You are on page 1of 4

Đề nội 2020

Giáp – Gan – mạch máu ngoại biên – nhồi máu cơ 9m - rối loạn mỡ máu - Viêm phổi
Giáp
1. Chống chỉ định RAI : Tuyến giáp có K
2. Tác dụng phụ của MMI : ứ mật ( phân biệt với PTU hoại tử gan )
PTU: hoại tử gan tối cấp
MMI: điển hình gây ứ mật, vẫn có tổn thương tế bào gan
3. xài ức chế beta : a. vài tháng đầu b. nhịp 9m lúc nghĩ >70 c. suốt quá trình đtri d. 5m >90 kèm
triệu chứng

4. BN bị hen dùng gì : Atenolol


5. Tiên lượng tốt ở BN : Nữ , bướu nhỏ , CN tăng nhẹ
6. Dấu hiệu bão giáp : Sốt , Loạn nhịp >1xx

7. ngừng thuốc kháng giáp tổng hợp khi : TSH ổn


8. cơ chế thuốc KGTH : a. b. c d (A+B) giống đề cũ
9. định nghĩ giảm bạch cầu hạt : <500 neutro
Khi Neu < 1000/mm3, tuyệt lập bạch cầu khi < 500/mm3
10. mục đích điều trị thuốc KGTH : a. giảm triệu chứng b. giảm kích thước C . giảm/ ổn định CN
tuyến giáp
11. chỉ định nào thuốc KGTH, chọn câu sai : a ít chỉ định b
12.
Tim
1. cải thiện 9m pxtm < 35% : Carve
2. UCMC nào cải thiện tử vong : Lisinopril
Viêm phổi
1. Viêm phổi bệnh viện : a>48h b dễ nhiem gr - d . ab đúng
2. ESKAPE ý nghĩa : nhóm VK gram âm bv kháng thuốc
3. chân đoán VP theo BTS ngoại trừ : a. SIRS b. c không giải thích được bằng các nguyên nhân
khác d 9ền căn viêm phổi
4.
Gan
1. Tiêu chuẩn chẩn đoán hội chứng gan thận : Không xài thuốc độc thận
2. Chỉ định ngừng lợi 9ểu ( 2 câu học hết 3 chỉ định ) : a. Na < 120 mặc dù hạn chế muối nước b.
Cre >2 mg/dL
3. Kháng sinh xài viêm phúc mạc tự phát : cefotaxime , ceìriaxone , cipro , d . cả 3
4. KS xài dự phòng NTDB : Norfloxacin
5. điều trị không theo NH3 : BCAA
6. não gan dùng gì : Lactulose
7. KS dùng trong não gan : Rifacimin
8. XHTH xử trí gì đầu 9ên : Somatosta9n
9.

RLMM
1. thuốc làm tăng men lipase : Firate
2. Chất gắn acid mật : tăng/ức chế ? thụ thể LDL
3. U vàng ở gân : do TG
4. BN có bệnh MMNB xài sta9n : a. Cao B. tb C Thấp
5. thuốc nào k cần phải chỉnh liều : a. Ezi9mibe , b ,c nhóm firate, d. Sta9n
6. sau khi dùng liều cao sta9n mà k cải thiên : xài ezi9mibe
7. Sta9n mức độ cao , mục 9êu cải thiện : >50%LDL
8.
Hen
1. Hen béo phì - điều trị ngoại trừ : a. Không xài ocs b. không tăng ICS c giảm cân 5-10% d. PHẩu
thuật
2. điều trị ICS và kích thích beta ở tất cả mọi người hen
3. cơn hen nặng xử trí sai : Cor hít
4.

Mạch máu ngoại biên


1. Thuốc xài chug với sta9n không gây đau cơ : Beta block
2. liêu cao Sta9n : Ator 40 - 80 . Rosu 20 - 40
3. thuốc sau đây xài cho đMNB cơ chế giãn mạch và ức chế TC : Cilostazol
4. Không dùng cái nào : Vớ ép
5. biến chứng ít gặp của nông đm chủ chậu : Huyết khối ûnh mạch
6. huyết khối đm ngoại biên k xài : Tiêu sợi huyết
7. viêm huyết khổi ™ nông không dùng : a. kê chân , b chườm nóng , c heparin d. NSAIDS
8. BN có bệnh mm ngoại biên , xài thuốc nào cải thiện 9ên lượng từ vong , ngoại trừ : amlodipin
9.
Nhồi máu câu 9ên
1. Tiêu chuẩn st chênh V3r V4r ở nữ : >=0,05
2. Liều clopidogrel lúc nạp BN 65t : 300mg
3. đau ngực 15h , làm gì : can thiệp mv
4. đau ngực 27h , vân còn đang đau ngực : chụp mạch vành xem tổn thương cỡ nào rồi can thiệp
5. Thời duy trì tối đa kháng KTTC : 12 tháng
6. Thời gian duy trì tối thiểu : 1 tháng
7. chỉ định dùng thuốc sau nmct được cho là giảm nguy cơ : Atorvasta9n
8. Nitrate không dùng : NMCT thất P
9. Nitrate không dùng : Sildenafil 4h
10. ST chênh lênh lõm kèm PR chênh xuống có can thiệp cấp cứu k ( hình ảnh viêm màng ngoài 9m )
11. Chỉ dùng cho can thiệp : Bilvalirubdine
12. thuốc sau đây k xài đơn lẻ trong can thiệp mv : Fondaparinux
13. thời gian tối ưu 9êu sợi huyết : <20p <90p <120p <30p

Hồi sức
Case TTP
1. sôc mất bù - tắc nghẽn
2. đọc khí máu
3. suy hô hấp giảm oxi máu

Case XHTH
1. nguy kịch hô hấp
2. đọc kí máu
3. nguyên nhân rối loạn toan kiềm
4. sốc mất bù - ssoc giam thể ¶ch
case chích ke , 1 case ói , 1 case uống sữa
2c đọc khí máu với nêu nguyên nhân khí máu

You might also like