You are on page 1of 14

K6

1. Hoà tan Cloroxylenol (thêm chất trợ tan, hoà tan cùng chất diện hoạt)

2. Cloramphenicol tồn tại ở 4 dạng: 3 dạng kết tinh ABC và dạng....

3. Chất nào có hệ số sức căng bề mặt lớn nhất or nhỏ nhất gì đó k nhớ rõ (dicloethan, hexan, cloroform,
benzen)

Test phần thuốc tiêm (khác)

1. Tiêm thuốc bỏ qua hàng rào bảo vệ tự nhiên của cơ thể nên thuốc tiêm phải??

A. Tuyệt đối vô khuẩn* B. K mùi C. K màu D. K chất bảo quản

2. Thuốc tiêm là dạng thuốc

A. SKD 100% B. SKD 90% C. SKD 10% D. Hấp thu hoàn toàn khi tiêm TM*

3. Dùng thuốc theo đg tiêm

A. Có thể khu trú tác dụng của thuốc tại nơi tiêm*

B. K thể khu trú C. K có td ở đg tiêu hoá D. K có td ngoài da

4. SKD của thuốc tiêm

A. Ít bị ah của đg dùng hơn so với các thuốc đg tiêu hoá*/

B. Đạt 100% C. Bị ah bởi dịch dạ dày D. Bị ah bởi dịch ruột

5. Khi pha chế thuốc tiêm barbiturat, sulfonamid

A. Phải dùng nc cất k có oxy hoà tan B. Dùng nc cất k có CO2* C. Dùng nc mới cất

D. Dùng nc mới cất trong vòng 48h

6. Khi pha chế thuốc tiêm ascorbic, adrenaliN

A. Phải dùng nc cất k có oxy hoà tan* B. Dùng nc cất k có CO2

C. Dùng nc mới cất D. Dùng nc mới cất trong vòng 48h

7. Các thuốc tiêm dung tiêm vào tuỷ sống or màng cứng

A. Có pH càng gần pH máu càng tốt* B. pH=4 C. pH=10 D. pH=5

8. Clorobutol và alcol benzylic là những chất sát khuẩn

A. Dùng thích hợp cho cả thuốc tiêm nc và dầu* B. Dùng cho thuốc tiêm nc

C. Dùng cho thuốc tiêm dầu D. Chỉ dung ngoài

9. Alcol benzylic vừa là chất SK vừa có td gây tê

A. Dùng thích hợp cho thuốc tiêm dầu vit A, D, E* B. Dùng thích hợp cho thuốc tiêm IV

C. Dùng thích hợp cho thuốc tiêm truyền D. Dùng thích hợp cho thuốc tiêm nc

1
10. Để ổn định pH thuốc tiêm tốt nhất là

A. Dùng hệ đệm* B. Dùng acid C. Dùng base D. Dùng muối

11. Một dd đẳng trương

A. Là dd đẳng thẩm áp* B. Làm thay đổi V tb C. Gây đau khi tiêm D. Chỉ đc tiêm IV chậm

12. Một dd đẳng thẩm áp

A. Là dd đẳng trương B. Không là dd đẳng trương* C. Chỉ đc tiêm IM D. Chỉ đc tiêm SC

13. DD thuốc tiêm ưu trương

A. Chỉ đc SC* B. Chỉ đc IM C. Chỉ đc IV chậm D. Có thể SC, IM

14. DD thuốc tiêm nhược trương

A. Có thể SC B. Có thể IM C. Có thể IV chậm D. Có thể SC, IM liều nhỏ*

15. Vỏ đựng thuốc tiêm

A. Là tp của chế phẩm tiêm hoàn chỉnh* B. K phải là tp của thuốc tiêm

