Professional Documents
Culture Documents
Review de Thi NT 46
Review de Thi NT 46
Review đề thi NT 46
tài liệu (Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội)
MỤC LỤC
NỘI ...................................................................................................................................... 3
NHI ...................................................................................................................................... 9
NGOẠI .............................................................................................................................. 16
SẢN ................................................................................................................................... 24
GIẢI PHẪU ....................................................................................................................... 30
HÓA SINH ........................................................................................................................ 34
SINH LÝ............................................................................................................................ 37
SINH HỌC ........................................................................................................................ 41
KẾ HOẠCH ÔN THI NỘI TRÚ 2021 .............................................................................. 45
*Mỗi bài thi có 120 câu (90 phút), nhưng vì các câu trong cụm Đ/S vẫn được đánh số nên
tổng số câu trong bài thi sẽ nhiều hơn 120.
- Bài thi Nội – Nhi: 150 câu (10 cụm Đ/S (tương đương được đánh số đến câu thứ
40), 110 câu MCQ)
- Bài thi Ngoại – Sản: 180 câu (20 cụm Đ/S, 100 câu MCQ)
- Bài thi cơ sở: 177 câu (19 cụm Đ/S, 101 câu MCQ)
*Tips làm bài: Hãy kéo xuống dưới để làm MCQ trước rồi quay lại làm cụm Đ/S sau, vì
làm Đ/S yêu cầu đúng cả 4 câu mới được điểm nên khá hoang mang. Ví dụ làm sai hết toàn
bộ cụm Đ/S nội – nhi cũng chỉ mất 10/120 = 0,83 điểm.
*Cụ thể mỗi môn:
1. Nội: Đề hết môn trúng 5 câu (trong đó có 3 câu thuộc case xơ gan), đề NT nhớ lại
trúng 2 câu → khoảng 15%.
2. Nhi: Test br trúng 2-3 câu, đề hết môn trúng 2-3 câu, đề NT nhớ lại trúng 2-3 câu
→ khoảng 20%.
3. Ngoại: Test quán photo vẫn trúng khoảng 50-70% (nhưng không có đáp án chính
xác, khó là ở chỗ này). 30-50% còn lại gồm nhiều case lâm sàng đòi hỏi tư duy, ra
mới 4/5 (nhiều Y6).
4. Sản: Sản Huế + 1 số bài rải rác những chỗ khác (ví dụ: bài Viêm âm đạo học sách
trường mình, bài Ung thư nguyên bào nuôi bắt buộc xem video YHN 2021, các bài
của thầy Cường như Tiền sản giật phải nghe thầy giảng mới làm được, …). Test
Gyneco và 4000 câu vẫn trúng, khi làm Gyneco cần nhớ chính xác từng ý để làm
cụm Đ/S. Giống như Ngoại, rất nhiều case lâm sàng phải suy luận, đánh giá kiến
thức khá sâu (các chỉ định chỉ khác ở ý rất nhỏ, không có trong sách).
Gyneco trúng 5 câu, 4000 câu trúng 6 câu, đề NT nhớ lại trúng 1 câu → khoảng
30%.
5. Giải phẫu: Khi thi cảm thấy trúng test đấy nhưng thực ra là trúng ít thôi, vì 1/3 ra
mới, 2/3 còn lại phần lớn đều đảo 2-3 đáp án lẫn nhau hoặc thay đổi từ ngữ, ví dụ
“trên – dưới” rất dễ lẫn, cho nên nếu chỉ học thuộc đáp án test sẽ sai nhiều.
Test br trúng y hệt 7 câu, đảo đáp án 3 câu → khoảng 35%.
6. Sinh lý: Đề thi cóp nhặt ở các quyển: Guyton (nhiều nhất), BRS, Pretest (năm nay
trúng 2 câu hô hấp khó) và test YHTT (trúng 1 câu tim mạch). Mỗi môn cơ sở trong
đề thi chỉ có 30 câu nên trúng 1-2 câu đã là rất quý rồi. Cày các test này thì làm được
kha khá. Kết luận chủ quan sau khi làm đề K41-K46: Hô hấp + Thần kinh trúng
Pretest, Tiêu hóa + Tim mạch + Huyết học + Thần kinh trúng Guyton. Năm nay 1/3
mới.
Guyton trúng 7-8 câu, BRS trúng 1-2 câu, Pretest trúng 2-3 câu (khó), YHTT trúng
1 câu → khoảng 60%.
7. Hóa sinh: học sách là đủ, nếu cảm thấy lo lắng thì đi học thêm cũng được. Test anh
Đạt rất có giá trị (có lẽ trúng hơn nửa). Tuy nhiên không được chủ quan, đề thi Hóa
sinh hỏi cũng khá lắt léo và đánh lừa (không hề khó nhưng trong khoảng thời gian
30 giây cho 1 câu thì khá dễ chọn nhầm ☹).
8. Sinh học: đề năm nay khó, hỏi những chi tiết rất nhỏ, những bài không ai học (ví dụ
bài 1), năm nay đặc biệt hỏi nhiều về phả hệ, kiểu gen, tính xác suất (giống thi đại
học). Có những câu lý thuyết mới lạ như đột biến gen ung thư phổi, kí hiệu 21pss,
kí hiệu dị nhiễm sắc, …
Đề NT nhớ lại trúng 6 câu → khoảng 20%.
*Đề thi luôn lặp lại một số câu của các đề năm cũ. Hãy làm nhuyễn đề các năm cũ thật
nhiều lần, cố gắng đi hỏi/tra đáp án chính xác, nhớ chính xác.
NỘI
I. ĐÚNG SAI
1. Viêm gan A (đề hết môn YHN)
A. Lây qua đường máu
B. Tiến triển thành mạn tính
C. Là ARN virus
D. Phát hiện qua kháng thể anti HAV IgM (+)
2. Chỉ định phẫu thuật giãn phế quản (đề 4x)
A. Khu trú 2 bên tái phát nhiều lần
B. Ho máu tái phát
C. Làm rối loạn thông khí
D. Giãn phế quản bẩm sinh
3. Đánh giá hẹp van động mạch chủ trên siêu âm dựa vào:
