: Để làm thay đổi giá trị hằng số cân bằng ta có thể làm cách nào sau đây?
A. Thay thế chất xúc tác B. Thay đổi nồng độ các chất
C. Thay đổi nhiệt độ D. Thay đổi áp suất khí
Câu 95: Cho các dung dịch sau: 1/ BaCl2; 2/ Na3PO4; 3/ CuSO4; 4/ CH3COOK; 5/ Al2(SO4)3; 6/
NH4NO3; 7/ KBr; 8/ K2S. Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7 là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 96: Hợp chất nào của silic có khả năng hấp thụ nhiều vi khuẩn, độc tố và làm giảm mất nước,
dùng chống tiêu chảy, trường bụng và bảo vệ niêm mạc do có tác dụng bao phủ mạnh?
A. Sữa silicon
B. Bis β carbonyl-etyl-silicsic sesquioxyd
C. Talc
D. Smecta
Câu 97: Nhiều hợp chất của các nguyên tố có ứng dụng trong y học. Hợp chất của Zn là ZnO2 được
dùng làm gì?
A. Hấp thụ nhiều vi khuẩn, độc tố và làm giảm mất nước
B. Thuốc an thần, giảm co thắt, giảm đau bụng siro
C. Điều trị đau dây thần kinh, mỏi mệt
D. Dùng băng bó các vết thương nhiễm trùng, vết bỏng
Câu 98: Cho phản ứng: A(r) + 2B(k)---> C(r) + D(I) Khi áp suất của hệ tăng lên 2 lần thì tốc độ phản
ứng tăng lên là:
A. 4 lần B. 8 lần C. Không tăng D. 2 lần
Câu 99: Nguyên tố nào là nguyên tố cần thiết cho sự phát triển của mô liên kết, thúc đẩy sự tạo máu,
giúp cho sự trưởng thành của hồng cầu, tăng cường tác dụng sinh lý của sắt?
A. Co B. Mn C. Cu D. Zn
Câu 100: Ngày nay Se được khẳng định là nguyên tố vi lượng quan trọng. Vai trò của Se với cơ thể
là gì?
A. Chống oxy hoá, chống các gốc tự do độc hại
B. Sinh tổng hợp acid nucleic, các kháng thể
C. Giúp tuyến giáp tích luỹ Iod
D. Có tác dụng điều hoà lượng acid uric

You might also like