C. Chỉ có td đựng thuốc tiêm D. Chỉ có td như nhãn thuốc

16. Bao bì bằng thuỷ tinh trung tính

A. Dùng tốt cho mọi thuốc tiêm* B. Dùng cho thuốc tiêm dầu

C. Dùng cho thuốc tiêm dạng bột D. Dùng cho thuốc tiêm bắp

17. Bao bì bằng thuỷ tinh kiềm

A. Có thể dung cho thuốc tiêm dầu or thuốc tiêm ở dạng bột khô* B. Có thể dung cho thuốc tiêm bột

C. Có thể dung cho thuốc tiêm dầu D. Có thể dung cho thuốc tiêm truyền

18. PP chung để kiểm tra chất lượng bao bì bằng chất dẻo

A. XĐ chất được chiết từ chất dẻo đó* B. Đun nóng C. Cắt nhỏ D. Dùng thuốc thử

19. Không khí lọc qua HEPA

A. Là không khí sạch và vô khuẩn* B. Là kk sạch C. Là kk vô khuẩn D. Là kk lưu thông

20. Lọc loại khuẩn là pp tiệt khuẩn thích hợp với các thuốc tiêm

A. Có DC k bền với nhiệt* B. Có DC khó tan C. Có DC ít tan D. Có DC tan trong dầu

21. V thuốc tiêm đóng ống so với V đã ghi trên nhãn của thuốc tiêm đó

A. Phải lớn hơn* B. Phải lớn hơn or bằng C. Phải nhỏ hơn D. Phải nhỏ hơn or bằng

22. Chất gây sốt

A. Là phức hợp lipo-polysaccarit có khối lượng phân tử lớn* B. Là các tiểu phân bụi

C. Là VR D. Là vi khuẩn

2
23. Chất gây sốt có 2 tc sau

A. Bay hơi cùng hơi nc trong quá trình cất nc B. Bị hấp phụ bởi than hoạt

C. Bị phá huỷ bởi các acid mạnh, kiềm mạnh D. Có thể đc loại trừ bằng cách lọc*

24. Có thể loại chất gây sốt khỏi các dụng cụ thuốc tiêm bằng 2 cách

A. Sấy ở nhiệt độ cao 250 độ C/ 30ph* B. Sấy ở 100 độ/ 3-4h

C. Sấy ở 300 độ/20ph D. Rửa bằng nc cất

25. Nhũ tương tiêm truyền IV

A. Là nhũ tương kiểu N/D B. Là nhũ tg kiểu D/N C. Có thể là D/N OR N/D

D. Thuốc tiêm truyền k có dạng nhũ tg*

26. Một dd đa điện giải bất kỳ đc coi là đẳng trương với máu nếu

A. Tổng lượng cation và anion khoảng 308 mEq* B. Tổng lượng cation và anion khoảng 208 mEq

C. Tổng lượng cation và anion khoảng 408 mEq D. Tổng lượng cation và anion khoảng 108 mEq

27. Khi pha dd tiêm truyền NaHCO3 1,4%

A. Phải sục khí CO2 để giữ cho NaHCO3 không bị phân huỷ*

B. Phải sục khí O2 để giữ cho NaHCO3 không bị phân huỷ

C. Phải sục khí N2 để giữ cho NaHCO3 không bị phân huỷ

D. Phải sục khí Cl2 để giữ cho NaHCO3 không bị phân huỷ

28. DD tiêm NH4Cl tiêm nhỏ giọt IV

A. Khi cơ thể nhiễm acid B. Khi cơ thể nhiễm kiềm*

C. Khi cơ thể bị thiếu chất D. Khi cơ thể bị nhiễm virus

29. pH của thuốc tiêm có ảnh hưởng đến khả năng hoà tan trong lipid:

A. Của các dược chất là acid yếu* B. Của các dược chất ở dạng muối

C. Của các dược chất ít tan trong nc D. Của các dược chất dễ tan trong nc

30. Tăng nồng độ DC trong dd tiêm đến ưu trương

A. Làm tăng tốc độ hấp thu của dc sau khi tiêm IM B. Làm giảm tốc độ hấp thu của dc sau khi tiêm IM*

C. Làm tăng tốc độ thải trừ của dc sau khi tiêm D. Làm giảm tốc độ thải trừ của dc sau khi tiêm

31. Sự hấp thu dc từ một dd thuốc tiêm dầu so với từ một hỗn dịch thuốc tiêm dầu

A. Chậm hơn B. Nhanh hơn C. Như nhau D. Thay đổi tuỳ cách tiêm*

32. Tiêm dưới da dc đc hấp thu so với khi tiêm bắp

A. Chậm hơn B. Nhanh hơn C. Như nhau D. Tuỳ theo từng dc*

3
33. Tăng hđ cơ bắp sau khi tiêm thuốc

A. Làm giảm tốc độ hấp thu dc từ chỗ tiêm B. Làm tăng tốc độ hấp thu dc từ chỗ tiêm

C. Làm kích ứng da từ chỗ tiêm D. Không ảh đến tốc độ hấp thu dc từ chỗ tiêm*

34. Thuốc tiêm hỗn dịch

A. Không đc tiệt khuẩn bằng nhiệt sau khi pha chế* B. Có đc tiệt khuẩn bằng nhiệt sau khi pha chế

C. Đc lọc sau khi pha chế D. K đc đóng ống (lọ) ngay sau khi pha chế

35. Trong tp của thuốc tiêm hỗn dịch

A. K có chất Sk B. Luôn có thêm chất Sk*

C. K có chất điều chỉnh pH D. Luôn có chất làm giảm kích ứng

36. Đông khô là biện pháp thích hợp trong hai TH

A. Để tăng độ tan cho các dd tiêm khi ở dạng dd B. Để tăng độ hấp thu cho các hỗn dịch tiêm

C. Để ổn định các dd tiêm không bền ở dạng dd* D. Để ổn định các dd tiêm không bền ở dạng hỗn dịch

37. Với cùng lượng dc, nếu giảm V tiêm

A. Làm giảm hấp thu thuốc B. Làm tăng hấp thu thuốc

C. Làm tăng cảm giác đau D. Kéo dài thời gian hấp thu

38. Tỷ lệ ethanol dùn làm hh dm pha thuốc tiêm

A. Không vượt quá 15%* B. Không vượt quá 25%

C. Không vượt quá 5% D. Không vượt quá 12%

39. PG được sử dụng làm hh dm thuốc tiêm do

A. Hoà tan nhiều dc* B. Giảm đau khi tiêm bắp

C. Làm thuốc hấp thu nhanh D. Kéo dài tgian tác dụng

40. Chất nào đc dung làm dm cho thuốc tiêm là hoormon steroid

A. PEG B. Glycerin C. Ethyl oleat* D. PG

41. Thuốc tiêm dầu có đặc điểm là

A. Chỉ đc tiêm bắp* B. Chỉ đc SC C. Chỉ đc IV D. Chỉ tiêm trong da

42. Dầu TV hay ddc dung làm dm thuốc tiêm là

A. Dầu thầu dầu B. Dầu lạc C. Dầu vừng* D. Dầu ngô

43. Nhược điểm khi sd PEG làm dm thuốc tiêm là

A. Kéo dài tgian hấp thu B. Giảm độ tan dc

C. Tăng độc tính của thuốc tiêm khi tiệt khuẩn bằng nhiệt* D. Tăng tốc độ thuỷ phân dc khi tiệt khuẩn

4
44. Natri benzoate đc dung để tăng độ tan của

A. Thuốc tiêm aminophylin B. Thuốc tiêm lidocain

C. Thuốc tiêm diclofenac D. Thuốc tiêm cafein*

45. Thuốc tiêm hỗn dịch có chứa tiểu phân phân tán có kích thước

A. < 5mcm B. <10mcm C. <15mcm* D. <12mmc

46. Kiểm tra độ trong của dd tiêm truyền cần thiết bị

A. Đèn UV B. Đếm tiểu phân tự động* C. Kính hiển vi điện tử D. Nuôi cấy VSV

47. Tiệt khuẩn bằng nồi hấp có thể ở nhiệt độ 121 độ C trong A. 30ph/ B. 10ph/ C. 15ph*/ D. 60ph

48. Khi đồng hồ áp kế chỉ 0,5 atm thì nhiệt độ bên trong nồi hấp là A. 121/ B. 100/ C. 150/ D. 110*

49. Tiệt khuẩn thuốc tiêm dầu có thể ở nhiệt độ 160 độ trong tgian A. 30ph/ B. 15ph/ C. 60ph/ D. 120ph*

trước khi chiết suất dược liệu tươi cần nhúng vào : cồn,acid,base,nước

phương pháp sấy khô cao thuốc có hoạt chất dễ bị hỏng ở nhiệt độ thường( sấy áp suất giảm, sấy đông
khô ...

dược chất sơ nc là cái nào :magie carbonat calci carbonat kẽm oxyd

phân tán tinh dầu vào nước dùng chất trung gian gì

phương pháp hòa tan acid boric(hòa vào nc nóng,dùng chất diện hoạt...

trong nhũ tương dầu lạc chất nhũ hóa là gì ( cholesterol, isocholesterol, cassein..

chất hoạt động bề mặt hay dùng trong thuốc nhỏ mắt

hỗn dịch gồm long não 2g,nước 100ml thì dùng phương pháp bào chế nào ( ngưng kết ,phân tán,phân tán và
bột pha hỗn dịch bột cốm và ngưng kết)

1. Đúng sai ý 414, 416, 418, 419, 420 test PK

2. Trong dịch chiết dược liệu, tạp chất thường là: albumin

3. Dung môi có sức căng bề mặt lớn nhất là: Nước/ ethanol/cloroform/hexan

4. Chất không có tác dụng khoá oxy để bảo vệ dược chất dễ bị oxh trong thuốc nhỏ mắt: Natri edetat

5. Hoạt động sinh lý của hệ thống nước mắt làm giảm sinh khả dụng của thuốc nhỏ mắt là do: rửa trôi và pha
loãng thuốc đã nhỏ vào mắt

6. Kích thước của tiểu phân hỗn dịch tiêm tĩnh mạch là: 5/10/15/20 micro m

7. Sắp xếp quy trình bào chế nước thơm

8. Sắp xếp quy trình bào chế dung dịch Lugol

Lanolin chứa hoạt chất nào, đúng sai Novobioxin, điền từ: tính đẳng trương j j ... NaCl (t điền là "đương
lượng" kb có đúng k ), sắp xếp quy trình điều chế siro thuốc (4bước, có bước làm trong, bước điều chỉnh
hàm lượng đường..), có câu ảnh hưởng của mang thai đến SKD (hấp thu, phân bố,...)

