Professional Documents
Culture Documents
2. Trong các cách phân loại trên, cách phân loại nào được coi là tiêu chí
phân loại chất độc chính trong ngành Dược:
A. Phân loại theo nguồn gốc
B. Phân loại theo độc tính
C. Phân loại theo mục đích sử dụng
D. Phân loại theo cơ quan đích
3. Cách phân loại chất độc theo độc tính được chia làm mấy loại chính: (*)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
4. Mức độ độc tính cao trên chuột được xếp vào nhóm:
A. Ia
B. III
C. II
D. Ib
5. Mức độ cực độc trên người được xếp vào mức độ độc:
A. V
B. IV
C. III
D. II
6. Liều gây độc tính trung bình trên chuột đối với đường uống:
A. 5 - 50mg/kg chuột
B. 50 - 2000mg/ kg chuột
C. 5 - 50 g/ kg chuột
D. 50 - 2000g/ kg chuột
9. “ Khi cho gấp đôi liều này cũng không gây chết động vật “ là KN về liều
dùng nào:
A. ED50
B. LD
C. TDL
D. TDH
13. Đường xâm nhập chủ yếu của chất độc là đường:
A. Da và niêm mạc
B. Hô hấp
C. Tiêu hóa
D. Tiêm
17. Tốc độ thải trừ chất độc thông qua đường hô hấp phụ thuốc vào, ngoại
trừ:
A. Tốc độ hô hấp
B. Lưu lượng máu qua phổi
C. Lượng chất độc đã vào cơ thể
D. Độ hòa tan chất độc trong máu
25. Không nên sử dụng biện pháp gây nôn đối với những trường hợp nào,
ngoại trừ :
A. Bệnh nhân bị co giật khi ngộ độc strychnin
B. Bệnh nhân bị ngộ độc acid/ kiềm mạnh vì có thể gây bỏng ở họng và phổi
C. Bệnh nhân bị ngộ độc 3h kể từ khi nuốt phải chất độc vì lúc đó phần lớn
chất độc ko còn ở dạ dày
D. Bệnh nhân bị ngô độc xăng, dầu vì có thể gây phù phổi
26. Phát biểu nào sau đây là đúng về biện pháp loại bỏ chất độc bằng cách
rửa dạ dày:
A. Có thể dùng NaCl 0,9% để rửa dạ dày
B. Có thể rửa dạ dày trong vòng 3 -8h sau khi bị ngộ độc
C. Để định phân chất độc nên lấy 250 - 300ml dịch rửa dạ dày ở giữa để định
phân
D. BN hôn mê mà bị ngộ độc thì không nên sử dụng biện pháp gây nôn mà
thay vào đó là biện pháp rửa dạ dày
27. Phát biểu nào sau đây là sai về biện pháp loại bỏ chất độc bằng cách
tẩy xổ:
A. Dùng thuốc nhuận tràng có tác dụng trung bình để tẩy xổ
B. Không sử dụng chất tẩy dầu khi ngộ độc santonin
C. Biện pháp tẩy xổ thường được áp dụng trong vòng 24h sau khi nuốt phải
chất độc
D. Phương pháp tẩy xổ được dùng để ngăn tình trạng táo bón do than hoạt
30. Ngộ độc KL nặng như: Hg, Pb, Cd liều cao có thể gây ra triệu chứng gì
ngoại trừ:
A. Tăng BUN
B. Tăng glucose máu
C. Vô niệu
D. Tử vong
33. Loại ngộ độc nào điều trị khỏi nhanh nhưng để lại di chứng thứ cấp
với biểu hiện nặng hơn:
A. Ngộ độc mạn tính
B. Ngộ độc cấp tính
C. Ngộ độc bán cấp
D. Cả 3 câu trên đều đúng
35. Khi bị ngộ độc acid yếu để tăng đào thải chất độc ra ngoài thông qua
