Professional Documents
Culture Documents
1. Hoà tan Cloroxylenol (thêm chất trợ tan, hoà tan cùng chất diện hoạt)
3. Chất nào có hệ số sức căng bề mặt lớn nhất or nhỏ nhất gì đó k nhớ rõ (dicloethan, hexan, cloroform,
benzen)
1. Tiêm thuốc bỏ qua hàng rào bảo vệ tự nhiên của cơ thể nên thuốc tiêm phải??
A. SKD 100% B. SKD 90% C. SKD 10% D. Hấp thu hoàn toàn khi tiêm TM*
A. Có thể khu trú tác dụng của thuốc tại nơi tiêm*
A. Phải dùng nc cất k có oxy hoà tan B. Dùng nc cất k có CO2* C. Dùng nc mới cất
7. Các thuốc tiêm dung tiêm vào tuỷ sống or màng cứng
A. Dùng thích hợp cho cả thuốc tiêm nc và dầu* B. Dùng cho thuốc tiêm nc
A. Dùng thích hợp cho thuốc tiêm dầu vit A, D, E* B. Dùng thích hợp cho thuốc tiêm IV
C. Dùng thích hợp cho thuốc tiêm truyền D. Dùng thích hợp cho thuốc tiêm nc
1
10. Để ổn định pH thuốc tiêm tốt nhất là
A. Là dd đẳng thẩm áp* B. Làm thay đổi V tb C. Gây đau khi tiêm D. Chỉ đc tiêm IV chậm
A. Là tp của chế phẩm tiêm hoàn chỉnh* B. K phải là tp của thuốc tiêm
A. Dùng tốt cho mọi thuốc tiêm* B. Dùng cho thuốc tiêm dầu
C. Dùng cho thuốc tiêm dạng bột D. Dùng cho thuốc tiêm bắp
A. Có thể dung cho thuốc tiêm dầu or thuốc tiêm ở dạng bột khô* B. Có thể dung cho thuốc tiêm bột
C. Có thể dung cho thuốc tiêm dầu D. Có thể dung cho thuốc tiêm truyền
18. PP chung để kiểm tra chất lượng bao bì bằng chất dẻo
A. XĐ chất được chiết từ chất dẻo đó* B. Đun nóng C. Cắt nhỏ D. Dùng thuốc thử
20. Lọc loại khuẩn là pp tiệt khuẩn thích hợp với các thuốc tiêm
21. V thuốc tiêm đóng ống so với V đã ghi trên nhãn của thuốc tiêm đó
A. Phải lớn hơn* B. Phải lớn hơn or bằng C. Phải nhỏ hơn D. Phải nhỏ hơn or bằng
A. Là phức hợp lipo-polysaccarit có khối lượng phân tử lớn* B. Là các tiểu phân bụi
C. Là VR D. Là vi khuẩn
2
23. Chất gây sốt có 2 tc sau
A. Bay hơi cùng hơi nc trong quá trình cất nc B. Bị hấp phụ bởi than hoạt
C. Bị phá huỷ bởi các acid mạnh, kiềm mạnh D. Có thể đc loại trừ bằng cách lọc*
24. Có thể loại chất gây sốt khỏi các dụng cụ thuốc tiêm bằng 2 cách
A. Là nhũ tương kiểu N/D B. Là nhũ tg kiểu D/N C. Có thể là D/N OR N/D
26. Một dd đa điện giải bất kỳ đc coi là đẳng trương với máu nếu
A. Tổng lượng cation và anion khoảng 308 mEq* B. Tổng lượng cation và anion khoảng 208 mEq
C. Tổng lượng cation và anion khoảng 408 mEq D. Tổng lượng cation và anion khoảng 108 mEq
A. Phải sục khí CO2 để giữ cho NaHCO3 không bị phân huỷ*
D. Phải sục khí Cl2 để giữ cho NaHCO3 không bị phân huỷ
29. pH của thuốc tiêm có ảnh hưởng đến khả năng hoà tan trong lipid:
A. Của các dược chất là acid yếu* B. Của các dược chất ở dạng muối
C. Của các dược chất ít tan trong nc D. Của các dược chất dễ tan trong nc
A. Làm tăng tốc độ hấp thu của dc sau khi tiêm IM B. Làm giảm tốc độ hấp thu của dc sau khi tiêm IM*
C. Làm tăng tốc độ thải trừ của dc sau khi tiêm D. Làm giảm tốc độ thải trừ của dc sau khi tiêm
31. Sự hấp thu dc từ một dd thuốc tiêm dầu so với từ một hỗn dịch thuốc tiêm dầu