5
Progesterol......pp ngâm lạnh dùng để đ/c công thuốc nào (cồn quế, cồn belladon, cồn cà độc dược, cồn ơi
đầu). Tiêm tĩnh mạch ( viên nén, potio, cồn thuốc, siro )

1. Trong các thuốc nhũ tương chứa loại dầu dễ bị OXH, chất chống OXH thường dùng là:

BHT và BHA/BHA/Tocoferol/BHT

2. Các DC có khả năng ion hóa cáo sẽ khó đi quan được phần... của màng tế bào (lipid)

3. Chất có tác dụng sát khuẩn thường dùng cho thuốc nhỏ mắt pH ≤ 5:

Phenyl thủy ngân hữu cơ/Chlorobutanol/Thimerosal/benzalkonium clorid

4. Dm hòa tan nhiều alkaloid, nhựa, tinh dầu?

5. Với dược chất ít tan thì độ tan ảnh hưởng ntn đến SKD?

6. Phương pháp không áp dụng làm trong siro thuốc:

lọc bằng vải dạ/lọc qua gạc/lòng trắng trứng/bột giấy lọc

7. Dung môi sức căng bề mặt thấp nhất: Hexan/dicloethan/chloroform/benzen

8. Trong dịch chiết dược liệu, tạp chất tạo đk cho VK, nấm mốc phát triển là:

gôm/pectin, chất nhầy, gôm/nhựa/tinh dầu

9. Khi thử in vivo ở người, tình nguyện viên cần được thông báo những thông tin: mục tiêu, phương pháp
thử, những quyền lợi và nguy cơ có thể có.

10. Chất dùng trong nước mắt nhân tạo

11. Trong dạ dày, các base yếu tồn tại ở dạng ... và được hấp thu tại ruột non (không ion hóa)

12. Để giảm kích ứng mắt, thuốc nhỏ mắt cần có ... giống với nước mắt và ... với dịch nước mắt (pH/đẳng
trương)

13. Yếu tố quyết định khả năng thấm của dmoi vào khối bột dược liệu: bản chất dung môi

14. In vivo đánh giá gđ: hấp thu

15. Sắp xếp thứ tự bào chế Siro thuốc, dd Lugol

1.Điền từ: có thể tiêm thuốc theo đường tiêm: ( cơ quan đích)

2.Điền từ : giác mạc được cấu tạo bởi 3 lớp mô....điền (lipid cao), ( nước cao)

4. Hệ đệm vừa đệm vừa chống OXH: citric/citrat

3 điền từ: có thể làm tăng tính thấm của giác mạc đối với dược chất bằng cách thêm vào TNM(chất hoạt
động bề mặt)

5. Chiết hoạt chất trong cam thảo- Amoni hydroxyd

6. Natri benzoat dùng để tăng độ tan của : thuốc tiêm cafein

7. Thuốc tiên hỗn dịch có chứa tiểu phân phân tán có kích thước: <15mcm

6
9. Pp thích hợp cho các thuốc NM có d.chất k bền vs nhiệt: lọc

8. Chất skh tốt dùng cả tiêm và nhỏ mắt: thimerosal qua màng lọc 0.22mcm

10. Trong tphần tnm cần cho thêm chất skh vì: dùng nhiều lần

11. Chất skh vừa có td diệt kh vừa có tính hđ bề mặt: benzalkonium

12. Phenyl thủy ngân acetat có đặc tính: tính skh yếu

13. Các muối alk dễ tan trong: nước, ethanol

14. Sắp xếp các bước điều chế siro bằng cách hòa tan đường vào dược chất

15. Lựa chọn cách chia các phần DL trong ngấm kiệt phân đoạn: k đều nhau và nhỏ dần

16. Công thức long não- pp ngưng kết

17. Đg dùng phù hợp hỗn dịch thuốc: tiêm dd

Yếu tố giúp tăng độ phấp thu thuốc (độ tuổi/ giới tính/…)

Câu hỏi như trên nhưng đáp án khác (tổn thương gan thận,…)

Sắp xếp trình tự pha dd Lugol

Điền từ:…hấp thu vào (lipid) màng tế bào

Quá trình chiết ngược(hỏi cả abcd và đúng sai)

Dùng thêm gì để hoà tan Iod (chất trung gian)

Điền từ: Nhũ tương phân loại theo nguồn gốc: thiên nhiên và ...

Dung dịch tiêm truyền NH4Cl 2,14% được chỉ định dùng trong trường hợp nào

Hệ đệm dùng trong điều chế thuốc nhỏ mắt

Điền từ: Thuốc nhỏ mắt là những chế phẩm lỏng,... được ... trong điều trị hoặc chẩn đoán các bệnh về mắt

Đúng sai về bào chế dung dịch

Trước khi chiết xuất, các dược liệu tươi cần ngâm trong (nước/cồn/...)