A. Chênh áp
B. Tốc độ dòng máu
C. Chức năng tâm thu thất trái
D. Diện tích lỗ van
4. Hình ảnh XQ của loãng xương giai đoạn muộn (đề 4x)
A. Hình chêm
B. Hình lưỡi
C. Hình ngà voi
D. Hình răng lược
II. MCQ
5. Chỉ định nong van trong hẹp 2 lá không phụ thuộc vào:
A. Vôi hóa van
B. Di động và dày tổ chức dưới van
C. Áp lực động mạch phổi
D. Mức độ hở 2 lá
6. Chỉ định nhập viện của viêm phổi là CURB bao nhiêu? ≥ 2
7. Giãn phế quản hay gặp vi khuẩn nào?
A. HI
B. Trực khuẩn mủ xanh
C. Acinetobacter baumannii
D. Tụ cầu vàng
8. Dự phòng tái phát tràn dịch màng phổi, TRỪ:
A. Gây dính màng phổi bằng bột talc
B. Gây dính màng phổi bằng betadine
C. Bơm streptokinase
A. Corticoid
B. NSAID
C. Colchicine
D. Paracetamol
19. Chẩn đoán xác định đái tháo đường:
A. Đường máu trước ăn sáng > 7,2 mmol/l, đường niệu (+)
B. Đường máu sau 2h làm nghiệp pháp tăng glucose máu > 11,1 mmol/l
C. Đướng máu trước ăn sáng > 7,0 mmol/l, HbA1c 6,4%
D. Đường máu > 7 mmol/l (không nhớ chính xác câu này), bệnh nhân gầy 3 kg/tháng
20. Điều trị u lympho:
A. Đa hóa trị
B. Đơn hóa trị
C. Ghép tế bào gốc
D Cả A và C
21. Khi tăng Na máu kèm theo tụt huyết áp thì điều trị gì, TRỪ
A. Truyền NaCl 0,45%
B. Truyền NaCl 0,9%
C . Truyền glucose 5%
D. Truyền glucose 10%
(nhớ mang máng, hình như các đáp án kết hợp NaCl + glucose nữa)
22. Thận có chức năng chủ yếu, TRỪ:
A. Tiết Erythropoietin
B. Tái hấp thu nước ở quai Henle
C. …
23. Truyền corticoid cho bà mẹ mang thai:
A. < 32 tuần
B. < 28 tuần
C. < 34 tuần
D. < 36 tuần
III. CASE LÂM SÀNG
*Case BN bị đái tháo đường, THA điều trị không thường xuyên. Đợt này vào viện vì khó
thở (kiểu suy tim), mệt nhiều, sốt nhẹ 38 độ, … Nhịp tim đều 110 lần/phút, … ran phổi, …
triệu chứng dài lắm
24. Nguyên nhân làm bệnh tình BN nặng lên?
A. Nhiễm khuẩn
B. Rối loạn nhịp tim
C. Mạch vành
D. Không tuân thủ điều trị
25. Bên cạnh các thuốc chữa suy tim thì cần thêm điều trị gì?
A. Kháng sinh
B. Chống rối loạn nhịp
C. Tái thông mạch vành
D. …
*Case PĐTTL: có dấu hiệu đái khó, đái đêm, điểm IPSS 19, tuyến tiền liệt nặng 65g, nước
tiểu tồn dư 55ml, tốc độ dòng tiểu 13ml/gy, PSA 2 mg/ml, BN thấy khó chịu và muốn điều
trị ngay.
26. Điều trị nào cho BN:
A. Phẫu thuật
B. Chẹn α và ức chế 5α reductase
C. Chẹn α
D. Ức chế 5α reductase
27. Nguy cơ của bệnh nhân này là gì?
A. Ung thư
B. Tắc nghẽn
C. Bí tiểu cấp (không nhớ rõ)
28. Dùng thuốc chẹn α bao lâu?
A. Cho đến khi BN hết triệu chứng
B. 3 tháng
C. 6 tháng
D. 12 tháng
*Case xơ gan (đề hết môn)
29. Chẩn đoán cho bệnh nhân: xơ gan
30. Tính điểm Child Pugh
31. Bệnh nhân than mất ngủ. Xử trí: 3 đáp án có seduxen và 1 đáp án không cho
seduxen
*Case sốt, đau hạ sườn phải, rung gan (+), không vàng da, có triệu chứng hô hấp gì đó nữa
(khó thở?)
32. Hỏi chẩn đoán:
A. Áp xe gan do amip
B. Áp xe gan do vi khuẩn
C. Ung thư gan
D. Nang gan
33. Dễ có nguy cơ gì?
A. Vỡ vào phổi màng phổi
B. Vỡ vào màng tim
C. Vỡ vào ổ bụng gây viêm phúc mạc
42. BN sau khi được cấp cứu thì tỉnh, thở 20 lần/phút. Làm gì tiếp ở tuyến cơ sở
trước khi chuyển lên tuyến trên, TRỪ: đặt nội khí quản, … (mấy cái còn lại dễ loại
trừ)
*Case sỏi thận, khám thấy thận to, …
43. Chẩn đoán: ứ nước thận, suy thận
44. Phân lập ra vi khuẩn hay gặp nhất là:
A. Ecoli
B. Proteus
C. Klebsiella
NHI
D. 14
8. Rửa dạ dày trong các trường hợp, TRỪ
A. Đang sốt
B. Hôn mê
C. Đến trước 6h
D. …
Chọn 2 đáp án
9. Trường hợp nào tăng bilirubin tự do (test br):
A. Ngạt
B. Thai già tháng
C. Suy giáp
D. Mẹ đái tháo đường
E. Galactosemia
Chọn 4 trong 5 đáp án: a+b+c+d, a+c+d+e, …
10. Đường lây nhiễm trong nhiễm khuẩn sơ sinh, TRỪ:
A. Ngược từ dưới lên
B. Chỉ từ mẹ sang con
C. Đường máu
D. Qua ối
11. Cái gì tăng sớm nhất trong nhiễm khuẩn sơ sinh:
A. CRP
B. Procalcitonin
C. Interleukin-6
D. TNFα
12. Trẻ dị ứng Macrolide thì thay thế bằng thuốc nào (test br or hết môn):
A. Levofloxacin
B. Erythromycin
C. Cefotaxim
13. Tổn thương giải phẫu bệnh trong viêm tiểu phế quản:
A. Phù nề dưới niêm mạc
B. Tăng xuất tiết dịch
C. Co thắt cơ trơn phế quản
D. Bong tróc tế bào
14. Hb trẻ sơ sinh:
A. 120
B. 140
C. 170-190
D. 160
15. HbF và HbA2 trẻ sơ sinh: không nhớ hỏi gì nữa rồi
16. Mẹ truyền cho thai nhi sắt vào thời điểm nào (test br):
10
11
12
30. Case tính tuổi thai: nằm 2 chi dưới co, đầu gấp xuống thân khi nằm sấp, núm
vú nhìn và sờ thấy nhưng không nổi trên bề mặt da, móng tay mọc đến đầu ngón,
sụn vành tai bật trở lại chậm, tinh hoàn nằm trong ống bẹn, bìu chưa có nếp nhăn,
có 1/3 vạch ngang trên lòng bàn chân (đề 4x năm nào cũng có): đáp án 31-32 tuần
(14 điểm)
*Case trẻ 1x tuổi bị bố đánh 1 tuần trước, nay vào viện do đột nhiên hôn mê (đề 4x năm
nào cũng có)
31. Chẩn đoán:
A. Ngộ độc cấp
B. Xuất huyết não
C. Chấn thương sọ não
32. Xét nghiệm gì tìm độc chất:
A. Máu
B. Nước tiểu
C. Dịch dạ dày
D. Phân
E. Dịch não tủy
Chọn 3 đáp án
33. Điều trị (không nhớ hỏi gì)
*Case trẻ nam 1x tuổi da xanh, niêm mạc nhợt, Hb giảm, MCV giảm, MCHC giảm. Gia
đình chưa ái phát hiện bệnh máu.