A. Chậm hơn B. Nhanh hơn C. Như nhau D. Thay đổi tuỳ cách tiêm*
A. Chậm hơn B. Nhanh hơn C. Như nhau D. Tuỳ theo từng dc*
3
33. Tăng hđ cơ bắp sau khi tiêm thuốc
A. Làm giảm tốc độ hấp thu dc từ chỗ tiêm B. Làm tăng tốc độ hấp thu dc từ chỗ tiêm
C. Làm kích ứng da từ chỗ tiêm D. Không ảh đến tốc độ hấp thu dc từ chỗ tiêm*
A. Không đc tiệt khuẩn bằng nhiệt sau khi pha chế* B. Có đc tiệt khuẩn bằng nhiệt sau khi pha chế
C. Đc lọc sau khi pha chế D. K đc đóng ống (lọ) ngay sau khi pha chế
A. Để tăng độ tan cho các dd tiêm khi ở dạng dd B. Để tăng độ hấp thu cho các hỗn dịch tiêm
C. Để ổn định các dd tiêm không bền ở dạng dd* D. Để ổn định các dd tiêm không bền ở dạng hỗn dịch
A. Làm giảm hấp thu thuốc B. Làm tăng hấp thu thuốc
C. Làm tăng cảm giác đau D. Kéo dài thời gian hấp thu
C. Làm thuốc hấp thu nhanh D. Kéo dài tgian tác dụng
40. Chất nào đc dung làm dm cho thuốc tiêm là hoormon steroid
C. Tăng độc tính của thuốc tiêm khi tiệt khuẩn bằng nhiệt* D. Tăng tốc độ thuỷ phân dc khi tiệt khuẩn
4
44. Natri benzoate đc dung để tăng độ tan của
45. Thuốc tiêm hỗn dịch có chứa tiểu phân phân tán có kích thước
A. Đèn UV B. Đếm tiểu phân tự động* C. Kính hiển vi điện tử D. Nuôi cấy VSV
47. Tiệt khuẩn bằng nồi hấp có thể ở nhiệt độ 121 độ C trong A. 30ph/ B. 10ph/ C. 15ph*/ D. 60ph
48. Khi đồng hồ áp kế chỉ 0,5 atm thì nhiệt độ bên trong nồi hấp là A. 121/ B. 100/ C. 150/ D. 110*
49. Tiệt khuẩn thuốc tiêm dầu có thể ở nhiệt độ 160 độ trong tgian A. 30ph/ B. 15ph/ C. 60ph/ D. 120ph*
trước khi chiết suất dược liệu tươi cần nhúng vào : cồn,acid,base,nước
phương pháp sấy khô cao thuốc có hoạt chất dễ bị hỏng ở nhiệt độ thường( sấy áp suất giảm, sấy đông
khô ...
dược chất sơ nc là cái nào :magie carbonat calci carbonat kẽm oxyd
phân tán tinh dầu vào nước dùng chất trung gian gì
phương pháp hòa tan acid boric(hòa vào nc nóng,dùng chất diện hoạt...
trong nhũ tương dầu lạc chất nhũ hóa là gì ( cholesterol, isocholesterol, cassein..
chất hoạt động bề mặt hay dùng trong thuốc nhỏ mắt
hỗn dịch gồm long não 2g,nước 100ml thì dùng phương pháp bào chế nào ( ngưng kết ,phân tán,phân tán và
bột pha hỗn dịch bột cốm và ngưng kết)
2. Trong dịch chiết dược liệu, tạp chất thường là: albumin
3. Dung môi có sức căng bề mặt lớn nhất là: Nước/ ethanol/cloroform/hexan
4. Chất không có tác dụng khoá oxy để bảo vệ dược chất dễ bị oxh trong thuốc nhỏ mắt: Natri edetat
5. Hoạt động sinh lý của hệ thống nước mắt làm giảm sinh khả dụng của thuốc nhỏ mắt là do: rửa trôi và pha
loãng thuốc đã nhỏ vào mắt
6. Kích thước của tiểu phân hỗn dịch tiêm tĩnh mạch là: 5/10/15/20 micro m
Lanolin chứa hoạt chất nào, đúng sai Novobioxin, điền từ: tính đẳng trương j j ... NaCl (t điền là "đương
lượng" kb có đúng k ), sắp xếp quy trình điều chế siro thuốc (4bước, có bước làm trong, bước điều chỉnh
hàm lượng đường..), có câu ảnh hưởng của mang thai đến SKD (hấp thu, phân bố,...)
