Professional Documents
Culture Documents
THUỐC TH 1
THUỐC TH 1
Cách
Nhóm STT Hoạt chất Biệt dược Hàm lượng Cơ chế (TD) Chỉ định TDKMM Chống chỉ định
dùng
Mất ngủ.
Hạ HA Mẫn cảm với thuốc.
Ức chế dẫn truyền xung Động kinh cơn
động thần kinh do kích nhỏ, co giật do sốt Ức chế hô hấp. Hen, COPD, suy hô hấp Uống sau
Thuốc thích GABA gắn màng cao, các trạng thái Ức chế tuần hoàn
Viên nén
an thần, 3 Diazepam Seduxen tb. TK bị kích thích. Huyết áp thấp, suy tim. ăn và
5mg trước khi
gây ngủ Suy gan, suy thận.
Độc tính cấp: khi ngủ.
An thần, gây ngủ, Tiền mê. dùng quá liều.
chống co giật, giãn cơ. Phụ nữ có thai và cho
Các bệnh co cứng con bú.
Gây nghiện.
cơ.
Tâm thần phân
liệt, giai đoạn Hạ HA, ngủ gà.
Giảm hoạt động của Mẫn cảm với thuốc.
hưng cảm của tâm
receptor D2 ở não viền thần lưỡng cực. Khô miệng, táo bón,
RLCH porphirin, RL
Thuốc làm giảm trạng thái bí tiểu. Uống sau
ngại tháp.
chống Haloperidol Viên nén kích động, đập phá, Chống nôn, chống ăn.
4
loạn TH1 1,5mg hoang tưởng, ảo giác… nấc. Rối loạn ngoại tháp,
Bệnh thận, gan, động
thần RL trương lực cơ,
kinh, cường giáp.
Ức chế trung tâm nôn ở Trầm cảm, mất rung giật tay chân.
sàn não thất IV. ngủ. Bệnh parkinson.
Rối loạn nội tiết.
Tiền mê.
Ức chế chọn lọc tái hấp Mất ngủ. Suy thận nặng.
Thuốc Uống sau
thu serotonin (SSRIs) RL trầm cảm, RL
chống Fluoxetin Viên nén
6 Nufotin làm tăng seretonin tự do ám ảnh cưỡng RL tình dục. Đang dùng các thuốc ức ăn.
trầm TH2 20mg
chống được tâm trạng bức. chế IMAOs
cảm Hội chứng seretonin
buồn rầu, thất vọng.
khi dùng cùng với Phụ nữ có thai và đang
IMAOs cho con bú.
THUỐC KHÁNG HISTAMIN, HẠ SỐT GIẢM ĐAU CHỐNG VIÊM (11 thuốc)
Cạnh tranh receptor H1 ở Dị ứng, sổ mũi, mề Buồn ngủ, choáng U xơ tuyến tiền
trung ương và ngoại vi: đay, mất ngủ. váng. liệt, nhược cơ,
Clorpheniramin Viên chống dị ứng, gây buồn tăng nhãn áp Uống sau
1 nén ngủ. Tiền mê.
ăn.
TH1 4mg Người vận hành
Chống ho do ức chế co thắt Phối hợp với thuốc máy móc, phương
phế quản. điều trị ho. tiện giao thông.
Phụ nữ có thai và
cho con bú.
2 Dimenhydrinat Viên Cạnh tranh receptor H1 ở Dị ứng, sổ mũi, mề Mẫn cảm với Uống sau
nén trung ương và ngoại vi: đay, mất ngủ. thuốc. ăn, trước
TH1 10mg chống dị ứng, gây buồn khi lên tàu
ngủ. Tiền mê. U xơ TTL, nhược xe 30ph.
cơ, tăng nhãn áp
Kháng cholinegic nên có Chống nôn, say tàu xe.
tác dụng chống nôn. Người vận hành
Giảm triệu chứng hen máy móc, phương
Chống ho do ức chế co thắt phế quản mạn tính. tiện giao thông.
phế quản.
Phụ nữ mang thai
và cho con bú, trẻ
< 2 tuổi.