thận thì người ta thường sử dụng dung dịch có tính base:
A. Na2CO3 0,5%
B. THAM
C. Na2CO3 2%
D. Na2CO3 4%
36. Phương pháp chích máu thường dùng để loại để loại bỏ chất độc gì ra
ngoài cơ thể ngoại trừ:
A. Chất phá huyết AsH3
B. Phenobarbital
C. Barbiturat
D. Chất biến đổi hemoglobin
37. Dimercaprol ( BAL ) thường được dùng để điều trị ngộ độc :
A. Fe
B. Zn
C. Muối vàng
D. Cr
38. Antidote nào có tác dụng gắn với KL nặng thông qua nhóm - S và ko
cho KL nặng gắn kết vào thụ thể của nó:
A. Amonium Molybdat
B. D- Penicilamin
C. Dimercaprol
D. DMSA
39. Để điều trị ngộ độc nọc rắn, người ta thường dùng:
A. Xanh metylen 1%
B. Antivenin
C. Atropin
D. NaNO2
40. Để điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu P hữu cơ, người ta thường sử dụng:
A. 2 - PAM
B. Ethanol 20%
C. Dimercaprol
D. D- Penicilamin
41. Phân loại chất độc theo độ tan của chất độc trong nước, ete, dung dịch
acid hay kiềm hay theo khả năng chiết tách trong dung môi hữu cơ là cách
phân loại dựa theo:
A. Nguồn gốc chất độc
B. Tính chất lý hóa chất độc
C. Phương pháp phân tích chất độc
D. Mục đích sử dụng chất độc
42. Các thuốc trừ sâu Clo hữu cơ ( DDT, lindan ) phân bố nhiều trong:
A. Thận
B. Mô mỡ
C. Tế bào thần kinh
D. Tế bào sừng
43. Yếu tố chủ quan ảnh hưởng đến độc tính chất độc:
A. Đường dùng
B. Lượng dùng
C. Tình trạng cơ thể
D. Dung môi
46. Các phản ứng chuyển hóa chất độc qua pha 1 bao gồm những phản
ứng sau ngoại trừ:
A. Phản ứng thủy phân
B. Phản ứng oxy hóa khử
C. Liên hợp với glutathion
D. Hydrat hóa epoxid
47. Ngộ độc KL nặng có thể giải độc bằng các chất sau, ngoại trừ:
A. BAL
B. DMSA
C. EDTA
D. 2 - PAM
48. Chất độc có thể tác động trên nhiều protein HEM gây thiếu oxy mô và
ức chế hô hấp tế bào:
A. HCN và dẫn xuất cyanid
B. Khí NO2
C. Khí CO
D. Hơi thủy ngân
49. Trong điều trị ngộ độc HCN và dẫn xuất cyanid, có thể dùng chất nào
sau đây để thúc đẩy sự biến đổi cyanid thành thiocyanat không độc và dễ
đào thải qua thận:
A. Natri nitrit
B. Natri thiosulfat
C. Amyl nitrit
D. Hydroxylamin
51. Trong điều trị ngộ độc methanol, ethanol hay 4 - metyl pyrazol có thể
sử dụng nhằm mục đích:
A. Tăng thải trừ methanol
B. Ngăn chặn sự chuyển hóa methanol
C. Điều trị nhiễm acid chuyển hóa
D. Điều trị triệu chứng
52. Chất giải độc ko đặc hiệu được dùng trong trường hợp ngộ độc
barbiturat:
A. Than hoạt
B. Strychnin
C. Oxy cao áp
D. Natribicarbonat
53. Độc tố Chì ( Pb ) tích lũy trong cơ quan nào, ngoại trừ:
A. Gan
B. TB mỡ
C. TB sừng
D. Thận
54. Chất độc nào thải trừ qua đường hô hấp, ngoại trừ:
A. HCN
B. CO
C. As
D. H2S
55.