5
Progesterol......pp ngâm lạnh dùng để đ/c công thuốc nào (cồn quế, cồn belladon, cồn cà độc dược, cồn ơi
đầu). Tiêm tĩnh mạch ( viên nén, potio, cồn thuốc, siro )
1. Trong các thuốc nhũ tương chứa loại dầu dễ bị OXH, chất chống OXH thường dùng là:
BHT và BHA/BHA/Tocoferol/BHT
2. Các DC có khả năng ion hóa cáo sẽ khó đi quan được phần... của màng tế bào (lipid)
3. Chất có tác dụng sát khuẩn thường dùng cho thuốc nhỏ mắt pH ≤ 5:
5. Với dược chất ít tan thì độ tan ảnh hưởng ntn đến SKD?
lọc bằng vải dạ/lọc qua gạc/lòng trắng trứng/bột giấy lọc
8. Trong dịch chiết dược liệu, tạp chất tạo đk cho VK, nấm mốc phát triển là:
9. Khi thử in vivo ở người, tình nguyện viên cần được thông báo những thông tin: mục tiêu, phương pháp
thử, những quyền lợi và nguy cơ có thể có.
11. Trong dạ dày, các base yếu tồn tại ở dạng ... và được hấp thu tại ruột non (không ion hóa)
12. Để giảm kích ứng mắt, thuốc nhỏ mắt cần có ... giống với nước mắt và ... với dịch nước mắt (pH/đẳng
trương)
13. Yếu tố quyết định khả năng thấm của dmoi vào khối bột dược liệu: bản chất dung môi
1.Điền từ: có thể tiêm thuốc theo đường tiêm: ( cơ quan đích)
2.Điền từ : giác mạc được cấu tạo bởi 3 lớp mô....điền (lipid cao), ( nước cao)
3 điền từ: có thể làm tăng tính thấm của giác mạc đối với dược chất bằng cách thêm vào TNM(chất hoạt
động bề mặt)
7. Thuốc tiên hỗn dịch có chứa tiểu phân phân tán có kích thước: <15mcm
6
9. Pp thích hợp cho các thuốc NM có d.chất k bền vs nhiệt: lọc
8. Chất skh tốt dùng cả tiêm và nhỏ mắt: thimerosal qua màng lọc 0.22mcm
10. Trong tphần tnm cần cho thêm chất skh vì: dùng nhiều lần
12. Phenyl thủy ngân acetat có đặc tính: tính skh yếu
14. Sắp xếp các bước điều chế siro bằng cách hòa tan đường vào dược chất
15. Lựa chọn cách chia các phần DL trong ngấm kiệt phân đoạn: k đều nhau và nhỏ dần
Yếu tố giúp tăng độ phấp thu thuốc (độ tuổi/ giới tính/…)
Câu hỏi như trên nhưng đáp án khác (tổn thương gan thận,…)
Điền từ: Nhũ tương phân loại theo nguồn gốc: thiên nhiên và ...
Dung dịch tiêm truyền NH4Cl 2,14% được chỉ định dùng trong trường hợp nào
Điền từ: Thuốc nhỏ mắt là những chế phẩm lỏng,... được ... trong điều trị hoặc chẩn đoán các bệnh về mắt
Trước khi chiết xuất, các dược liệu tươi cần ngâm trong (nước/cồn/...)