Viên
Loratadin Dị ứng, mề đay, viêm Mệt mỏi, nhức đầu,
nén Cạnh tranh receptor H1 Mẫn cảm với Uống sau
3 Lorabay mũi dị ứng, viêm kết khô miệng, nôn,
500m ngoại biên: chống dị ứng. thuốc. ăn.
TH2 mạc dị ứng. hắc hơi.
g
7 Ibuprofen Mofen Viên Viêm khớp dạng thấp, Loét dạ dày – tá Mẫn cảm với Uống sau
nén viêm cứng khớp. tràng. Độc gan, thuốc. ăn.
50mg thận. Hen.
Đau nhẹ, vừa (đau Loét dạ dày - tá Liều thấp:
răng, đau bụng kinh, Giảm thị lực. tràng. Suy gan, giảm đau.
nhực đầu) thận.
Liều trung
Phụ nữ có thai và bình:
cho con bú. Trẻ chống
em <12 tuổi. viêm.
Uống sau
Ức chế enzym COX: chống Mẫn cảm với ăn.
viêm. thuốc.
Giảm đau vừa, nhẹ. Liều thấp:
Giảm tổng hợp Loét dạ dày – tá RL đông máu. chống kết
prostaglandin F2: giảm Sốt (trừ do virus). tràng, xuất huyết Loét dạ dày – tá tập tiểu
Viên đau. tiêu hoá. tràng. Suy gan, cầu.
nén Viêm nhẹ: viêm khớp, thận, hen phế
8 Aspirin
400m Giảm tổng hợp viêm cơ, gân... RL đông máu, hen, quản. Liều trung
g prostaglandin E1,E2: hạ phù Quink, mề đay, bình: hạ
sốt. Dư phòng nhồi máu cơ sốc phản vệ, tăng Sốt ở trẻ < 12t, sốt sốt, giảm
tim, huyết khối, đột HA. virut. đau.
Ức chế enzym thromboxan quỵ
synthetase A2: chống kết Phụ nữ có thai và Liều cao:
tập tiểu cầu. đang cho con bú. chống
viêm.
11 Celecoxid celestal Viên Ức chế chọn lọc enzym Viêm khớp dạng thấp, Loét dạ dày – tá
nén COX2: chống viêm viêm khớp mạn, thoái tràng, nôn. Hen,
500m hoá khớp. nhức đầu.
g Giảm tổng hợp
prostaglandin F2: giảm Đau cấp, đau sau phẫu
đau. thuật, nhổ răng.
Biệt Cách
STT Hoạt chất Hàm lượng Cơ chế (TD) CĐ TDKMM CCĐ
dược dùng
Ức chế β adrenergic:
chẹn β1 chủ yếu ở cơ
tim làm chậm nhịp
xoang, giảm dẫn truyền
nút nhĩ - thất điều trị Mệt mỏi, trầm cảm, Nhịp tim chậm < 70l/ph.
THA, loạn nhịp. Chống tăng huyết thở nông, khó thở. Uống:
Viên nén áp. Suy tim nhẹ vừa, Hen, COPD nuốt
5 Metoprolon Betaloc
50mg Ngăn cản tác dụng làm loạn nhịp, đau thắt Ợ nóng, ỉa chảy, không
tăng tần số tim, tăng ngực khô miệng, đau Block nhĩ thất, block dẫn nhai
huyết áp, tốc độ và mức bụng. truyền.
độ co cơ tim của
catecholamin: giảm tiêu
thụ oxy điều trị dài
hạn ĐTN.
HORMON (7 thuốc)
Hormon 1 Adrenalin Ống Kích thích α Cấp cứu sốc phản Loạn nhịp, hồi hộp, đánh Tăng huyết áp, tim mạch Tiêm dưới
tuỷ 1mg/ml THA nhẹ, co vệ, hồi sức tim, trống ngực. nặng Bệnh tim nặng, da, tiêm
thượng mạch ngoại vi. phổi. THA, cường giáp, bí tiểu. bắp, TM,
thận Phù phổi cấp, xuất huyết Bệnh Parkinson. Đái tháo truyền
Kích thích β Hen PQ. não (tiêm TM nhanh). đường. Xơ vữa ĐM TM.
tăng nhịp tim,
co bóp, lưu Glôcôm góc hẹp, góc
lượng tim. đóng.