34. Nghĩ đến bệnh gì:
A. Tan máu tự miễn
B. Thiếu máu thiếu sắt
C. Bệnh huyết sắc tố
D. Thiếu B12
Chọn 2 đáp án
35. Làm xét nghiệm gì:
A. Điện di huyết sắc tố
B. Sắt và ferritin
C. Coombs trực tiếp và gián tiếp
D. Định lượng B12
*Case trẻ nam 1 tuổi, ho 1 tháng nay, cân nặng bình thường, tỉnh táo, thở 37 lần/phút,
không rút lõm lồng ngực.
36. Chẩn đoán và xử trí:
A. Viêm phổi, đi viện cho liều kháng sinh đầu
B. Viêm phổi nặng, đi viện cấp cứu
13
14
15
NGOẠI
(trúng test một nửa nhưng rất nhiều câu không đồng ý đáp án)
I. ĐÚNG SAI
1. #Xét chỉ định mở ngực cấp cứu trong tràn máu khoang màng phổi do chấn thương
ngực kín (test)
A. Khi dẫn lưu màng phổi ra > 1000ml máu không đông với thời gian từ khi chấn
thương đến khhi dẫn lưu trên 6h
B. Theo dõi sau dẫn lưu màng phổi thấy ra > 200ml máu đỏ ấm trong 3h dẫn lưu
C. Dẫn lưu màng phổi ra > 1500ml máu với thời gian từ khi bị thương đến khi dẫn
lưu dưới 6h
D. Khi dẫn lưu mang phổi ra nước máu lẫn cục máu đông
2. Trong chấn thương bụng, chọc dò ổ bụng có đặc điểm (test)
A. Có máu đen không đông chứng tỏ chắc chắn có chảy máu trong ổ bụng
B. Có máu đỏ tươi chứng tỏ chắc chắn có máu chảy trong ổ bụng
C. Có máu đỏ chưa chắc có máu chảy trong ổ bụng
D. Không có máu chưa chắc có chảy máu trong ổ bụng
3. #Các biến chứng thường gặp của sỏi niệu quản là (test)
A. Đái máu
B. Ứ nước thận
C. Viêm phúc mạc nước tiểu
D. Cao huyết áp,suy thận
4. Vết thương sọ não có thể là (test, có thay đáp án 1 câu)
A. Rách da + vỡ xoang hơi trán
B. Không rách da, lún xương sọ và rách màng cứng (câu này khác test)
C. Rách da + chảy dịch não tủy
D. Rách da + không rách màng cứng
5. Chấn thương thận:
A. Luôn mổ nếu kèm theo sốc
B. Mổ nếu kèm theo chấn thương bụng
C. Mổ sớm nếu khối máu tụ tăng lên
D. Mổ sớm nếu có sốc mất máu
6. Gãy Malgaigne (gần giống test)
A. Là gãy vững
B. Cơ chế trước sau
16
17
C. Trong 3 tuần
D. Khoảng 6 tuần
13. Dị tật vùng bẹn bìu có biến chứng cấp tính nhất là (test)
A. Ẩn tinh hoàn.
B. Thoát vị bẹn.
C. Nang thừng tinh.
D. Tràn dịch màng tinh hoàn
14. Trong phình đại tràng bẩm sinh ở trẻ em, bệnh cảnh táo bón mạn tính và ỉa
chảy xen kẽ kéo dài thường hay xảy ra ở lứa tuổi nào sau đây (test)
A. Sơ sinh.
B. 2-6 tháng
C. 6-24 Tháng
D. > 2 tuổi
15. Nguyên nhân gây táo bón và ỉa chảy sau mổ sau mổ giãn đại tràng bẩm sinh
là (test)
A. Cắt không hết đoạn giãn.
B. Cắt không hết đoạn vô hạch.
C. Tổn thương cơ thắt hậu môn.
D. Hẹp miệng nối.
16. Phồng động mạch chủ bụng mổ cấp cứu trong trường hợp nào sau đây
A. Kích thước 5 cm và có dấu hiệu đau bụng
B. Dấu hiệu thiếu máu cấp tính 1 bên chi dưới
C. …
17. Điều trị hóa chất u não nhằm (test)
A. Điều trị sau mổ u tế bào thần kinh đệm
B. Điều trị sau mổ u màng não
C. Điều trị sau mổ cho tất cả các loại u não
D. Thay thế phẫu thuật các loại u não không mổ được
18. Chiều dài tuơng đối của cẳng tay là (test Y3)
A. Từ mỏm khuỷu đến mỏm trâm trụ
B. Từ mỏm khuỷu đến mỏm trâm quay
C. Từ mỏm trên lồi cầu ngoài đến mỏm trâm quay
D. Từ mỏm trên lồi cầu trong đến mỏm trâm trụ
19. Liều tia xạ:
A. 50-60 Gy
B. 30-50 Gy
C. …
20. Tác nhân gây hoại thư sinh hơi thường gặp (test)
A. Clostridium Perfringens
18
B. Clostridium tetanus
C. Clostridium botulium
D. Clostridium septicemie
21. Chỉ định điều trị ngoại khoa TLT dựa vào
A. Siêu âm
B. Triệu chứng cơ năng
C. PSA
22. Tr/ch LS phân biệt hoai thư sinh hơi với nhiễm trùng yếm khí (test)
A. Tình trạng toàn thân nhiễm độc nặng
B. Tại vết thương có tràn khí dưới da và chảy dịch thối
C. Tiến triển toàn thân và tại chỗ chậm
D. Viêm tấy chỉ có tính chất khu trú
III. CASE LÂM SÀNG
*Case: BN nam 60T, đau bụng ko rõ vị trí từ chiều hôm trước, khám sáng hôm sau với: sốt
38°C, ấn đau HCP, có phản ứng thành bụng, nửa bụng trái ko đau. Bệnh táo bón gần 10
năm nay, hay tiểu đêm (test)
23. Chẩn đoán nào phù hợp
A. K đại tràng phải
B. Viêm ruột thừa
C. Viêm BQ
D. Sỏi niệu quản phải
24. Nếu ko chắc chắn về chẩn đoán LS cần làm gì để chẩn đoán xác định
A. Xác định chức năng thận
B. Chụp bụng ko chuẩn bị
C. Chụp khung đại tràng
D. CLVT ổ bụng
*Case: Bệnh nhân nam, 38 tuổi, đi xe máy va quệt vào ô tô và tự ngã xuống đường khoảng
4h trước khi đến bệnh viện trong tình trạng tỉnh táo, kêu đau ngực phải và khó thở vừa,
kèm theo đau bàn chân phải. Sau khi bác sỹ trực khám xong đã ghi vào bệnh án là: “tỉnh
táo, không liệt, đau ngực khó thở sau tai nạn, mạch 85 lần/phút, huyết áp 120/70 mmHg,
tần số thở 25 chu kỳ/phút, rì rào phế nang phổi phải giảm, bàn chân P bầm tím nhỏ - không
gãy xương, các bộ phận khác bình thường”, và chỉ định chụp ngực, chụp bàn chân P thẳng
nghiêng, siêu âm ổ bụng… (test)
19
25. Với cách khám lâm sàng lồng ngực như vậy thì bình luận nào sau đây là hợp
lý nhất:
A. Chưa đầy đủ, cần tìm thêm dấu hiệu gãy xương sườn
B. Còn thiếu nhiều động tác thăm khám lồng ngực, từ cơ năng đến thực thể, gồm cả
nhìn – sờ - gõ – nghe.
