Professional Documents
Culture Documents
Đề tim mạch 68 câu
Đề tim mạch 68 câu
1) Con đường tín hiệu nào xảy ra khi norepinephrine gắn vào thụ thể alpha 2 ở cơ trơn:
A. Thụ thể alpha 2 liên kết với protein Gq được kích hoạt, làm tăng nồng độ inositol triphosphate
(IP3), kết quả gây co cơ trơn
B. Thụ thể alpha 2 liên kết với protein Gs được kích hoạt, làm giảm nồng độ inositol
triphosphate (IP3), kết quả gây co cơ trơn
C. Thụ thể alpha 2 liên kết với protein Gi được kích hoạt, làm tăng nồng độ cyclic AMP, kết quả
gây co cơ trơn Commented [1]: t tìm hiểu được thì tăng huyết áp phải
tăng cAMP nên câu c mới đúng
D. Thụ thể alpha 2 liên kết với protein Gi được kích hoạt, làm giảm nồng độ cyclic AMP, kết
quả gây co cơ trơn
2) Chức năng của thụ thể alpha 2:(câu này là A nha mấy bạn anpha 1 là mạch máu, beta 1là tim
beta 2 là cơ trơn) Commented [2]: .
B. Làm co cơ tim
C. Làm co cơ trơn
D. A, C đúng
3) Nút xoang tạo xung điện nhanh hơn dưới tác động của: Commented [3]: nor thì có tác dụng co mạch,
catecholamin, acetylcholine và thyroxin mới ảnh hưởng
đến nhịp của nút xoang
A. Acetylcholine
B. Norepinephrine
C. Medulla oblongata
D. Vagus nerve
4) Tăng hoạt động của hệ thần kinh trực giao cảm làm tăng cardiac output, bởi vì:
C. Tăng lượng thải nước tiểu và không ảnh hưởng đến huyết áp
D. Làm tăng số lượng hồng cầu thông qua quá trình lọc của thận
A. Atenolol
B. Amlodipin
C. Digoxin
D. Captopril
11) Các thông số được liệt kê dưới đây nằm trong nhóm tiêu chuẩn huyết động để chẩn đoán
choáng tim, ngoại trừ:
A. Chỉ số cung lượng tim < 1,8L/phút/m2 Commented [4]: này là chỉ số tim CI (cardiac output)
<2.2 L/phút/m^2
B. Huyết áp tâm thu < 90 mmHg
C. Nhồi máu cơ tim thất trái với hoại tử≥ 40% khối cơ thất trái (minh chứng trên group
https://l.facebook.com/l.php?u=https%3A%2F%2Fwww.slideshare.net%2Fthinhtranngoc
98%2Fchong-
tim%3Ffbclid%3DIwAR0WivI6kvXDEf5QRrV20qFHski1jccywBqPuQR78djE14OIipda14
-
X1MQ&h=AT35he9lohRKugeCOZ0nAN2yCQhpXudDBqWiyOzFDPrKML48qiYWQpk
h9xaC_sW9-oEE2290qicOWEvL3XnhlemdZU4dRoIhOiUmpazFM64Nrrve-
M8xxeHksqtHYOICwLU1Jg)
D. Biến chứng thủng vách liên thất của nhồi máu cơ tim cấp
13) Trong điều trị choáng tim, nếu bệnh nhân có thiếu máu cần truyền máu để đạt:
A. Hb = 8 g/dl
B. Hb = 9 g/dl
C. Hb ≥ 10 g/dl
D. Hct = 20%
A. Da ẩm, lạnh
B. Tím
15) Tái thông động mạch vành trong choáng tim do nhồi máu cơ tim cấp:
A. Bằng can thiệp động mạch vành qua da hay phẫu thuật bắc cầu có hiệu quả tốt hơn thuốc tiêu
sợi huyết
B. Thuốc tiêu sợi huyết có hiệu quả hạn chế vì áp lực tưới máu động mạch vành giảm trong tình
