Professional Documents
Culture Documents
E.Cationit
Câu 3 : Độ dẫn điện riêng và độ dẫn điên đương lượng phụ thuộc vào :
C.Làm tăng nồng độ dung dịch D.Làm tăng nồng độ chất trên bề mặt
Câu 6 : Thuốc nhả chậm được chế tạo theo phương pháp :
C.Bọc viên thuốc sau đó phân hủy vỏ bọc dưới tác dụng của enzyme
E.Hỗn hợp
A.Sự hóa rắn B.Sự hóa lỏng dưới áp suất bão hòa C.Sự keo tụ
Câu 10 : Phản ứng phân hủy Radi bậc 1 có hằng số k=1,38.10−11 /s−1 thời gian bán hủy là :
A.10 năm B.1590 năm C.1 năm D.1911 năm E.1975 năm
Câu 11 :
E.Cationit hấp phụ kháng sinh còn anionit hấp phụ tạo chất
Câu 13 :Theo quy tắc Traube,khi tăng lên 1 nhóm CH2 thì chất hoạt động bề mặt sẽ :
A.Tăng hiệu quả lên ba lần B.Tăng hiệu quả lên không đáng kể
C.Tăng hiệu quả lên năm lần D.Tăng hiệu quả lên mười lần
E.Hấp phụ
A.λ = χ/C ( s.m2 /mol ) B. λ = χ/C ( s.cm /mol ) C.λ = χ/C ( s.m m2 /mol )
E.Đun nóng
Câu 20 : Điện cực đo độ dẫn được chế tạo ra kèm theo một hằng số điện cực đặc trưng :
E.Lỏng-rắn
Câu 22 : Thuốc giảm đau Celecoxib là chất rắn không tan trong nước,khi phân tán trong
nước sẽ ở dạng :
E.Keo
Câu 23 : Chuẩn độ HCl bằng NaOH theo phương pháp điện hóa thì trong quá trình chuẩn
độ độ dẫn điện của dung dịch sẽ :
Câu 24 : Nếu thuốc phân hủy theo cơ chế quang hóa,trong quá trình bảo quản sử dụng :
A.Chai nhựa
C.Cần dùng chai nâu,vỏ của vĩ thuốc hoặc vỏ viên nang phản xạ ánh sáng
A.Tồn tại năng lượng quay B.Tồn tại lớp điện tích kép
C.Tồn tại một năng lượng cơ học D.Có các phản ứng hóa học
Câu 27 : Công nghệ tiên tiến tổng hợp Lazaemide rút ngắn quá trình từ 8 giai đoạn xuống
1 giai đoạn là do :
Câu 28 : Một số thuốc làm tăng khả năng miễn dịch theo cơ chế động học :
B.Hệ miễn dịch hoạt động chậm lại theo cơ chế động học enzyme
E.Tác động góc lợi vào hệ miễn dịch theo cách kích thích các enzyme hoạt động
A.Giảm điện tích và sức căng bề mặt B.Tăng diện tích bề mặt riêng
E.Khuyếch tán
Câu 30 : Thuốc ức chế các enzyme xúc tác cho các phản ứng nguy hại trong cơ thể dẫn
đến :
D.Tạo ra cơ chế tác dụng của thuốc do nó làm chậm các phản ứng bất lợi
A.Chỉ phụ thuộc vào diện tích bề mặt B.Chỉ phụ thuộc vào kích cỡ hạt
C.Chỉ phụ thuộc vào độ phân tán D.Chỉ phụ thuộc vào năng lượng bề mặt
Câu 33 : Quá trình phân hủy thực phẩm chức năng ảnh hưởng bởi pH thì trong quá trình
bào chế :
A.Không nên phối trộn với Vitamin C B.Không bào chế dạng viên
C.Không bào chế dạng siro D.Không bảo quản quá 6 tháng
Câu 34 : Polyethylene Oxides và Tweens là chất hoạt động bề mặt phổ biến trong dược
phẩm là chất hoạt động bề mặt :
E.Anionic
Câu 35 : Cơ chế hoạt động của xúc tác dị thể gồm các giai đoạn :
C.Khuyếch tán ,hấp phụ, phản ứng bề mặt,giải hấp,khuyếch tán sản phẩm khỏi bề
mặt
Câu 36 : Phân hủy thuốc trong môi trường bảo quản theo phản ứng bậc 1 thì :