-Sắp xếp thứ tự bào chế siro: Điều chế siro đơn-cb dd- hoà tan dược chất-phối hợp dc vào siro
-Ưu điểm skd của thuốc dùng đường uống: duoc chất hấp thu nhanh
-Khi phân loại các dạng bào chế theo hệ phân tán, dd thuốc được xếp vào: Đồng thể
-pH của dd thuốc tiêm có thể thay đổi do: thuốc không .. ổn định
1. Ampicilin khan hòa tan trong nước……so với ampicilin trihydrat ( nhanh hơn)
2. Ở dạ dày, các base yếu chủ yếu tồn tại dưới dạng…….và được hấp thu ở ruột non ( ko ion hóa)
3. Dạng dùng làm chế phẩm trung gian bào chế thuốc khác ( chọn cao thuốc)
7
4. Thuốc tiêm tĩnh mạch ( siro/ cồn thuốc/ potio/ thuốc viên(
5. Bào chế hiện đại quan tâm đến gì ( chọn Sinh khả dụng)
7. Phương pháp xác định sinh khả dụng in vivo chính xác nhất là: ( chọn đáp án xác định nồng độ dược chất
trong máu)
8. Môi trường thử độ hòa tan là: Chọn (Nước cất ở 37oC +-0,5oC đã loại không khí)
A. Tổn thương gan, thận ( chọn) B. Giới tính C . Thời điểm dùng thuốc D. Tuổi
10. Chế độ liều được khuyến cáo nên sử dụng đối với trẻ sơ sinh trong độ tuổi
(điều chế siro đơn-> chuẩn bị dược chất---> hòa tan dược chất--> phối vào siro đơn)
14. Điểm khác nhau giữa elixir và potio ( độ ổn định cao/ có thể pha chêd hàng loạt/ sinb khả dụng tốt/ có tỉ
lệ lớn alcol)
16. Một dung dịch đa điện giải bất kỳ được coi là đẳng trương với máu nếu có đặc điểm nào:
Tổng lượng cation và anion khoảng 308mEq/ Tổng lượng cation và anion khoảng 208mEq
Tổng lượng cation và anion khoảng 408mEq/ Tổng lượng cation và anion khoảng 108mEq
A. Được lưu giữ lâu tại mắt B Được pha loãng nhiều hơn bởi nước mắt
18. Chất sát khuẩn vừa có tác dụng diệt khuẩn vừa có tính hoạt động bề mặt
19.Chất vừa có tác dụng hiệp đồng chống oxy hóa vừa làm tăng tính thấm của dược chất
21. Giác mạc được cấu tạo bởi 3 lớp mô, lớp biểu mô và lớp nội mô có hàm lượng… .….cao và lớp đệm
nằm giữa có hàm lượng….. cao (lipid/nước)
8
Progesteron tồn tại.........dạng kết tinh.
Các dược chất chỉ thân nước sẽ khó phân bố vào ....của màng tế bào ( t điền là lipid )
Chế độ liều khuyến cáo cho trẻ sơ sinh có độ tuổi (10/15/20/30 ngày tuổi).
Dược chất nào sau đây thân nước ( salo benzonaphtol/ canci carbonat/...).
Đúng sai pha chế thuốc theo đơn, phương pháp chiết xuất.
Thuốc nhỏ mắt dễ bị phân huỷ thêm chất gì ( natri metabisulfit/ polysorbat/ propylen/…)
Nếu nồng độ dược chất đến ưu trương thì tiêm bắp nnao ( tăng hấp thu/ giảm hấp thu/…)
2. Điền từ: về thuốc nhỏ mắt : tác động trực tiếp tại ổ bệnh gì đó, tác động toàn thân, (và điền thêm 1 ý nữa)
4. Sắp xếp các bước đc dd Lugol ( Hoà tan KI+ 5ml nước/ Hoà tan Iod/ thêm nước vđủ 100ml/ Đóng chai
dán nhãn)
10. Điền từ: Chế phẩm chứa nortestosteron micronise td (mạnh hơn) so với chế phẩm tương ứng ở dạng bột
mịn.
11. Ưu điểm lớn nhất của Ethanol khi dùng làm dm chiết xuất so với nước (Hoà tan chọn lọc)
12. Tại sao phải thêm chất sát khuẩn vào thuốc tiêm? Dùng nhiều lần/ ....
13. Dung dịch tiêm ưu trương tiêm được theo đường nào? Chỉ TTM/ Tiêm bắp/ tiêm tuỷ sống và màng
cứng/ Chỉ tiêm bắp và tiêm dưới da
14. Điền từ: Trong dạ dày, các chất (base yếu) tồn tại ở dạng không ion hoá
9
K5
Nhiệt độ gì gì ở máu.....(-0,52 độ Có
Phần đúng sai trúng test phùng khoang nhưng thấy toàn tỉ lệ 4:1 hơi hoang mang
1 Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng thuốc được chia thành
2 máy thử độ hoà tan kiểu giỏ quay thường dùng đánh giá độ hoà tan dược chất từ dạng thuốc
4 dạng thuốc là chế phẩm trung gian pha chế các loại thuốc khác
5 tong quá trình bảo quản dược chất dạng thuốc chuyển từ kết tinh bền sang ko bền ( đúng sai)
Nghiền bôt(S)/ Tạo hạt(S)/ Chế dung dịch(Đ)/ Chế thuốc mỡ (Đ)
20p/50c. học test Pk phần đ/s và 1ĐA thôi. Điền từ học sách
1. Tiệt khuẩn thuốc tiêm dầu có thể ở nhiệt độ 160 độ C trong time: 120p
3. So sánh kích thước nhũ tương, keo, hỗn dịch: hỗn dịch>nhũ tương> keo
5. Sắp xếp các bc bào chế siro: ĐC siro đơn => cbi dd dược chất => hòa tan DC => phối hợp dd ĐC vào siro
đơn
6. PP nào dùng để định lượng trong thử hòa tan: đo quang phổ hấp thụ
E: ko ổn định Đ
9. Điền: Penicillin nếu kích thước tiểu phân quá mịn khi vào dịch vị sẽ bị (phân hủy) nhiều hơn.