CÁC PHƯƠNG PHÁP KIỂM
NGHIỆM CHẤT ĐỘC
1. Đối với mẫu bệnh phẩm là máu, chất chống đông thường dùng để ngăn
quá trình đông máu là, ngoại trừ:
A. Heparin
B. EDTA
C. Magie sulfat
D. Citrat natri
3. Đối với mẫu dịch dạ dày, lượng mẫu cần lấy là:
A. 0,3 - 1ml
B. 50 ml
C. 10 ml
D. 20 ml
7. Phương pháp xay với dung môi áp dụng với chất độc trong mẫu nào,
ngoại trừ:
A. Mẫu chất độc có trong mô
B. Mẫu chất độc có trong thức ăn
C. Mẫu chất độc có trong máu
D. Mẫu chất độc có trong cơ quan
8. Phát biểu nào sau đây là sai về ưu, nhược điểm của phương pháp lắc với
dung môi:
A. Nhược điểm của pp lắc với dung môi là thời gian chiết kéo dài vì vậy có thể
gây phân hủy 1 số chất độc
B. Ưu điểm của pp lắc với dung môi là lấy được hầu hết các chất độc, kể cả
chất độc có nồng độ thấp
C. Nhược điểm của pp lắc với dung môi là tốn nhiều dung môi
D. Ưu điểm của pp lắc với dung môi là sử dụng thiết bị đơn giản
9. Nhóm chất chiết được với dung môi hữu cơ kém phân cực ở pH acid,
ngoại trừ:
A. Lidocain
B. Glycoside tim
C. Aspirin
D. Phenobarbital
10. Phát biểu nào sau đây là đúng về phương pháp lắc với dung môi:
A. Mức độ phân cực ( K ) càng lớn càng tốt
B. Ưu điểm của cloroform là chiết được nhiều chất hữu cơ
C. Phương pháp Svaicova được phát minh vào năm 1850 dùng để tách alkaloid
có trong mẫu phủ tạng
D. Cocain là chất có thể chiết được với dung môi hữu cơ ở pH acid
11. Khắc phục phương pháp Stass nguyên thủy bằng cách thay ethanol
bằng aceton ở giai đoạn cuối của quá trình xử lý mẫu rồi sau đó chưng cất
để loại aceton. Đây là cách khắc phục của pp nào:
A. PP Ogier
B. PP Kohn Abrest
C. PP Chemary
D. PP Otto
12. Phương pháp nào cho hiệu suất cao và có thể loại bỏ được lưu huỳnh:
A. Chiết xuất bằng chất lỏng siêu tới hạn
B. Chiết bằng siêu âm
C. Chiết pha rắn
D. Chiết Soxhlet
13. Quy trình của chiết pha rắn ( SPE ) theo thứ tự:
A. Nạp mẫu lên cột → Ổn định cột → Rửa cột → Rửa giải
B. Ổn định cột → Nạp mẫu lên cột → Rửa cột → Rửa giải
C. Ổn định cột → Nạp mẫu lên cột → Rửa giải → Rửa cột
D. Nạp mẫu lên cột → Ổn định cột → Rửa giải → Rửa cột
14. Phương pháp chiết xuất nào vừa là 1 phương pháp chiết độc lập, vừa
có thể phối hợp với các kỹ thuật:
A. Chiết xuất bằng chất lỏng siêu tới
B. Chiết xuất bằng siêu âm
C. Chiết pha rắn
D. Chiết Soxhlet
18. Trong phương pháp vô cơ hóa dùng Clo mới sinh từ HCl và KClO3 thì
nhược điểm của pp này là sẽ làm mất 1 số KL, ngoại trừ:
A. Cu
B. Zn
C. As
D. Pb
19. Phương pháp vô cơ hóa ướt nào có ưu điểm là ít gây nguy hiểm cho
người thực hiện:
A. Phương pháp vô cơ hóa dùng Clo mới sinh
B. Phương pháp vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H2SO4, HNO3, HClO4
C. Phương pháp sulfonitric
D. Phương pháp vô cơ hóa dùng H2SO4 và NH4NO3
20. Phát biểu nào là sai khi nói về phương pháp vô cơ hóa khô:
A. Ứng dụng của pp này là dùng để kiểm nghiệm Asen trong mẫu lông, móng