A.Thời gian bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
Câu 37 : Khi tăng nồng độ chất đầu của phản ứng bậc 1 lên 2 lần thì :
Câu 38 : Thuốc giảm đâu Ibuprofen(độ tan 0,001 g/100ml) viên sủi khi hòa tan vào
nước :
C.Tăng tốc quá trình phân hủy các phân tử sinh học
Câu 40 : Làm sạch nước trong quá trình bào chế thuốc tiêm có thể kết hợp thêm phương
pháp :
Câu 41 : Thuốc nhả chậm được chế tạo theo phương pháp :
C.Lực xuất hiện ở bề mặt giữa chất lỏng-chất khí,chất lỏng-chất rắn
E.Lực cơ học
Câu 44 : Theo công thức thực nghiệm của Van’t Hoff,khi tăng nhiệt độ lên 10 độ C,tốc
độ tăng tương ứng :
A.Tăng gấp bốn lần B.Tăng gấp hai lần C.Không đổi
Câu 45 : Siro Vitexin là sản phẩm chức năng giải độc và tăng cường miễn dịch,nó phân
tán ở :
E.Tách pha
Câu 46 :
Câu 47 : Với bệnh nhân loạn nhịp tim cần sử dụng thuốc có tác dụng :
C.Điều hòa hoạt động của tim D.Giảm tốc độ hoạt động của tim
E.Chẹn mạch
Câu 48 : Trong tổng hợp thuốc giảm đau Ibuprofen theo công nghệ xúc tác hydro
hóa,xúc tác là :
Câu 49 : Công nghệ xúc tác kết hợp với cacbon dioxit siêu tới hạn trong hóa dược có ưu
việt :
E.Tăng hiệu quả xúc tác và giảm thiểu tác động môi trường
A.Phương pháp màng bán thẩm;phương pháp điện thẩm tích,Lọc gen,Màng siêu lọc
B.Làm lạnh
C.Anionit
D.Sấy khô
E.Cationit
Câu 52 : Thuốc giãn mạch Tadalafil là chất rắn không tan trong nước , khi phân tán trong
nước sẽ có dạng :
E.Hỗn hợp
Câu 53 : Thuốc chữa ung thư Erlotinib là chất rắn không tan trong nước,khi phân tán
trong nước sẽ có dạng :
E.Hỗn hợp
Câu 54 : Cho thế điện cực chuẩn φ φ ¿=-0,76V, φ φ ¿=0,34V khi đó thế điện cực chuẩn của
pin tiêu chuẩn (-) Zn l Zn2+¿¿ (dd) ll Cu2+¿ ¿ (dd) l Cu (+) là :
E.+1,1 vôn
A.Cùng bền vững như nhau B.Sự hấp phụ vật lý bền vững hơn
C.Sự hấp phụ hóa học dễ giải hấp hơn D.Sự hấp phụ hóa học bền vững hơn
Câu 56 : Phản ứng phân hủy hạt nhân là phản ứng bậc :
Câu 58 : Khi tăng nhiệt độ của phản ứng có năng lượng hoạt hóa khác không lên 10 độ C
thì : tốc độ phản ứng tăng 2-4 lần
Câu 59 :
A.Là đại lượng nghịch đảo của kích thước hạt(Bán kính trung bình của hạt)
C.Là đại lượng nghịch đảo của kích thước hạt(Đường kính trung bình của hạt)
D.Là kích thước hạt (đường kính trung bình của hạt)
Câu 61 : Phospholipid kết hợp với nước tạo thành hạt hình cầu do :
C.Phospholipid keo tụ
B.Dễ chế tạo hơn dạng nhũ tương hoặc thể keo
Câu 65 : Lycopen tách ra từ cà chua là chất lỏng không tan trong nước,khi phân tán trong
nước sẽ có dạng :
E.Tách pha
A.Giảm nồng độ hạt keo B.Thêm chất hấp phụ ánh sáng
Câu 68 : Phương pháp lão hóa cấp tốc xác định tuổi thọ của thuốc được thử trong điều
kiện :
Hằng số tốc độ của phản ứng ở 283 độ K bằng 2,38 mol−1 . l . ph−1 Tính thời gian cần thiết
để nồng độ của CH3COOC2H5 còn lại 50% nếu ta trộn 1 lít dung dịch CH3COOC2H5 0,05
M với 1 lít dung dịch NaOH 0,05M