10. Điền: … nhũ tương thiên nhiên và nhũ tương (nhân tạo)
10
11. Chất nào ko bền ở nhiệt độ cao và dễ bị OXH: (ĐA là vitamin) / alkaloin/tanin/tinh bột
12. Chất nào sau đây có độ nhớt cao nhất: Dicloethan Đ / cloroform/benzene/hexan
E. Dùng các vật liệu khác nhau tùy kích thước tiểu phân chất rắn trong dd Đ
16. Với các DC rắn thân nước có thể dễ dàng điêìu chế hỗn dịch nước do: ca stieeur phân có lớp áo hydrat
Trúng test:
17. Điền: Để KT độ vô khuẩn thuốc nhỏ mắt, ngta tiến hành (nuôi cấy) …
18. Điền :Có thể kéo dài time lưu thuốc nhỏ mắt bằng cách …dưới dạng (hỗn dịch)
19. Lọc loại khuẩn thích hợp cho thuốc nhỏ mắt : có DC ko bền nhiệt
21. Thuốc nhỏ mắt ít kích ứng mắt: đc lưu giữu lâu tại mắt
22. Chất sát khuẩn hay đc dùng ở thuốc nhỏ mắt: benzalkonium clorid
23. Chất làm tăng hiệu lực của chất sát khuẩn thuốc nhỏ mắt: dinatri edetat
Các chất base yếu trong dạ dày tồn tại ở dạng ....
Phần bột siêu mịn SKD cao hơn mấy lần (5)
4 ví dụ về độ cồn hòa tan các chất gì ( 70 hòa tan alk, 30-60 hòa tan chất dễ tan trong nước...)
Phương pháp nào dùng để định lượng các chất trong hòa tan( HPLC, PP hóa học, ...)
1. Điền từ Ampicillin khan hòa tan " nhanh hơn" Ampicillin trihydrat
2. Điền từ Trong dạ dày, các base yếu tồn tại ở dạng " không ion hóa" và được hấp thu tại ruột non.
11
3. Điền từ Khi nhỏ thuốc vào mắt, 1 phần dc chất đc " hấp thu" qua kết mạc.
4. Điền từ Dạng thuốc đặt vào mắt thực chất là 1 hệ điều trị dùng trong nhãn khoa có khả năng " giải phóng"
dược chất trong thời gian dài
5. SKD của chế phẩm so với thuốc gốc bn % thì được coi là tương đương sinh học? Đa 80-125%
7. Gôm sấy 100°C trong 1h để làm gì? Có các đáp án Chống sự oxh/ chống ảnh hưởng của pH/.....
8. Theo quy định 1 phần hạt bào chế bao nhiêu phần nhũ tương? Đa có 2 phần/ 5/ 10/ 20
9. Môi trường thử hòa tan ? Đa nước cất 37°C +- 0,5°C đã loại không khí
10. Phương pháp định lượng thử hòa tan? Đa đo quang phổ hấp thụ.
11. Phương pháp đánh giá invivo chính xác nhất? Đa Đo nồng độ dược chất trong máu
12. Điền từ Một dung dịch đẳng trương với máu phải có áp suất thẩm thấu là " 7,4 atm "
13. Chế phẩm chứa nortestosteron micronise so với các chế phẩm tương ứng ở dạng bột mịn?
Tác dụng mạnh hơn/ giảm được liều dùng/ tác dụng mạnh hơn và giảm được liều dùng/....
