Professional Documents
Culture Documents
Tuyến giáp có K: PTU: hoại tử gan tối cấp MMI: điển hình gây ứ mật, vẫn có tổn thương tế bào gan
Tuyến giáp có K: PTU: hoại tử gan tối cấp MMI: điển hình gây ứ mật, vẫn có tổn thương tế bào gan
Giáp – Gan – mạch máu ngoại biên – nhồi máu cơ 9m - rối loạn mỡ máu - Viêm phổi
Giáp
1. Chống chỉ định RAI : Tuyến giáp có K
2. Tác dụng phụ của MMI : ứ mật ( phân biệt với PTU hoại tử gan )
PTU: hoại tử gan tối cấp
MMI: điển hình gây ứ mật, vẫn có tổn thương tế bào gan
3. xài ức chế beta : a. vài tháng đầu b. nhịp 9m lúc nghĩ >70 c. suốt quá trình đtri d. 5m >90 kèm
triệu chứng
RLMM
1. thuốc làm tăng men lipase : Firate
2. Chất gắn acid mật : tăng/ức chế ? thụ thể LDL
3. U vàng ở gân : do TG
4. BN có bệnh MMNB xài sta9n : a. Cao B. tb C Thấp
5. thuốc nào k cần phải chỉnh liều : a. Ezi9mibe , b ,c nhóm firate, d. Sta9n
6. sau khi dùng liều cao sta9n mà k cải thiên : xài ezi9mibe
7. Sta9n mức độ cao , mục 9êu cải thiện : >50%LDL
8.
Hen
1. Hen béo phì - điều trị ngoại trừ : a. Không xài ocs b. không tăng ICS c giảm cân 5-10% d. PHẩu
thuật
2. điều trị ICS và kích thích beta ở tất cả mọi người hen
3. cơn hen nặng xử trí sai : Cor hít
4.
Hồi sức
Case TTP
1. sôc mất bù - tắc nghẽn
2. đọc khí máu
3. suy hô hấp giảm oxi máu
Case XHTH
1. nguy kịch hô hấp
2. đọc kí máu
3. nguyên nhân rối loạn toan kiềm
4. sốc mất bù - ssoc giam thể ¶ch
case chích ke , 1 case ói , 1 case uống sữa
2c đọc khí máu với nêu nguyên nhân khí máu