C. Đã khám đầy đủ rồi vì bệnh nhân không suy hô hấp nặng, huyết động ổn định,
chờ chụp Xq ngực rồi khám lại sau.
D. Lâm sàng khám như thế là đầy đủ rồi vì XQ ngực mới là thăm dò quan trọng
nhất để chẩn đoán bệnh, khám lâm sàng chỉ để định hướng sơ bộ.
26. Với tình huống này, yêu ầu chụp XQ ngực được ghi là “chụp ngực”, như vậy:
A. Là đủ yêu cầu, đúng theo quy định vì KTV XQ tự biết cách chụp
B. Là chưa đủ và đúng, cần ghi là “chụp ngực thẳng”
C. Là chưa đủ và đúng, cần ghi là: “chụp ngực thẳng tư thế nằm”
D. Là chưa đủ và đúng, cần ghi là: “chụp ngực thẳng tư thế đứng”
27. Case nội soi đại tràng thấy có khối 3 cm loét sùi trên nền thâm nhiễm cứng,
sinh thiết không thấy tế bào ung thư. Làm gì tiếp:
A. Sinh thiết lại và xử trí theo kết quả sinh thiết
B. Điều trị kháng sinh 1 tuần (hay 1 tháng ấy) rồi sinh thiết lại
C. Phẫu thuật cắt u
D. …
28. Case chấn thương bụng có tụt huyết áp
A. Hồi sức tích cực khi huyết động ổn định sẽ mổ cc
C. Kết hợp vừa hồi sức vừa mổ cấp cứu ngay lập tức
D. Mổ cấp cứu ngay sau khi hồi sức không kết quả
29. Case chấn thương bụng … chọn siêu âm cấp cứu tại giường
30. Case co thắt tâm vị (chưa gặp bao giờ): BN nữ 36 tuổi sau mổ co thắt tâm
vị thì xuất hiện nuốt nghẹn, … Đặc điểm cận lâm sàng nào đúng:
20
A. Siêu âm nội soi thực quản thấy đều thành và thực quản giãn to
B. Đưa ống nội soi qua dễ dàng và tâm vị (hay dạ dày?) thoát qua (hay trồi lên?)
khe thoát vị hoành
D. …
31. Case BN sau mổ Heller co thắt tâm vị 3 năm. Hiện tại nôn nhiều, ứ dịch,
thực quản giãn, hỏi hẹp lại do đâu
A. Tác dụng mạn tính của dịch vị
B. Co thắt tâm vị tái phát
C. Ung thư
D. …
*Case: Bé gái 5 ngày tuổi, gia đình đưa đến viện vì 3 ngày nay cháu không ỉa, nôn dịch
vàng xanh, Khám: trẻ 3500gr, sốt nhẹ, bụng trướng căng, hậu môn vị trí bình thường
(test)
21
35. Theo dõi bn sau 6h, các tr/ch LS nặng lên, ko bắt đc mạch mu chân, mạch
chày sau bắt rất yếu. Theo bạn, ko bắt đc mạch mu chân vì
A. Chân bn sưng nề nhiều lên
B. Bn bị tắc mạch do huyết khối
C. Áp lực khoang tăng cao
D. Rối loạn vận mạch sau chấn thương
36. Để chẩn đoán xđ cho bn cần làm xét nghiệm
A. Siêu âm Doppler mạch chi dưới 2 bên
B. Định lượng nồng độ CPK máu
C. Chụp cộng hưởng từ cẳng chân để đánh giá các thành phần trong khoang cẳng
chân
D. Đo áp lực khoang cẳng chân
*Case sỏi mật (mới):
37. Sỏi ống mật chủ thì điều trị như thế nào:
A. Mổ mở lấy sỏi dẫn lưu Kehr
B. Tán sỏi nội soi ngược dòng
C. …
38. Tiếp tục case này, không nhớ hỏi gì
*Case phim XQ của trẻ sơ sinh + lâm sàng (ỉa 1 lần sau sinh), lỗ hậu môn bình thường
39. Chẩn đoán:
A. Giãn đại tràng bẩm sinh
B. Tắc ruột phân su
C. Dị tật hậu môn trực tràng
40. Điều trị: mổ cắt đoạn vô hạch, …
41. Sau mổ: nong tránh hẹp lại, …
*Case BN thiếu máu mạn tính chi có hoại tử khô ngón 5… chụp mạch thấy động mạch đùi
nông tắc hoàn toàn, hệ mạch cẳng chân hiện hình rõ, …
42. Chẩn đoán:
A. Thiếu máu chi độ 3 + …
B. Thiếu máu chi độ 4 + …
C. Thiếu máu mạn tính chi còn hồi phục
D. Thiếu máu mạn tính chi không hồi phục
43. Điều trị:
A. Bắc cầu nối động mạch đùi chung và động mạch khoeo
B. Can thiệp nội mạch động mạch đùi nông
22
*Case chấn thương thận: chụp bụng có tiêm thuốc cản quang thấy thoát thuốc thì sớm ở
đường vỡ 1/3 giữa thận, tụ quanh bao thận, thoát thuốc thì muộn… =)) chịu không nhớ nổi
44. Chẩn đoán
A. Chấn thương thận có giả phình mạch thận muộn
B. Vỡ đài bể thận
C.Chấn thương thận độ IV
D. Chấn thương thận độ V
45. Xử trí: Doppler can thiệp mạch, …
*Case lồng ruột (không nhớ được)
46. [lồng ruột]
*Case TNGT đau mạn sườn phải + ngực phải, huyết áp 80/50 mmHg, SpO2 89%, …
47. Chẩn đoán: CTNK, CTBK, CTSN, …
48. Xử trí: vừa hồi sức vừa mổ cấp cứu
23
SẢN
I. ĐÚNG SAI
1. Triệu chứng của tiền sản giật
A. Tràn dịch màng bụng
B. Phù não
C. Tràn dịch màng tim
D. Tràn dịch bộ phận sinh dục
2. Methotrexate trong điều trị ung thư nguyên bào nuôi (video Sản Y4 2021)
A. Tiêm bắp
B. Tiêm tĩnh mạch
C. Tiêm nhân di căn
D. Tiêm vào dịch não tủy
3. Chụp phim tử cung vòi tử cung bơm thuốc cản quang (Gyneco)
A. Cần chụp vào 4 thời điểm (4 phim): bơm thuốc, tháo thuốc, phim cotte và phim
nghiêng.