Biệt Cách
Nhóm STT Phổ Hoạt chất Hàm lượng Cơ chế CĐ TDKMM CCĐ
dược dùng
KS Nhiễm khuẩn
Nhóm β-lactam.
diệt thông thường: hô
Phân nhóm
khuẩn hấp, NK huyết.
Penicilin. Shock phản vệ.
Viêm tuỷ cấp và
Ức chế tổng hợp Ngứa, mề đay, độc Mẫn cảm với
Hẹp mạn.
vách. tính thấp. thuốc, không Tiêm bắp
1 Tác dụng: Penicilin G Lọ 1g Viêm màng trong
Chủ yếu VK Rối loạn tiêu hoá. dùng chung vs sâu.
trung bình tim, viêm màng
gram + và 1 số Viêm TM huyết KS kìm khuẩn.
não.
vk gram - (lậu khối, giảm Bạch cầu.
Giang mai, lậu...
cầu, màng não
Dự phòng thấp
cầu...)
khớp.
Nhóm aminosid.
Chủ yếu gram – Nhiễm khuẩn Điếc không hồi
ưa khí và có ít nặng. phục. Mẫn cảm với
Rộng gram + Phối hợp với KS Độc thận, ống thận. thuốc.
Ống tiêm
2 Tác dụng: Gentamycin Găn vào tiểu khác để trị nhiễm Dị ứng, shock phản Có tổn thương Tiêm bắp
80mg/ml
mạnh đơn vị 30S của khuẩn toàn thân. vệ. thận và thính
riboxom làm Dự phòng phẫu Ức chế thần kinh. giác.
tổng hợp sai thuật. Suy hô hấp.
lệch protein.
NK hô hấp do VK
Nhóm β-lactam. nhạy cảm như: Mẫn ngứa, mề đay,
Mẫn cảm với
Rộng Ức chế tổng hợp viêm xoang, viêm độc tính thấp.
Viên nang thuốc, không Uống sau
3 Tác dụng: Amoxiclin vách. tai giữa, viêm phế Hội chứng Stevens-
500mg dùng chung vs ăn
trung bình T/d lên cả gram quản, viêm phổi... johnson.
KS kìm khuẩn.
+ và gram -. NK đường tiêu RL tiêu hoá.
hoá, tiết niệu.
4 Rộng Cepalexin Viên nang Nhóm β-lactam. nhiễm khuẩn Các phản ứng dị Mẫn cảm với Uống sau
Tác dụng: TH1 500mg Phân nhóm thông thường do ứng. Shock phản vệ. thuốc ăn hoặc
trung bình cephalosporin. các vi khuẩn nhạy Rối loạn tiêu hoá, suy giảm chức cùng với
Ức chế tổng hợp cảm: hô hấp, tiết buồn nôn, đau bụng, năng thận. thức ăn.
vách tế bào vi niệu, da... tiêu chảy. Thận trọng trẻ
khuẩn. em, phụ nữ
bệnh nấm Candida.
Tác dụng tốt lên nhiễm khuẩn do mang thai và
Độc thận, viêm kẽ
gram + và 1 số vi khuẩn Gram cho con bú.
thận.
vk gram – dương, được chọn Không phối hợp
Viêm đại tràng giả
(E.Coli, thứ hai. với kháng sinh
mạc.
klebsiella...) kìm khuẩn.
Nhóm β-lactam.
Nhiễm khuẩn
Phân nhóm Mẫn cảm với
nặng: đường tiết bệnh đường tiêu hóa
cephalosporin. thuốc.
niệu – sinh dục, và viêm đại tràng
Giảm tính thấm Suy giảm chức
Rộng hô hấp, tiêu hoá, mạc giả.
Cefriaxon của màng tế bào năng thận.