trạng choáng
C. Có thể dùng thuốc tiêu sợi huyết nếu không có phương tiện can thiệp động mạch vành qua da
hay phẫu thuật bắc cầu
D. A, B, C đều đúng
16) Phù phổi cấp qua cơ chế tăng áp lực âm ở mô kẽ: Commented [5]: này suy nghĩ lại, t nghĩ là suy tim trái
C. Do chọc dẫn lưu tràn khí hoặ tràn dịch màng phổi nhanh
D. Do hẹp van 2 lá
17) Đặc điểm của phù phổi cấp không do tim, chọn câu sai:
D. A, B đúng
18) zz:
C. Xơ gan
D. A, C đúng
19) Các thuốc sau điều trị phù phổi cấp do tim, ngoại trừ:
A. Dobutamine
B. Metoprolol
C. Furosemide
D. Nitroglycerine
20) Các lực của Starling:
A. Áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch và áp thẩm keo trong khoảng kẽ giúp đẩy dịch ra khỏi lòng
mạch
B. Áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch và áp thẩm keo trong khoảng kẽ giúp kéo dịch vào lòng
mạch
C. Lượng dịch thoát vào mô kẽ (QIV-IT) sẽ được hệ bạch mạch dẫn lưu về nhĩ trái
D. A, C đúng
21) Nguyên nhân thường gặp nhất của bệnh hẹp van 2 lá là:
A. Bẩm sinh
C. Thấp tim
D. Bệnh chất tạo keo như: lupus, viêm đa khớp dạng thấp
22) Để phòng ngừa bệnh tăng huyết áp trong cộng đồng cần đẩy mạnh các hoạt động sau đây,
ngoại trừ:
A. Tăng cường truyền thông, phổ biến, giáo dục kiến thức về bệnh
B. Khuyến khích việc tập luyện thể dục thể thao, đi bộ, dưỡng sinh
A. Tiền tải, hậu tải, thể tích máu trong lòng tĩnh mạch
C. Tiền tải, hậu tải, sức co bóp của tim (có tần số tim nữa)
D. Cả 3 cơ chế trên
D. A, B, C đều đúng
26) Về mặt lịch sử, thuốc nào sau đây là thuốc đầu tiên được sử dụng để điều trị suy tim?
C. Thuốc digitalis
27) Các phương pháp cận lâm sàng để chẩn đoán bệnh hẹp van 2 lá là, ngoại trừ:
B. Siêu âm tim
D. Điện tâm đồ
28) Đặc điểm của mạch máu trong cơ thể:
A. Các mạch máu là 1 phần của hệ tuần hoàn vận chuyển máu đi khắp cơ thể
C. Động mạch giúp việc trao đổi nước và các chất giữa các mô
A. Viêm phổi
31) Hướng lan thông thường của âm thổi tâm trương do hở van động mạch chủ là đâu?
32) Điều nào sau đây đúng về tiểu đêm: Commented [6]: Thịnh sửa câu C
A. Không gặp trong bệnh lý tim mạch
A. Xuất hiện sau khi nằm vài giờ (kịch phát về đim)
B. Giảm trong vòng 30 phút sau khi thức và ngồi dậy (khó thở kịch phát về đim)
35) Điều nào sau đây đúng khi sờ vào vùng trước tim có rung miêu:
36) Âm thổi tâm thu có cường độ 3/6 ứng với tình trạng nào?
A. Bệnh nhân nín thở, ta nghe được ngay nhưng không rung miêu
B. Bệnh nhân nín thở, ta nghe được ngay nhưng có rung miêu
37) Xác định 1 tiếng tim thuộc thì tâm thu hay tâm trương lưu ý gì?