B. Trong trường hợp người chồng không có tinh trùng thì không nhất thiết phải
tránh quan hệ tình dục trước khi chụp
C. Sử dụng khi có chảy máu bất thường từ tử cung
D. Thuốc cản quang sử dụng chủ yếu là loại tan trong dầu.
4. Triệu chứng của dọa đẻ non:
A. Cơn co tử cung đều đặn
B. Cơn co tử cung liên tục, trương lực cơ tử cung tăng
C. Cổ tử cung xóa mở
D. Cở tử cung ngắn
5. Hở eo tử cung:
A. Gây đau khi sảy thai
B. Thường xảy ra vào 3 tháng giữa
C.
6. Pap’ smear làm khi nào (gần giống test 4000 câu)
A. Viêm nhiễm âm đạo, cổ tử cung
B. Ngay sau khi sạch kinh
C. Đang có thai
D. Đang đặt thuốc trong âm đạo
7. Ung thư nguyên bào nuôi tiên lượng xấu (video Sản Y4 2021)
A. hCG thay đổi ± 10% sau 2 lần
B. Sau 8 tuần hCG < 500 UI
C. hCG lần sau tăng hơn lần trước
D. 6 tuần chưa ác tính
24
26
C. Bệnh THA
25. Xử trí bệnh nhân bị sản giật:
A. Cho đẻ tự nhiên
B. Chờ chuyển dạ rồi cho đẻ
C. Mổ lấy thai dưới gây mê
26. Theo dõi chảy máu sau đẻ dựa vào yếu tố nào, TRỪ:
A. Cơn co tử cung
B. Dấu hiệu sinh tồn
C và D dễ
27. Ung thư nguyên bào nuôi bao nhiêu điểm là nguy cơ cao (video Sản Y4 2021)
A. > 5
B. > 7
C. > 9
28. Ung thư niêm mạc tử cung hay gặp nhất:
A. Ung thư biểu mô tuyến
B. Ung thư biểu mô vảy
C. …
29. Phân biệt chửa trứng xâm lấn và ung thư nguyên bào nuôi:
A. Thoái hóa nước
B. Mô bệnh học có xâm lấn cơ tử cung và mạch máu không có gai rau
C. …
30. Tiến triển tự nhiên của tiền sản giật sau đẻ:
A. Triệu chứng giảm dần và tốt lên
B. Thành sản giật
31. Nguy cơ sẩy thai, TRỪ:
A. Mẹ lớn tuổi
B. Đẻ nhiều lần
2 câu sau dễ loại trừ
III. CASE LÂM SÀNG
*Case một bênh nhân chậm kinh 1,5 tháng, chảy máy đường sinh dục, máu đỏ, ít vài ngày
trước, sau đó vài ngày BN lại chảy máu với số lượng nhiều nên vào viện (đề 4x)
32. Chẩn đoán:
A. Sảy thai không hoàn toàn
B. Sảy thai hoàn toàn
C. Viêm nhiễm
33. Bạn cần làm gì tiếp theo
A. Siêu âm qua đầu dò
B. XN máu
C. Truyền máu
27
*Case chuyển phôi, cho ngày chuyển phôi, cho số đo bề dày niêm mạc tử cung qua các
ngày (thấy giảm dần), cho giá trị hCG (thấy tăng vài ngày đầu (nhưng tăng ít hơn thai bình
thường) sau đó giảm)
34. Chẩn đoán
A. Chửa ngoài tử cung chưa loại trừ sảy thai sớm
B. Sảy thai
C. Chửa ngoài tử cung
35. Xử trí
A. Chờ 1 tuần cho làm hCG lại
B. Nạo buồng tử cung
C. Chụp MRI xác định khối chửa ngoài rồi mổ cắt
*Case BN nữ 19 tuổi quan hệ tình dục, thường xuyên không dùng bao cao su. Đi khám vì
ngứa âm đạo âm hộ, có dịch âm đạo vàng, bọt, mùi hôi, trên niêm mạc tử cung có lấm tấm
viêm đỏ, pH 6,5, nhỏ KOH không thấy mùi amin (gần giống 4000 câu, nếu học sách trường
mình thì làm tốt)
36. Chẩn đoán:
A. Trichomonas vaginalis
B. Candida albican
C. Vi khuẩn
37. Soi tươi thấy gì?
A. Hình ảnh các sinh vật có lông, di chuyển
B. Hình ảnh bạch cầu đa nhân trung tính
C. Hình ảnh song cầu khuẩn
38. Điều trị gì:
A. Metronidazole
B. Clindamycin
C. Doxycyclin
D. Azithromycin
(kèm theo liều)
39. Điều gì kèm theo quan trọng nhất:
A. Vệ sinh
B. Điều trị bạn tình
28
*Case sản phụ thai 28 tuần, PARA 1031, quan hệ tình dục với chồng sau đó thấy âm đạo
ra máu. Khám thấy không có cơn co tử cung, tim thai 140 lần/phút, lau cổ tử cung thấy có
ít máu chảy ra, cổ tử cung đóng.