5 Tác dụng: Cetisod Lọ 1g NK huyết... Dị ứng. Tiêm TM
TH3 vi khuẩn. Bệnh đường tiêu
mạnh Viêm màng trong Độc thận.
Tác dụng yếu hoá, không phối
tim, viêm màng Bội nhiễm nấm ở
hơn lên gram +. hợp với kháng
não, áp xe não. miệng, âm đạo...
Tác dụng tốt lên sinh kìm khuẩn.
gram -.
Nhóm Quinolon Độc tính từ nhẹ đến Mẫn cảm với
Rộng Chủ yếu gram – nặng: nôn, tiêu chảy, thuốc, phụ nữ có
Levofloxacin Viên nén và ít gram +, NK tiết niệu, sinh dị ứng, chóng mặt, lú thai và cho con
6 Tác dụng:
TH3 500mg VK kị khí, dục, tiêu hoá, hô lẫn, ảo giác. bú.
mạnh
không điển hình. hấp, xương, mô Đau xương khớp, Trẻ < 3 thángt Uống sau
Ngăn cản vật mềm, cơ. ảnh hưởng đến sự Suy thận nặng. ăn
Rộng chất di truyền Viêm màng não, phát triển của sụn. RL tạo máu,
Ciprofloxacin Viên nén vk giảm sinh sản nội tâm mạc. Nhạy cảm với ánh thiếu máu.
7 Tác dụng:
TH2 500mg nhanh chóng. sáng. Tăng áp lực nội
mạnh, nhanh
RL tiêu hoá. sọ, động kinh
KS kết hợp
Viên nén Rl tiêu hoá. Mẫn cảm với
sulfamid +
phối hợp: NK do vk nhạy Viêm thận, suy thận, thuốc,
trimethoprim.
Trimetroprin cảm. sỏi thận. Suy gan, thận
Rộng Gram – và +
80mg, NK tiết niệu, sinh Dị ứng, vàng da, ứ nặng. Uống sau
8 Tác dụng: Cotrimoxazol Cạnh tranh
sulfame dục, hô hấp, tiêu mật, tăng K máu. Thiếu máu. ăn
mạnh PABA ức chế
thoxazol hoá. Thiếu máu, tan máu. Phụ nữ có thai
giai đoạn 1 của
400mg, gói Bệnh hoa liễu Hội chứng steven và cho con bú.
tổng hợp acid
bột 40/200mg johmson. Trẻ sơ sinh
folic của vk.
KS Rộng Viên nén Nhóm macrolid. NK da, tiết niệu, Rl tiêu hoá. Mẫn cảm với Uống sau
kìm 9 Tác dụng: Erythromycin Chủ yếu gram +, sinh dục, tai mũi Viêm gan, vàng da, thuốc ăn.
500mg
khuẩn trung bình 1 số vk gram -, họng, mô mềm viêm ruột, thực
10 Azithromycin Agitro Gói bột vk kị khí, không Mụn trứng cá. quản.
200mg
điển hình. Viêm xương Dị ứng.
Gắn vào tiểu khớp.
đơn vị 50S
Rộng Nhóm phenicol
Mẫn cảm với
Tác dụng: Chủ yếu gram-
Rất độc. thuốc.
mạnh và gram +, xoắn NK nặng.
Hội chứng xanh Suy tuỷ, giảm Uống sau
khuẩn, Đau mắt đỏ.
Cloramphenic Viên nang xám. bạch cầu, tiểu ăn
11 rickettsia,.... Thương hàn, lỵ
ol 250mg Rl tiêu hoá. cầu. 50mg/kg/
Gắn vào tiểu trực khuẩn, tả.
Viêm tk ngoại biên, Phụ nữ có thai d.
đơn vị 50S Viêm màng não.
viêm da, viêm mạch. và trẻ em<5
tổng hợp sai
thángt.
lệch protein.