-Sắp xếp thứ tự bào chế siro: Điều chế siro đơn-cb dd- hoà tan dược chất-phối hợp dc vào siro

-Ưu điểm skd của thuốc dùng đường uống: duoc chất hấp thu nhanh

-Khi phân loại các dạng bào chế theo hệ phân tán, dd thuốc được xếp vào: Đồng thể

-Hỗn dịch dạng phân tán và dạng..(điền từ)

-pH của dd thuốc tiêm có thể thay đổi do: thuốc không .. ổn định

1. Ampicilin khan hòa tan trong nước……so với ampicilin trihydrat ( nhanh hơn)

2. Ở dạ dày, các base yếu chủ yếu tồn tại dưới dạng…….và được hấp thu ở ruột non ( ko ion hóa)

3. Dạng dùng làm chế phẩm trung gian bào chế thuốc khác ( chọn cao thuốc)

7
4. Thuốc tiêm tĩnh mạch ( siro/ cồn thuốc/ potio/ thuốc viên(

5. Bào chế hiện đại quan tâm đến gì ( chọn Sinh khả dụng)

6. Invi vo đánh giá giai đoanj( hấp thu)

7. Phương pháp xác định sinh khả dụng in vivo chính xác nhất là: ( chọn đáp án xác định nồng độ dược chất
trong máu)

8. Môi trường thử độ hòa tan là: Chọn (Nước cất ở 37oC +-0,5oC đã loại không khí)

9. Yếu tố làm tăng sự hấp thu thuốc là:

A. Tổn thương gan, thận ( chọn) B. Giới tính C . Thời điểm dùng thuốc D. Tuổi

10. Chế độ liều được khuyến cáo nên sử dụng đối với trẻ sơ sinh trong độ tuổi

(15 ngày tuổu/ 20 ngày tuổi/ 10 ngày/ 30 ngayd tuổi) chọn 15

11. Đường pha siro người tiểu đường ( sacharin)

12. Thứ tự bào chế dung dịch

13. Thứ tự bào chế siro thuốc

(điều chế siro đơn-> chuẩn bị dược chất---> hòa tan dược chất--> phối vào siro đơn)

14. Điểm khác nhau giữa elixir và potio ( độ ổn định cao/ có thể pha chêd hàng loạt/ sinb khả dụng tốt/ có tỉ
lệ lớn alcol)

15. Nước khử khoáng ko dùng cho( chọn thuốc tiêm)

16. Một dung dịch đa điện giải bất kỳ được coi là đẳng trương với máu nếu có đặc điểm nào:

Tổng lượng cation và anion khoảng 308mEq/ Tổng lượng cation và anion khoảng 208mEq

Tổng lượng cation và anion khoảng 408mEq/ Tổng lượng cation và anion khoảng 108mEq

17. Thuốc nhỏ mắt ít kích ứng mắt

A. Được lưu giữ lâu tại mắt B Được pha loãng nhiều hơn bởi nước mắt

C. Được hấp thu nhanh D. Có độ ổn định cao

18. Chất sát khuẩn vừa có tác dụng diệt khuẩn vừa có tính hoạt động bề mặt

A. Benzalkonium clorid ( chọn) B Clohexidin C. Clorobutanol D. Clohexidin acetat

19.Chất vừa có tác dụng hiệp đồng chống oxy hóa vừa làm tăng tính thấm của dược chất

A. Natri thiosulfat B. Natri metabisulfit C. Benzakonium clorid D. Dinatri edetat ( chọn)

20.Chất nào được dùng để pha nước mắt nhân tạo

A. Hydroxypropylmethylcellulose ( chọn) B Metylcellulose C Propylen glycol D Dextran

21. Giác mạc được cấu tạo bởi 3 lớp mô, lớp biểu mô và lớp nội mô có hàm lượng… .….cao và lớp đệm
nằm giữa có hàm lượng….. cao (lipid/nước)

8
Progesteron tồn tại.........dạng kết tinh.

Các dược chất chỉ thân nước sẽ khó phân bố vào ....của màng tế bào ( t điền là lipid )

Chế độ liều khuyến cáo cho trẻ sơ sinh có độ tuổi (10/15/20/30 ngày tuổi).

Progesteron tồn tại.... dạng kết tinh.

Dược chất nào sau đây thân nước ( salo benzonaphtol/ canci carbonat/...).

Đúng sai pha chế thuốc theo đơn, phương pháp chiết xuất.

Tolbutamid dạng muối natri, do ....nên hạ đg huyết nhanh

Sắp xếp quy trình đc chất thơm

Đúng sai phần ngấm kiệt ngấm kiệt phân đoạn

Thuốc nhỏ mắt dễ bị phân huỷ thêm chất gì ( natri metabisulfit/ polysorbat/ propylen/…)

Điền từ USP gì đó điền “ một nửa”

Điền từ 2 pha gồm pha phân tán và pha ….