40. Chẩn đoán:
A. Rau bám mép
B. Tổn thương cổ tử cung sau QHTD/rau tiền đạo
C. Dọa đẻ non/rau bám mép
D. …
41. Xử trí:
A. Khuyên sản phụ nghỉ ngơi, truyền salbutamol, corticoid
B. Khuyên sản phụ nghỉ ngơi, cho thuốc giảm co
C. Cho thuốc giảm co, xem xét mổ lấy thai ngay
D. Cho thuốc giảm co, corticoid chờ 48h rồi gây chuyển dạ
*Case sản phụ (hình như gần đủ tháng rồi) bị TNGT thấy đau bụng, siêu âm có khối đọng
ở đáy tử cung kích thước … (rau bong non)
42. Xử trí: mổ lấy thai ngay
43. Cắt tử cung bán phần ngay khi nào:
A. Khi đáy tử cung bầm tím
B. Khi có rối loạn đông máu
C. Khi …
*Case PARA 0030, hút thai 3 lần, điều trị viêm phần phụ nhiều lần (?), …
44. Nguyên nhân khó có thai ở BN này: do điều trị viêm phần phụ, …
29
GIẢI PHẪU
I. ĐÚNG SAI
1. Mô tả túi mạc nối (gần giống test, có đổi đáp án “trái – phải”)
A. Đầu trái thông với phần chính túi mạc nối
B. Đầu phải là lỗ nếp vị - tụy
C. Thành trên của nó là thùy đuôi của gan
D. Thành dưới của nó là thân và đuôi tụy
2. Thần kinh giữa
A. Các nhánh cơ của nó tách ra ở hố khuỷu, nhánh bì gan tay tách ra ở phần dưới
cẳng tay
B. Nhánh gian cốt trước đi cùng ĐM gian cốt trước
C. Nhánh mô cái không chi phối cơ giun
3. Rốn phổi phải
A. Ngắn và dốc hơn phổi trái
B. Cách đường giữa (hay khí quản ấy) 2,5 cm
C. Dây chằng phổi đi duối rốn phổi
D. …
4. Chất trắng tủy sống (y hệt test)
A. Thừng trắng trước ở 2 nửa tủy sống nối với nhau qua mép trắng trước
B. Các dải cảm giác có kích thước lớn dần từ dưới lên
C. Các dải vận động đi xuống tủy đều có nguồn gốc từ đại não
D. Tất cả các sợi cảm giác từ sừng sau tủy sống đi lên não đều bắt chéo trước khi đi
lên
II. MCQ
5. Tổn thương thần kinh từ vỏ não sẽ mất dẫn truyền đến các dây thần kinh, TRỪ:
A. Nhân mặt
B. Nhân vận nhãn phụ
C. Nhân hoài nghi
6. Loét hành tá tràng dễ gặp chảy máu ở động mạch nào:
A. Tá tụy trên sau
B. Tá tụy dưới trước
C. Tá tụy dưới sau
D. Mạc treo tràng trên
7. Nếu ổ cối bị gãy ở bờ sau trên của nó, xương nào trong các xương sau bị gãy (test):
A. Xương cánh chậu và xương mu
B. Xương ngồi và xương cùng
C. Xương cánh chậu và xương ngồi
D. Xương ngồi và xương đùi
30
8. Mô tả đúng về vùng trần của gan, TRỪ (test, có đổi đáp án):
A. Giới hạn bên phải là khe dây chằng tĩnh mạch
B. Giới hạn bên trái là rãnh tĩnh mạch chủ dưới
C. Giới hạn dưới bởi lá dưới dây chằng vành
D. Giới hạn trên bởi lá trên dây chằng vành
9. Sau chấn thương đau hạ sườn phải, huyết áp tụt thường là tổn thương tạng nào (test):
gan
10. Chấn thương vùng thượng vị thường gây tổn thương tạng nào (test): dạ dày
11. Thần kinh bịt chi phối các cơ sau, TRỪ:
A. Cơ thon
B. Cơ khép dài
C. Cơ khép lớn
D. Cơ lược
12. Mô tả đúng về các cơ vùng cẳng chân trước (gần giống test)
A. Đầu nguyên ủy cơ chày trước bám vào mặt trong xương chày
B. Gân cơ duỗi các ngón chân dài bám tận vào các ngón I tới IV
C. Đầu nguyên ủy cơ … bám vào xương mác
D. Gân các cơ vùng này phải đi dưới 2 hãm gân cơ duỗi ở cổ chân
13. Động mạch chày trước:
A. Đi theo đường kẻ nối … với mắt cá trong
B. Tách ra động mạch quặt ngược chày sau
14. Nhánh tận của thần kinh mác chung là nhánh nông và nhánh sâu …
15. Vị trí nguy hiểm nhất khi thắt động mạch cánh tay (test):
A. ĐM nạc trên nguyên ủy ĐM dưới vai
B. Đoạn mạch trục nằm giữa ĐM dưới vai và ĐM cánh tay sâu
C. ĐM cánh tay dưới nguyên ủy ĐM bên trụ trên
16. Về tuần hoàn bào thai …
17. Mũi:
A. Vách mũi được cấu tạo lần lượt từ ngoài vào trong: sụn, xương lá mía, xương
bướm
B. Sản ổ mũi được cấu tạo bởi phần lớn mỏm huyệt răng của xương hàm trên
C. …
18. Thần kinh không nhớ hỏi gì: chọn dải vỏ – tủy
19. Tổn thương hành não có mất cảm giác cùng bên thì là tổn thương ở đâu:
A. Dải vỏ - tủy
B. Bó thon – bó chêm
C. Dải tủy – đồi thị trước
20. Bệnh nhân vào viện vì sốt, đau hạ sườn phải, không vàng da vàng mắt, đại
tiện phân vàng…Phát hiện bệnh nhân bị tắc đường mật, vị trí có thể gặp:
A. Ống mật chủ
31
32
28. Case: liệt từ chi dưới, lên chi trên, lên cơ hoành gây khó thở (nếu học chắc
Thần kinh Y5 thì sẽ nhớ đến đây là bệnh Guillain Barre) là tổn thương: rễ thần kinh
33
HÓA SINH
I. ĐÚNG SAI
1. Thoái hóa Hb nội mạch
A. 20% thoái hóa nội mạch
B. Gồm 2 dimer α và β
C. Haptoglobin làm ổn định hem
D. Hem không gắn với haptoglobin thì bị chuyển hóa thành methemoglobin và …
để …
2. Đường nhỏ nhất có thể đóng vòng furanose:
A. Erythrose
B. Ribose
C. Glucose
D. Fructose
3. Tổng hợp glycogen (test anh Đạt)
A. Tổng hợp đa số ở gan
B. Có thể tân tạo được từ ose khác ngoài glucose
C. Có thể tạo ra từ nguồn ngoài glucose: acid amin, pyruvat, acetylcoA
D. Tham gia điều hòa đường máu