Doxycilin Viên nang Uống sau
Nhóm Rl tiêu hoá, bội
(bán tổng hợp) 100mg Điều trị trứngcas, ăn
tetracyclin. nhiễm nấm ở miệng, Mẫn cảm với
nhiễm khuẩn do 200mg
Rất rộng Chủ yếu gram -. thực quản. thuốc.
rickettsia, lậu cầu, ngày
12 Tác dụng: Gắn vào tiểu Vàng răng vĩnh viễn Trẻ em <9t
xoắn khuẩn, tả... đầu.
trung bình đơn vị 30S ở trẻ em, xương răng Phụ nữ có thai
NK sinh dục-tiết 100mg
tổng hợp sai chậm phát triển. và cho con bú
niệu, hô hấp các ngày
lệch protein. Dị ứng, thiếu máu.
sau.
Nhó ST Cách
Hoạt chất Biệt dược Hàm lượng Cơ chế (TD) CĐ TDKMM CCĐ
m T dùng
Viêm loét dạ
Viên nén Đau đầu, chóng mặt,
1 Cimetidin dày tá tràng.
200mg Kháng histamin H2. dị ứng. Uống
Hội chứng Mẫn cảm với
Giảm lượng tiết acid dịch Tăng men gan, RL trước
Thuố zollinger- thuốc.
Viên nén vị ngày và đêm. nội tiết. khi ngủ
c tiêu 2 Ranitidin ellison.
150mg Giảm BC, TC
hoá GERD
Viêm loét dạ Uống
Viên nang Ức chế bơm proton (PPI). Dùng dưới 14d: đau Mẫn cảm với
3 Omeprazol dày tá tràng có trước
20mg Ức chế qua kênh H+ -K+- đầu, RL tiêu hoá. thuốc.
và không có ăn 30-
Dùng trên 14d: giảm
H.P. Phụ nữ có thai và
acid, giảm hấp thu
ATPase. Hội chứng cho con bú.
Viên nang B12, Fe,Ca. Thiếu
4 Lansoprazol ức chế bài tiết dịch vị tự zollinger- Không dùng 60ph
30mg máu, loãng xương,
nhiên và do kích thích. ellison. chung với thuốc
suy tuỷ, giảm miễn
GERD. PPI khác.
dịch, K dạ dày.
Chống co thắt Mẫn cảm với
cơ trơn đường Dị ứng, shock, phù thuốc.
Viên nén Chống co thắt cơ trơn.
tiêu hoá, tiết thanh quản. Phụ nữ có thai và
5 Alverin 40mg ức chế acetylcholin ở cơ Uống
niệu, sinh dục, Hạ HA, đau đầu cho con bú.
trơn Giãn cơ trơn.
đường mật, tử chóng mặt. HA thấp, liệt tắc
cung. ruột, trẻ em.
Uống
Bao bọc vết loét. Loét dạ dày tá Mẫn cảm với trước
RL tiêu hoá, giảm
Kết tủa thành vi tinh thể tràng có và thuốc. ăn
Viên nén hấp thu các thuốc
6 Bismuth Trimo với protein thoái hoá tạo không có H.P Suy thận nặng. 30ph,
120mg khác.
màng bảo vệ, cô đặc và Viêm dạ dày Phụ nữ có thai và nuốt
Phân màu đen.
tiêu diệt toàn bộ tb VK H.P mạn. cho con bú. không
nhai.
Mẫn cảm với
Trị tiêu chảy. thuốc.
Buồn nôn, buồn Uống
Làm giảm tiết dịch đường Trẻ <12t và
Viêm nang Tiêu chảy cấp ngủ, khô khi tiêu
7 Loperamid tiêu hoá, giảm nhu động người già.
2mg và mạn. miệngchoansg váng, chảy
ruột. Tăng trương lực cơ Viêm loét đại
táo bón. cấp.
thắt hậu môn. tràng nặng, hội
chứng lỵ.
Mẫn cảm với
thuốc.
Thuốc nhuận tràng. Táo bón.
Tắcruoojt, bệnh Uống
Viên nén Tăng nhu động ruột, tăng Làm sạch ruột Đau bụng, buồn
8 Bisacodyl đường ruột cấp, vào
5mg tích luỹ ion và dịch trong trước phẫu nôn, hạ K máu.
và mất nước, buổi tối
lòng ruột. thuật, x-quang.
viêm dạ dày,
ruột.