Chất nào dùng pp ngâm nóng ( td cam, ô đầu, cồn tỏi,…)

Nếu nồng độ dược chất đến ưu trương thì tiêm bắp nnao ( tăng hấp thu/ giảm hấp thu/…)

1. Tỷ trọng của siro ở 105 độ C ( 1.26)

2. Điền từ: về thuốc nhỏ mắt : tác động trực tiếp tại ổ bệnh gì đó, tác động toàn thân, (và điền thêm 1 ý nữa)

3. PGE hoà tan trong?Cồn/ Cloroform/...

4. Sắp xếp các bước đc dd Lugol ( Hoà tan KI+ 5ml nước/ Hoà tan Iod/ thêm nước vđủ 100ml/ Đóng chai
dán nhãn)

5. Điền từ: ...nhũ tương đặc, nhũ tương loãng

6. Số người tình nguyện để thử invivo (12-24)

7. Tiệt khuẩn ở 121 độ C : 15'/30'/60'/20' (chọn 15')

8. Kích thước hỗn dịch thô (10-100 micromet)

9. Độ cồn hoà tan hớp chất dễ bị thuỷ phân? 90-95/ 30-60

10. Điền từ: Chế phẩm chứa nortestosteron micronise td (mạnh hơn) so với chế phẩm tương ứng ở dạng bột
mịn.

11. Ưu điểm lớn nhất của Ethanol khi dùng làm dm chiết xuất so với nước (Hoà tan chọn lọc)

12. Tại sao phải thêm chất sát khuẩn vào thuốc tiêm? Dùng nhiều lần/ ....

13. Dung dịch tiêm ưu trương tiêm được theo đường nào? Chỉ TTM/ Tiêm bắp/ tiêm tuỷ sống và màng
cứng/ Chỉ tiêm bắp và tiêm dưới da

14. Điền từ: Trong dạ dày, các chất (base yếu) tồn tại ở dạng không ion hoá

9
K5

Đề phân bố rộng ở nhiều chương

Chất gì dùng trong nước mắt nhân tạo

Nhũ tương là hệ phân tán...(vi dị thể)

Nhũ tương gồm nhũ tương đặc và.....(nhũ tương loãng)

Nhiệt độ gì gì ở máu.....(-0,52 độ Có

Phần đúng sai trúng test phùng khoang nhưng thấy toàn tỉ lệ 4:1 hơi hoang mang

1 Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng thuốc được chia thành

2 máy thử độ hoà tan kiểu giỏ quay thường dùng đánh giá độ hoà tan dược chất từ dạng thuốc

3 trong thử nghiệm khoảng cách giữa 2 lần dùng thuốc

4 dạng thuốc là chế phẩm trung gian pha chế các loại thuốc khác

5 tong quá trình bảo quản dược chất dạng thuốc chuyển từ kết tinh bền sang ko bền ( đúng sai)

Nghiền bôt(S)/ Tạo hạt(S)/ Chế dung dịch(Đ)/ Chế thuốc mỡ (Đ)

20p/50c. học test Pk phần đ/s và 1ĐA thôi. Điền từ học sách

1. Tiệt khuẩn thuốc tiêm dầu có thể ở nhiệt độ 160 độ C trong time: 120p

2. Kích thước tiểu phân hỗn dịch thô: 10-100 micromet

3. So sánh kích thước nhũ tương, keo, hỗn dịch: hỗn dịch>nhũ tương> keo

4. Đâu ko phải td của thuốc nước chanh: an thần

5. Sắp xếp các bc bào chế siro: ĐC siro đơn => cbi dd dược chất => hòa tan DC => phối hợp dd ĐC vào siro
đơn

6. PP nào dùng để định lượng trong thử hòa tan: đo quang phổ hấp thụ

7. Điền: …. nhũ tương loãng và (nhũ tương đặc)

8. Đ/S: hỗn dịch

A: hỗn dịch đục kém bền vững nhất S

B: kích thước càng bé càng dễ sa lắng

C: nhược điểm ko che dấu đc mùi vị S

D: ưu điểm là dễ phân liều S

E: ko ổn định Đ

9. Điền: Penicillin nếu kích thước tiểu phân quá mịn khi vào dịch vị sẽ bị (phân hủy) nhiều hơn.

10. Điền: … nhũ tương thiên nhiên và nhũ tương (nhân tạo)

10
11. Chất nào ko bền ở nhiệt độ cao và dễ bị OXH: (ĐA là vitamin) / alkaloin/tanin/tinh bột

12. Chất nào sau đây có độ nhớt cao nhất: Dicloethan Đ / cloroform/benzene/hexan

13. Tỉ lệ dịch chiết dược liệu và siro: 1:10

14. Cồn nào có td bảo quản: cồn 20 độ

15. Đ/S về vật liệu lọc:

A. Có lỗ lọc kích thước nhất định và đồng nhất Đ

B. Bền cơ học và hóa học đối với chất đem lọc Đ

C. Dễ rửa và phục hồi khả năng lọc Đ

D. Chỉ áp dụng 1 pp lọc thích hợp S

E. Dùng các vật liệu khác nhau tùy kích thước tiểu phân chất rắn trong dd Đ

16. Với các DC rắn thân nước có thể dễ dàng điêìu chế hỗn dịch nước do: ca stieeur phân có lớp áo hydrat

Trúng test:

17. Điền: Để KT độ vô khuẩn thuốc nhỏ mắt, ngta tiến hành (nuôi cấy) …

18. Điền :Có thể kéo dài time lưu thuốc nhỏ mắt bằng cách …dưới dạng (hỗn dịch)

19. Lọc loại khuẩn thích hợp cho thuốc nhỏ mắt : có DC ko bền nhiệt

20. Câu 329, 335, 151 (paraben),288, 290, 291 test pk

21. Thuốc nhỏ mắt ít kích ứng mắt: đc lưu giữu lâu tại mắt

22. Chất sát khuẩn hay đc dùng ở thuốc nhỏ mắt: benzalkonium clorid

23. Chất làm tăng hiệu lực của chất sát khuẩn thuốc nhỏ mắt: dinatri edetat

24. ĐS ý: 538, 544, 545, 546, 548 test pk

25. Số người thử In vivo: 12-24 người

26. Dd có thể chuyển sol => gel: DD cao phân tử

27. ĐS ý 438, 439, 441,442, 444 test pk

Các chất base yếu trong dạ dày tồn tại ở dạng ....

Phần bột siêu mịn SKD cao hơn mấy lần (5)

4 ví dụ về độ cồn hòa tan các chất gì ( 70 hòa tan alk, 30-60 hòa tan chất dễ tan trong nước...)

Phương pháp nào dùng để định lượng các chất trong hòa tan( HPLC, PP hóa học, ...)

Đúng sai học trong test của dược HN

1. Điền từ Ampicillin khan hòa tan " nhanh hơn" Ampicillin trihydrat

2. Điền từ Trong dạ dày, các base yếu tồn tại ở dạng " không ion hóa" và được hấp thu tại ruột non.

11
3. Điền từ Khi nhỏ thuốc vào mắt, 1 phần dc chất đc " hấp thu" qua kết mạc.

4. Điền từ Dạng thuốc đặt vào mắt thực chất là 1 hệ điều trị dùng trong nhãn khoa có khả năng " giải phóng"
dược chất trong thời gian dài

5. SKD của chế phẩm so với thuốc gốc bn % thì được coi là tương đương sinh học? Đa 80-125%

6. Siro cho người tiểu đường dùng? Đa Saccharin

7. Gôm sấy 100°C trong 1h để làm gì? Có các đáp án Chống sự oxh/ chống ảnh hưởng của pH/.....

8. Theo quy định 1 phần hạt bào chế bao nhiêu phần nhũ tương? Đa có 2 phần/ 5/ 10/ 20

Vừa tra sách đa là 10

9. Môi trường thử hòa tan ? Đa nước cất 37°C +- 0,5°C đã loại không khí

10. Phương pháp định lượng thử hòa tan? Đa đo quang phổ hấp thụ.

11. Phương pháp đánh giá invivo chính xác nhất? Đa Đo nồng độ dược chất trong máu

12. Điền từ Một dung dịch đẳng trương với máu phải có áp suất thẩm thấu là " 7,4 atm "

13. Chế phẩm chứa nortestosteron micronise so với các chế phẩm tương ứng ở dạng bột mịn?

Tác dụng mạnh hơn/ giảm được liều dùng/ tác dụng mạnh hơn và giảm được liều dùng/....

14. Đâu ko phải tác dụng của thuốc nước chanh? Đa An thần

15. Đâu là tác dụng của thạch? Nhuận tràng và tẩy

16. Khi bào chế hỗn dịch, khi nghiền ướt lượng chất dẫn so với lượng dược chất? Đa 1/2

17. Dạng thuốc tiêm hỗn dịch ko được tiêm? Đa Tiêm bắp/ tdd/ ttm/...

18. Thuốc tiêm hỗn dịch được dùng Tiêm TM/ tiêm dưới da/ Tiêm tủy sống/ TTM và tiêm tủy sống

20. Span là? đa chất diện hoạt ko ion hóa, N/D

21. Dung môi bào chế bromoform? Glycerin và ethanol.

22. Pp hòa tan điều chế đe cloroxylenol 5%? Pp dùng chất diện hoạt.

23. Chất tan dùng làm dung môi cho thuốc tiêm hormon? Đa ethyl oleat

24. Tỷ lệ ethanol dùng làm hh pha dm thuốc tiêm ko quá ? 15%

25. Chuyển đổi sol gel của dd? Cao phân tử.

27. Ethanol bao nhiêu độ điều chế cánh kiến trắng? Đa 90°

1 : Sắp xếp thứ tự các bước tiến hành bào chế siro thuốc

A. Phối hợp dược chất với siro đơn B. Chuẩn bị dụng dịch dược chất

C. Hòa tan dược chất D. Điều chế siro đơn

2 : Khi pha dung dịch Lugol phải thêm kali iodid để

12
A. Làm tăng độ tan của iod B. Làm tăng tác dụng của iod

C. Làm cho dung dịch ổn định D. Làm giảm kích ứng của Lugol

3 : Dung dịch nhỏ tai cloramphenicol 5% được pha trong dung môi là

A. Hỗn hợp ethanol-glycerin B. Ethanol C. Propylen glycol D. Glycerin

4 ; Dung dich tiêm truyền có thể cung cấp nhiều nước nhất cho cơ thể khi bị mất nước là:

A- Dung dịch natri clorid 0,9% B- Dung dịch glucose 20%

C- Dung dịch glucose 30% D- Dung dịch manitol 20%

5 : ( Điền từ ) Một dung dịch đẳng trương với máu có áp suất thẩm thấu là:……..