4. Quá trình vận chuyển acid béo vào trong ty thể
A. Được vận chuyển vào trong ty thể nhờ carnitin
B. Được este hóa với carnitin
C. Enzym este hóa carnitin với acid béo là acyltransferasse I
D. Vào trong ty thể được chuyển cho Coenzym A
5. Não
A. Năng lượng chủ yếu là glucose
B. Có rất ít glucid dự trữ
C. Chỉ lipid tạo nên chất trắng
D. …
II. MCQ (phần III Case lâm sàng ít nên thôi mình gộp luôn vào MCQ)
6. Enzyme glycogen phosphorylase thủy phân glycogen cho sản phẩm nào:
A. G-1-P
B. G-6-P
C. Glucose
7. Dịch ngoại bào nào là chủ yếu:
A. Máu, bạch huyết
B. Dịch gian bào, dịch kẽ
C và D dễ loại trừ
8. Glucagon có tác dụng gì (Pretest Sinh lý)
34
35
20. Hỏi loại ezyme của phản ứng trao đổi amin: Transferase
21. Cơ chế tác dụng của hormon estrogen
A. Tăng phiên mã RNA → tăng vận chuyển Ca vào nội bào → tăng IP3
B. Qua phospholipase C, IP3
C. Qua adenyl cyclase
D. …
22. Vận chuyển bilirubin trong máu:
A. Albumin
B. Globulin
C. Haptoglobin
D. Hemopexin
23. Case: BN nam tiền sử đái tháo dường, tăng huyết áp vào viện vì mệt nhiều,
xét nghiệm nào phù hợp nhất: toan chuyển hóa (2 câu)
24. [đái tháo đường]
25. #Sự iod hóa hormon giáp do cơ chế nào
A. Sự nhập bào …
B. Nhờ enzym peroxidase
C. Lysosom
D. Golgi
*Case bệnh nhân nôn nhiều, cho xét nghiệm khí máu
26. Chẩn đoán: kiềm chuyển hóa
27. Kali máu giảm do
A. Do nôn
B. Do thận tăng bài tiết để bù trừ
C. Do tăng Kali đi vào tế bào
D. Cả 3
36
SINH LÝ
I. ĐÚNG SAI
1. Rau thai bài tiết estrogen và progesteron:
A. Từ tuần đầu tiên, tăng cao dần cho đến tháng thứ 9
B. Từ tháng thứ 4, tăng cao dần cho đến tháng thứ 9
C. Từ tuần thứ 4, tăng cao dần cho đến tháng thứ 9
D. Từ tuần đầu tiên, ổn định cho đến tháng thứ 9
2. Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch trên cơ thể là (test YHTT):
A. Trọng lực
B. Sức bơm của tim
C. Sức hút của tim
D. Hệ thống van trong tĩnh mạch
3. Tổn thương tiểu não
A. Rối tầm
B. Nói nhanh, viết nhanh
C. Mất trương lực cơ cùng bên
D. Mất thăng bằng
II. MCQ
4. BN có tăng aldosterol máu nguyên phát, hỏi thay đổi các chỉ số sau tăng hay giảm
(bảng): lượng renin trong máu, áp suất thẩm thấu máu, Na máu, K máu (Guyton)
5. Cơ thể đang hạ nhiệt thì cơ chế nào sẽ làm tăng nhiệt
A. Run cơ để tăng sinh nhiệt
B. …
6. Người lạm dụng testosteron để làm tăng cơ dẫn đến lượng tinh trùng thấp, hỏi
nguyên nhân gây tình trạng trên:
A. Điều hòa ngược âm tính của GnRH
B. Hoạt hóa inhibin
C. Làm giảm nhiệt độ trung tâm
D. …
7. Case sinh lí bệnh nhân được BS đổi từ thở VT 750, nhịp thở 10 sang VT 500, nhịp
thở 15 thì gây thay đổi nào?
A. Giảm khoảng chết giải phẫu
B. Tăng áp suất riêng phần O2
C. Tăng tỷ lệ khoảng chết giải phẫu trên thể tích …
D. Tăng thông khí phế nang (không nhớ có đáp án này hay không nhưng đây là đáp
án chính xác)
8. Case 1 bệnh nhân nuôi dưỡng đường tĩnh mạch bị teo niêm mạc đường tiêu hoá.
Hỏi thiếu enzym gì (Guyton)
37
A. Gastrin
B. Gastrin và CCK
C. Gastrin và secretin
D. Secretin và CCK
9. Case BN nữ có tiền sử sỏi mật, đau hạ sườn phải, vàng da, chẩn đoán hình ảnh cho
thấy tắc nghẽn ống mật. Hỏi giá trị bilirubin nào phù hợp (Guyton): Bilirubin trực
tiếp 5.0, gián tiếp 1.7
10. Case bệnh nhân tai nạn mất máu cấp, hỏi thay đổi các thông số như thế nào:
kháng trở động mạch, nhịp tim, …(Guyton)
11. T gây độc tiêu diệt vật lạ theo cơ chế nào (Guyton)
A. Cần hệ lympho T
B. Cần hệ lympho B
C. Sự kết hợp kháng nguyên – kháng thể trên bề mặt tế bào
D. Hoạt hóa bạch cầu đa nhân trung tính
12. Trẻ gái dị ứng (Guyton)
A. Phức hợp kháng nguyên – kháng thể hình thành trong mạch máu dưới da
B. Hoạt hóa bạch cầu đa nhân trung tính
C. Hoạt hóa T hỗ trợ và kháng thể đặc hiệu
D. Hoạt hóa T độc
13. Cơ thể bị mất nước sẽ xảy ra thay đổi như thế nào (test anh Đạt)
A. Tổng lượng nước trong cơ thể giảm, áp suất thẩm thấu tăng
B. Tổng lượng nước trong cơ thể giảm, áp suất thẩm thấu giảm
C. Tổng lượng nước trong cơ thể giảm, áp suất thẩm thấu bình thường
D. …
14. CO2 trong máu chủ yếu dạng nào:
A. Hòa tan
B. Gắn hem
C. Muối
D. Tự do
15. Kali có nhiều nhất ở đâu:
A. Trong tế bào
B. Ngoài tế bào
16. Cho hình vẽ, hỏi có thể thay tên trục hoành bằng tên gì khác (BRS)
38
39
23. Case một phụ nữ 30 tuổi vào khoa cấp cứu vì khó thở, nhịp tim nhanh, lú lẫn
và các dấu hiệu của tình trạng thiếu oxy. Xét nghiệm có kết quả như sau (Pretest)
PaO2 67 mmHg
PaCO2 60 mmHg
pH 7,27
[HCO3-] 26 mEq/l
Hb 15g%
SaO2 90%
PvO2 30 mmHg
SvO2 55%
VO2 350 ml/phút
CaO2 – CvO2 = 7 ml O2/110ml
Hỏi chẩn đoán:
A. Thiếu oxy trong khí thở
B. Ngộ độc CO
C. Thiếu oxy do thiếu máu
D. Thiếu oxy do nhiễm độc
40
SINH HỌC
I. ĐÚNG SAI
1. Đặc điểm sinh vật gđ sinh trưởng (test)