9 Bidisubtilis Men tiêu 1g Lập lại cân bằng hệ VK Táo bón. Quá liều gây loạn Mẫn cảm với Hoà với
hóa cộng sinh trong ruột. Viêm ruột, đại khuẩn đường ruột. thuốc. nước để
Kích thích VK huỷ tràng. uống.
saccharose, kích thích miễn Tiêu chảy.
dịch không đặc hiệu của RL tiêu hoá.
niêm mạc ruột và diệt vk. Hỗ trợ điều trị
kháng sinh.
Bệnh do amip,
vi khuẩn kỵ khí, Mề đay, viêm lưỡi,
Điều trị viêm loét dạ dày
trùng roi. khô miệng, nhức Mẫn cảm với
diệt khuẩn H.P
Viên nén Bệnh đường tiết đầu, chóng mặt, lú thuốc. Uống
10 Metronidazol Ở dạng khử làm mất cấu
250mg niệu do lẫn. Phụ nữ có thai và sau ăn
trúc xoắn ADN, tiêu diệt
trichomonas. RL nhẹ đường tiêu cho con bú.
vk và đơn bào.
Viêm loét dạ hoá.
dày do vk H.P
Viêm miệng, chảy
Tiêu nhầy và
nước mũi.
đờm trong bệnh
Viên nang Long đờm. Buồn ngủ, đau đầu, Mẫn cảm với
lý hô hấp cấp và
11 Acetylcistein 20mg, gói Tiêu chất nhầy hô hấp, ù tai, buồn nôn. thuốc. Uống
mạn.
bột 200mg giảm độ quánh của đờm. Co thắt phế quản Hen phế quản.
Giảm độc
kèm phản vệ, dị
paracetamol.
ứng.
Nhịp tim nhanh, mất
Viên nén
ngủ, đau đầu, chóng Mẫn cảm với
2mg, ống Giảm và phòng Uống,
mặt. thuốc.
Ventolin, tiêm Giãn phế quản. co thắt phế xịt,
12 Salbutamol Bức rứt, run. Bệnh mạch vành,
vinsanmol, 0,5mg/ml, Kích thích chọn lọc β2 quản, hen, tiêm
Dị ứng, phù mạch. nhồi máu cơ tim,
nubule COPD. truyền
Thuố Dùng kéo dài gây hạ tăng HA
5mg/2,5ml
c hô K máu.
hấp Mẫn cảm với
Glucocorticoid. (hen) Loét dạ dày, tá
thuốc.
Ức chế enzym Chống viêm da, tràng.
Viêm loét dạ
phospholipase A2 (COX, khớp. Suy thượng thận khi
dày, tá tràng. Khí
13 Budesonid Fulmicol 250mcg LOX) chống viêm. Shock phản vệ, ngừng đột ngột.
Đái tháo đường. dung
Ức chế enzym côn trùng cắn. Hạ K, tăng Glu, rối
RL lipid máu
phospholipase C chống Bệnh tự miễn. loạn phân bố lipid.
Nhiễm nấm,
dị ứng Chậm liền sẹo.
vius.
Viên nang Giảm ho long đờm. Mẫn cảm với
Giảm ho và Buồn ngủ, chóng
phối hợp Kích thích xuất tiết, làm thuốc.
Terpin long đờm trong mặt, chán ăn, buồn
14 Terpin hydrat terpin100mg lỏng dịch nhầy và đờm. Trẻ < 1t Uống
codein bệnh lý hô hấp nôn.
, codein ức chế trung tâm ho ở hành Suy gan váuy hô
cấp và mạn. Gây nghiện
3,9mg tuỷ. hấp.
Nhịp tim nhanh, mệt
Giảm ho. Mẫn cảm với
Detromethopha Methorpha Viên nén Ho không có mỏi, chóng mặt, co
15 ức chế trung tâm ho ở hành thuốc, trẻ em < Uống
n n 10mg đờm và ho mạn. thắt phế quản, dị
tuỷ. 2t
ứng.