14. Đâu ko phải tác dụng của thuốc nước chanh? Đa An thần
16. Khi bào chế hỗn dịch, khi nghiền ướt lượng chất dẫn so với lượng dược chất? Đa 1/2
17. Dạng thuốc tiêm hỗn dịch ko được tiêm? Đa Tiêm bắp/ tdd/ ttm/...
18. Thuốc tiêm hỗn dịch được dùng Tiêm TM/ tiêm dưới da/ Tiêm tủy sống/ TTM và tiêm tủy sống
22. Pp hòa tan điều chế đe cloroxylenol 5%? Pp dùng chất diện hoạt.
23. Chất tan dùng làm dung môi cho thuốc tiêm hormon? Đa ethyl oleat
25. Chuyển đổi sol gel của dd? Cao phân tử.
27. Ethanol bao nhiêu độ điều chế cánh kiến trắng? Đa 90°
1 : Sắp xếp thứ tự các bước tiến hành bào chế siro thuốc
A. Phối hợp dược chất với siro đơn B. Chuẩn bị dụng dịch dược chất
12
A. Làm tăng độ tan của iod B. Làm tăng tác dụng của iod
C. Làm cho dung dịch ổn định D. Làm giảm kích ứng của Lugol
3 : Dung dịch nhỏ tai cloramphenicol 5% được pha trong dung môi là
4 ; Dung dich tiêm truyền có thể cung cấp nhiều nước nhất cho cơ thể khi bị mất nước là:
5 : ( Điền từ ) Một dung dịch đẳng trương với máu có áp suất thẩm thấu là:……..
6 : ( Điền từ ) Một dung dịch đẳng trương với máu có độ hạ băng điểm bằng …… oC
7 : ( Điền từ ) Acid dicarboxylic có tác dụng khóa vết các ion kim loại nặng có thể dùng trong thuốc tiêm là :
acid tartaric, acid………….
8 : ( Điền từ ) Muối dinatri có tác dụng khóa vết các ion kim loại nặng có thể dùng trong thuốc tiêm là :
dinatri…………
9. Chất không có tác dụng khoá oxy để bảo vệ dược chất dé bị oxy hoá trong thuốc nhỏ mắt là:
10/Nếu dung môi chiết xuất là cồn cao độ và muốn thu được dịch chiết đặc thì nên chọn phương pháp chiết
xuất là
11. Thuốc nhỏ mắt là những chế phẩm lỏng ….., có thể là dung dịch, hỗn dịch hay nhũ tương, được….. để
điều trị hoặc chẩn đoán các bệnh về mắt
12. Dạng thuốc đặt vào mắt thực chất là một….…dùng trong nhãn khoa có khả năng giải phóng dược chất
trong một thời gian dài
13. Điền từ : Cái gì mà có 2 loại nhữ tương: nhũ tương loãng và..... . Mạnh dạn điền nhũ tương đặc
1. quy trình bào chế nước thơm 2. các cách làm trong siro 3. đường nào dùng để chế siro cho người bị tiểu
đường
K3
3. Dạng tồn tại của thuốc gì đấy c quên mất tên r: có dạng kết tinh A,B,C bắt điền thêm 1 dạng nữa
13
4. pH thuốc tiêm tủy sống hay màng cứng gì đó
5. USP
7. Điền từ về thuốc nhỏ mắt: thuốc muốn hấp thu tốt có cùng gì với dịch nước mắt
10. sắp xếp thứ tự các bước cơ bản bào chế dung dịch thuốc
Đúng sai về quy định ghi đơn thuốc dạng hỗn dịch
để kiểm tra độ trong của thuốc tiêm dùng gì (máy đếm tiểu phân)
hệ đệm dùng cho thuốc nhỏ mắt (dung lượng cao, thấp, acid yếu, base yếu)
chất diễn hoạt dùng trong thuốc nhỏ mắt làm • chất oxy hóa hay dùng nhất cho thuốc tiêm (tocoferol)
Đ/S thì thêm pha chế theo đơn còn đâu như test
tỷ trọng siro
K4
1. Khi nhỏ thuốc vào mắt một phần dược chất được ... qua kết mạc đi vào tuần hoàn máu làm giảm sinh khả
dụng của thuốc nhỏ mắt (hấp thu)
2. Tác dụng chống oxy hóa của các muối sulfit trong các dd tiêm chủ yếu phụ thuộc vào 2 yếu tố: nồng độ
dd và ... dd (pH)
4. Phương pháp đánh giá dchat dùng đánh giá SKD invivo
14