A. Khả năng thích nghi và chống đỡ ngoại cảnh còn yếu
B. Đồng hoá bằng dị hoá
C. Tăng kích thước trọng lượng cơ thể mạnh mẽ
D. Cơ quan có thể bị mất đi thay bằng cơ quan mới
2. Chức năng đuôi Poly A của mRNA
A. Tăng hiệu quả phiên mã
B. Góp phần ghép exon
C. Bảo vệ mRNA khi di chuyển ra tế bào chất
D. Bảo vệ mRNA trong dịch mã
3. Gen di truyền quy luật: ???
A. Liên kết giới tính
B. Quy luật trội NST thường
C. Quy luật lặn NST thường
D. Quy luật đa gen
4. Ẩm bào và nội thực bào (đề 4x)
A. Phải có ổ tiếp nhận mồi
B. Đều cần mồi đặc hiệu
C. Đều vận chuyển đến thể nội bào
D. Màng bao lấy mồi để để tạo thành túi đưa vào tế bào chất
5. Các quá trình sản xuất CO2:
A. Hô hấp động vật
B. Bài tiết động vật
C. Quang hợp thực vật
D. Lên men vi sinh vật
6. Về bệnh Taysach
A. Do rối loạn enzym D amino oxidase
B. Thiếu enzym hexosamindase A (1 enzym phân huỷ chất béo) gây tích tụ
ganglioside trong tế bào thần kinh gây ra triệu chứng thần kinh
C. Bệnh gen trội trên thường
D. Bệnh trên nhánh dài NST 15
II. MCQ
7. Các phương pháp nghiên cứu tế bào trừ
A. Hiển vi quang học
B. Siêu ly tâm
C. Vi phẫu tích
41
42
43
23. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ gây ra tế bào có (đề 4x)
A. 45 NST và 1 NST bất thường
B. 46 NST và 2 NST bất thường
C. 47 NST và 1 NST bất thường
D. 48 NST và 2 NST bất thường
*Case: Cho phả hệ
44
I. TÀI LIỆU HỌC (đều là sách YHN nhé, đều quan trọng, cái nào không quan trọng
bằng mình sẽ ghi chú để đọc thêm thôi)
1. Nội
- 2 quyển Bệnh học Nội khoa tập 1, 2 (năm 2020)
- Slide YHN (Nội Nhi phải xem):
https://drive.google.com/drive/u/1/folders/1p-HSpMF0e-
zqQnfKYG83hT_aVq4Ct67O
2. Ngoại
- 2 quyển Bệnh học Ngoại tập 1, 2 (năm 2020)
- Link bài giảng Y4 YHN:
https://www.youtube.com/playlist?list=PLOzom1n7uDwUgES4wJAKIy3yl
b0F8-VKH
45
https://www.youtube.com/playlist?list=PLihpJWq-
YB_4Uh3tSeTzueUSJcjr9v5AG
- Link Y6 mới 2020 (phải xem bài Ung thư nguyên bào nuôi):
https://www.youtube.com/playlist?list=PLOzom1n7uDwVKzPwLvBAC6d
NPIIhAg8Le
- Link bài giảng Y4 YHN (2020-2021) phải xem vì update hơn cả sách mới:
https://www.youtube.com/playlist?list=PLXnGFHg0ufuwVuYCwpSOKpV
EePejjQYkZ
8. Sinh học
- Sách giáo trình Sinh học (là đủ)
II. NỘI DUNG ÔN TẬP (nên hỏi YHN để cập nhật từng năm)
1. Nội
- Chương Hô hấp: tất cả, trừ bài Viêm phế quản cấp, Lao phổi
- Chương Tim mạch: tất cả, trừ bài Huyết khối TM chi dưới, Tim bẩm sinh
- Chương Thận: tất cả, trừ bài Bệnh thận IgA, Đái máu, Thận đa nang
- Chương Lão khoa: tất cả, trừ bài Khám bệnh, Sa sút trí tuệ, Suy TM mạn
- Chương Tiêu hóa: tất cả, trừ bài Bệnh gan do rượu, THÊM bài Crohn, Viêm
loét đại trực tràng chảy máu, Viêm tụy mạn (ngoài chương trình nhưng có
năm vẫn hỏi)
- Chương Cơ xương khớp: chỉ học các bài sau: Viêm khớp dạng thấp, Lupus,
Xơ cứng bì, Gout, Thoái hóa khớp, Loãng xương, Đau vùng thắt lưng và đau
thần kinh hông to do TVĐĐ (năm nay hỏi thêm 1 case lâm sàng về đau điểm
bám gân, bài bệnh lý phần mềm cạnh khớp thì phải)
- Chương Nội tiết: chỉ học các bài sau: Bướu giáp đơn thuần, Cường giáp, Đái
tháo đường, Hội chứng Cushing, Suy thượng thận mạn tính
- Chương Huyết học: chỉ học các bài sau: Thiếu máu, Thiếu máu tan máu,
XHGTC, Hemophilia, Loxemi cấp, Loxemi kinh, U lympho, An toàn truyền
máu
- Chương HSCC: học tất cả
2. Ngoại
- Sách tập 1 (Y4): tất cả
- Sách tập 2 (Y6): tất cả, trừ bài Áp xe não, U tủy
3. Sản:
- Sản Huế
4. Nhi
- Chương Đại cương: tất cả, trừ bài Chăm sóc sức khỏe ban đầu
- Chương Sơ sinh: tất cả, trừ bài Một số cấp cứu ngoại khoa, Sàng lọc sơ sinh
- Chương Cấp cứu: tất cả, trừ bài Đuối nước, Bỏng
- Chương Hô hấp: học hết
- Chương Huyết học: tất cả, trừ bài Chỉ định truyền máu
- Chương Thận: tất cả, trừ bài Tổn thương thận cấp
- Chương Tim mạch: tất cả, trừ bài Điện tâm đồ
- Chương Tiêu hóa: học hết
- Chương Dinh dưỡng: học hết
- Chương Nội tiết: học 3 bài: Bướu cổ đơn thuần, Suy giáp, Tăng sản thượng
thận bẩm sinh
47
III. TEST: Kiểu đề thi là tập hợp mỗi chỗ test 1 ít + các câu mới
1. Nội – Nhi
- Test bộ môn (hay test br) (có tên giảng viên biên soạn hoặc cuối mỗi câu hỏi
có ký hiệu <br>)
- Test nhớ lại đề thi hết môn Y4, Y6 (đề NT vẫn hỏi lại 1 số câu đề hết môn)
- Test nhớ lại đề nội trú các năm
2. Ngoại:
- Test quán photo vẫn trúng một nửa đề
- Test nhớ lại đề thi hết môn Y4, Y6
- Test nhớ lại đề nội trú các năm
3. Sản
- 4000 câu
- Gyneco (file chị Lanh)
- Test nhớ lại đề nội trú các năm
4. Giải phẫu
- Test br
- Test sau sách giáo trình
5. Sinh lý
- Guyton
- BRS
- Pretest
- YHTT
6. Hóa sinh
- Test anh Đạt là đủ
7. Sinh học
- Test hết môn (làm cho quen)
- Test nhớ lại đề nội trú các năm (đặc biệt câu gọi tên enzym trong chạc ba tái
bản hỏi 3-4 năm rồi)
Đọc chia sẻ của chị Lanh K3 (Nội trú Ung thư) (70% những gì mình share là từ chị ấy):
https://docs.google.com/document/d/1EUB7OFPRkG4cQvI9pi-
H02GVOLiM5eJVA7ijL9o1rQc/edit
Chỉ nên chia sẻ trong sinh viên trường mình.
48