tay
B. Phương pháp này hiện nay ít được sử dụng
C. Có thể thực hiện với lượng mẫu > 10g
D. Để thực hiện phương pháp vô cơ hóa khô thì có thể đốt mẫu thử với muối có
tính oxy hóa hay đốt đơn giản
21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ưu điểm của phương pháp
sulfonitric:
A. Thể tích dịch sản phẩm vô cơ tương đối nhỏ
B. Ít tỏa khí độc hơn khi làm
C. Thời gian vô cơ hóa hoàn toàn nhanh
D. Độ nhạy cao với nhiều loại cation
22. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ưu điểm của phương pháp vô cơ
hóa bằng hỗn hợp H2SO4, HNO3 và HClO4:
A. Thể tích dịch sản phẩm vô cơ hóa nhỏ
B. Tốn ít tác nhân oxy hóa
C. Không làm mất 1 lượng lớn Hg so với pp sulfonitric
D. Oxy hóa gần như hoàn toàn các chất hữu cơ ( ~ 99% )
23. Phương pháp nào có tác dụng là chuyên phân tách các protein:
A. HPLC
B. AAS
C. GC
D. CE
24. Phát biểu nào sau đây là sai về các phương pháp kiểm nghiệm chất
độc:
A. Phương pháp HPLC có thể phân tích được đa số các chất độc
B. Ưu điểm của pp CE là có thể phát hiện thành phần có nồng độ < 0,1%
C. Phương pháp AAS đặc biệt nhạy khi phân tích các KL nặng, có nồng độ
thấp tới vài ppb
D. Phương pháp GC có ứng dụng dùng để phân tách những hợp chất hữu cơ
bay hơi như tinh dầu
25. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ưu, nhược điểm của phương
pháp sắc ký lớp mỏng ( TLC ) :
A. Ưu điểm của pp này là lượng mẫu tách ra được nhiều
B. Nhược điểm của pp này là tốn nhiều dung môi
C. Ưu điểm của pp này là có thể quan sát trực tiếp nếu có màu hay soi dưới đèn
UV 254nm hoặc 365 nm
D. Ưu điểm của phương pháp này là pp này chỉ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ vì
vậy cần chú ý nhiệt độ trước khi làm
28. Phát biểu nào sau đây là sai về phương pháp xác định cấu trúc của
chất độc mới:
A. Phổ MNR biện giải cấu trúc của hợp chất theo vị trí của carbon và hydro
B. Phổ IR thì sử dụng vùng dấu vân tay và vùng nhóm chức để xác định trong
công thức có bao nhiêu nhóm chức và nhóm chức đó là gì
C. Phổ MS hay MS/ MS dùng để xác định cấu trúc phân tử dựa vào M + 1 hay
M + 23 và từ đó cho được công thức cấu tạo phân tử
D. Phổ UV - Vis để xác định trong công thức có nhóm chức mang màu hay trợ
màu gì hay không
31. Phương pháp vô cơ hóa cho hiệu suất vô cơ hóa gần 99%:
A. Phương pháp vô cơ hóa bằng Clo mới sinh ( HCl + KClO3 )
B. Phương pháp vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H2SO4, HNO3, HClO4
C. Phương pháp vô cơ hóa bằng hỗn hợp H2SO4 và HNO3
D. Phương pháp dùng H2SO4 và H2O2
32. Phương pháp vô cơ hóa làm mất một lượng đáng kể Thủy Ngân ( Hg ):
A. Phương pháp vô cơ hóa bằng Clo mới sinh ( HCl + KClO3 )
B. Phương pháp vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H2SO4, HNO3, HClO4
C. Phương pháp vô cơ hóa bằng hỗn hợp H2SO4 và HNO3
D. Phương pháp dùng H2SO4 và H2O2
33.