A. Không dựa vào bắt mạch vì nguy cơ gây ngất do tăng cảm xoang cảnh
B. Không so cùng lúc với mạch quay vì cách sau tiếng tim 8 – 12% giây
C. Không dựa vào bắt mạch cảnh vì thường khó phân biệt mạch đập của động hay tĩnh mạch
cảnh
D. Không so cùng lúc với mỏm tim vì thường khó xác định được mỏm tim
38) Đau ngực trong nhồi máu cơ tim cấp có thể lan đến đâu?
A. Quanh rốn
B. Hông lưng
C. Hàm trên
C. Van động mạch chủ và van động mạch phổi đóng không cùng lúc
41) Thông tin nào sau đây là sai khi nói về hình thể ngoài của tim?
B. Đỉnh tim tương ứng với khoảng gian sườn VIII đường trung đòn trái
42) Thành phần nào sau đây không đổ vào tâm nhĩ phải?
D. A, B đúng
45) Nhánh nào sau đây không là nhánh của động mạch chủ bụng?
D. Nằm giữa lá tạng bao thanh mạc màng ngoài tim và bề mặt cơ tim
49) Tâm nhĩ trái liên quan phía sau chủ yếu với?
A. Thực quản
D. Cột sống ngực và chuỗi hạch giao cảm trái cạnh ngực
D. Cấp huyết cho não và đại bộ phận các phần mềm của mặt
51) Liên quan của động mạch dưới đòn trái đoạn ngực, thông tin nào sau đây sai?
A. Liên quan phía trước với thần kinh X, thần kinh hoành (T)
D. Phía trong động mạch dưới đòn liên quan với thần kinh quặt ngược thanh quản
A. Tuần thứ 1
B. Tuần thứ 2
C. Tuần thứ 3
D. Tuần thứ 4
A. Ngày 17
B. Ngày 18
C. Ngày 19
D. Ngày 20
56) Dấu hiệu ống tim thẳng theo đầu – đuôi vào:
A. Cuối tuần 4
B. Cuối tuần 5
C. Cuối tuần 6
D. Cuối tuần 7
57) Theo tam giác Virchow, bệnh nhân nào sau đây có nguy cơ hình thành huyết khối ở tĩnh
mạch sâu chi dưới, chọn 1 câu đúng:
A. BN nam 45 tuổi có tiền sử rối loạn lipid máu và đái tháo đường
B. BN nữ, 70 tuổi đang điều trị tại khoa hồi sức tích cực vì nhiễm trùng nặng
C. BN nữ, 65 tuổi đang điều trị tại khoa chấn thương chỉnh hình sau thay khớp háng
D. B, C đều đúng
58) Yếu tố nguy cơ thường gặp nhất của bóc tách động mạch chủ là:
A. Tăng huyết áp
A. Hở van 2 lá
60) Vi khuẩn nào sau đây thường gây bệnh cảnh viêm nội tâm mạc cấp?
A. Staphylococcus aureus
B. Streptococcus viridans
C. Enterococcus
D. Mycoplasma
61) Tiêu chuẩn phụ của viêm nội tâm mạc nhiễm trùng, ngoại trừ:
B. Nốt Osler
62) Đặc điểm của viêm nội tâm mạc nhiễm trùng bán cấp:
64) BNP, NT- Pro BNP là xét nghiệm dùng để làm gì?
65) Hình ảnh dưới đây cho thấy người bệnh đang được làm xét nghiệm gì?
A. Siêu âm tim
B. Hô hấp ký
C Holter ECG
67) Hiện nay, các … được dùng trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp là gì?
A. CPK và CKMB
B. Troponin và CPK
C. Troponin và LDH
D. CKMB và troponin
68) Định nghĩa … … … … về nhồi máu cơ tim là định nghĩa của tổ chức nào?
D. Của 4 tổ chức: Hiệp hội Tim mạch châu Âu, Hiệp hội Tim Hoa Kì, Trường – môn Tim mạch
Hoa Kì và Liên đoàn Tim thế giới
-Ổ đập khoang liên sườn 3,4,5 bờ trái xương ức chỉ điểm biến đổi…..