A.1,68 giây B.16,8 giây C.1,68 phút D.6,81 phút E.6,81 giây
D.Hiệu ứng nhiệt của quá trình đẳng nhiệt đẳng tích
Câu 10 : Xác định λ của CH3COOH biết λ của các chất điện ly mạnh như HCl,
CH3COONa,NaCl lần lượt là : 426,1;99,1;126,5 (s.cm−2 . dlg−1 ¿
E.552,6
Câu 18 : Một điện cực hydro nhúng trong dung dịch acid ở 25 độ C có thể dẫn điện cực là
-0,31 V.Tính pH của dung dịch :
E.Khí/lỏng
A.Thuyết điện ly
B.Lý thuyết dung dịch,thuyết điện ly,động hóa học,phản ứng quang hóa
Câu 30 : Lớp điện tích kép tồn tại trên bề mặt điện cực :
A.Ở trạng thái nóng chảy,ion có điện tích lớn vận chuyển được ít điện tử,ion có cùng điện
tích,ion nào có bán kính nhỏ khó vận chuyển hơn ion có bán kính lớn
D.Chất điện ly mạnh dẫn điện yếu hơn chất điện ly yếu
E.Độ dẫn điện của dung dịch giảm khi hòa tan trong dung môi theo thứ tự : dung môi
phân cực < ít phân cực < không phân cực
Câu 35 : Tính chất động học của hệ keo không bao gồm :
B.Khuếch tán
D.Sự sa lắng
E.Hiện tượng nhiễm xạ
A.Khi 0 < θ < 90 độ C hay 1<cosθ < 0 B.Khi θ =180 độ C hay cosθ = -1
A.Dung dịch H2SO4 B.Dung dịch đường glucose C.Dung dịch HCl
Câu 39 : Lớp điện tích kép tồn tại trên bề mặt điện cực :
1
B.Là độ dẫn điện của tất cả các ion có trong 1 m3dung dịch ở nồng độ đã cho : χ= (S.
ρ
c m2 ¿
1
C.Là độ dẫn điện của tất cả các ion có trong 1 cm 2dung dịch ở nồng độ đã cho : χ= (S.
ρ
2
cm ¿
1
D.Là độ dẫn điện của tất cả các ion có trong 1 mm3dung dịch ở nồng độ đã cho : χ= (S.
ρ
c m2 ¿
E.Là độ dẫn điện của tất cả các ion có trong 1 cm3dung dịch ở nồng độ đã cho : χ==
1
(S.c m2 ¿
ρ
A.Thế điện cực bằng không => M n+¿ ¿có tính oxy hóa càng mạnh
B.Thế điện cực càng âm => M n+¿ ¿có tính oxy hóa càng mạnh
C.Thế điện cực bằng không => M n+¿ ¿có tính oxy hóa càng yếu
D.Thế điện cực càng dương => M n+¿ ¿có tính oxy hóa càng yếu
E.Thế điện cực càng dương => M n+¿ ¿có tính oxy hóa càng mạnh
Câu 43 : Theo công thức thực nghiệm của Van’t Hoff,khi tăng nhiệt độ lên 10 độ C,tốc
độ tăng tương ứng :
A.Tăng gấp bốn lần B.Tăng gấp hai lần C.Không đổi
A.Tự nhiên B.Tác dụng nhũ hóa nhũ dịch nước tiểu
E.Anion
A.Độ dẫn của dung dịch không đổi trong quá trình chuẩn độ
B.Độ dẫn điện chỉ tăng trong quá trình chuẩn độ
C.Tăng nhiệt độ
E.Độ dốc của đường cong ở hai phía của điểm tương đương biến đổi càng mạnh
D.HIệu ứng nhiệt của quá trình đẳng nhiệt đẳng tích
Câu 49 : Công thức hạt keo theo thức tự từ trong ra ngoài sau :
B.Nhân,lớp ion quyết định hiệu thế,lớp ion nghich hấp phụ,lớp ion nghich khuếch
tán
C.Ion keo,Nhân,lớp ion quyết định hiệu thế,lớp ion nghich hấp phụ
D,Nhân , lớp ion nghich hấp phụ,lớp ion nghịch khuếch tán
E.Lớp ion quyết định hiệu thế,lớp ion nghich hấp phụ,lớp ion nghịch khuếch tán
Câu 50 : Làm sạch nước trong quá trình bào chế thuốc tiêm có thể kết hợp thêm phương
pháp :