6 : ( Điền từ ) Một dung dịch đẳng trương với máu có độ hạ băng điểm bằng …… oC

7 : ( Điền từ ) Acid dicarboxylic có tác dụng khóa vết các ion kim loại nặng có thể dùng trong thuốc tiêm là :
acid tartaric, acid………….

8 : ( Điền từ ) Muối dinatri có tác dụng khóa vết các ion kim loại nặng có thể dùng trong thuốc tiêm là :
dinatri…………

9. Chất không có tác dụng khoá oxy để bảo vệ dược chất dé bị oxy hoá trong thuốc nhỏ mắt là:

A- Natri sulfit B- Natri metabisulfit C- Natri edetat D- Natri bisulfit

10/Nếu dung môi chiết xuất là cồn cao độ và muốn thu được dịch chiết đặc thì nên chọn phương pháp chiết
xuất là

A. Ngấm kiệt B. Hầm C. Hãm D. Sắc

11. Thuốc nhỏ mắt là những chế phẩm lỏng ….., có thể là dung dịch, hỗn dịch hay nhũ tương, được….. để
điều trị hoặc chẩn đoán các bệnh về mắt

12. Dạng thuốc đặt vào mắt thực chất là một….…dùng trong nhãn khoa có khả năng giải phóng dược chất
trong một thời gian dài

13. Điền từ : Cái gì mà có 2 loại nhữ tương: nhũ tương loãng và..... . Mạnh dạn điền nhũ tương đặc

1. quy trình bào chế nước thơm 2. các cách làm trong siro 3. đường nào dùng để chế siro cho người bị tiểu
đường

K3

Tỷ trọng của siro ở 105°C là ...

Chloramphenicol palmitat tồn tại ở 4 dạng là A, B, C kết tinh và dạng .....

Có thêm câu USP gì ấy. Điền từ nhá

1. Tỷ trong của siro

2. Dầu thường dùng pha thuốc tiêm

3. Dạng tồn tại của thuốc gì đấy c quên mất tên r: có dạng kết tinh A,B,C bắt điền thêm 1 dạng nữa

13
4. pH thuốc tiêm tủy sống hay màng cứng gì đó

5. USP

6. Thuốc dùng ngoài dùng chất nhũ hóa gì

7. Điền từ về thuốc nhỏ mắt: thuốc muốn hấp thu tốt có cùng gì với dịch nước mắt

8. thuốc phải thấm qua màng nào của tế bào

9. Đúng sai về pha chế thuốc theo đơn

10. sắp xếp thứ tự các bước cơ bản bào chế dung dịch thuốc

Đúng sai về quy định ghi đơn thuốc dạng hỗn dịch

Cái gì mà USP của griseofulvin

để kiểm tra độ trong của thuốc tiêm dùng gì (máy đếm tiểu phân)

hệ đệm dùng cho thuốc nhỏ mắt (dung lượng cao, thấp, acid yếu, base yếu)

chất diễn hoạt dùng trong thuốc nhỏ mắt làm • chất oxy hóa hay dùng nhất cho thuốc tiêm (tocoferol)

Dầu hay dùng nhất cho thuốc tiêm (dầu vừng)

pp hòa tan dùng trong dd cloroxylol (chất diện hoạt)

nồng độ ethanol dùng cho chất dễ tan trong nước

Đ/S thì thêm pha chế theo đơn còn đâu như test

điền từ thì thuốc tác dụng dài ở mắt dùng dạng gì

pp tính đẳng trương

tỷ trọng siro

K4

1. Khi nhỏ thuốc vào mắt một phần dược chất được ... qua kết mạc đi vào tuần hoàn máu làm giảm sinh khả
dụng của thuốc nhỏ mắt (hấp thu)

2. Tác dụng chống oxy hóa của các muối sulfit trong các dd tiêm chủ yếu phụ thuộc vào 2 yếu tố: nồng độ
dd và ... dd (pH)

3. Số người tình nguyện để thử invivo (12-24 người)

4. Phương pháp đánh giá dchat dùng đánh giá SKD invivo

5. Tác dụng chất gây tê bề mặt trong thuốc nhỏ mắt

6. Natri sulfit dùng với nồng độ bao nhiêu

14

You might also like