Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Dạng động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Cá B. Khỉ C. Sứa D. Chim
Câu 2: Trong trường hợp trội lặn không hoàn toàn về cả hai cặp gen, phép lai nào dưới đây
cho đời con phân tính?
A. AAbb X aabb B. AAbb X aabb C. aabb X AABB D. Aabb X aabb
Câu 3: Quá trình hình thành một quần xã ổn định từ một hòn đảo mới được hình thành giữa
biển, được gọi là
A. diễn thế dưới nước B. diễn thế thứ sinh
C. diễn thế nguyên sinh D. diễn thế trên cạn
Câu 4: Hai dạng thể truyền phổ biến và quan trọng được sử dụng trong kỹ thuật ADN tái tổ
hợp là
A. thể thực khuẩn và plasmit B. vi khuẩn và virus
C. plasmid và vi khuẩn D. thể thực khuẩn và vi khuẩn
Câu 5: Bóng đen ập xuống lặp lại nhiều lần mà không có nguy hiểm nào, gà con không chạy
đi ẩn nẩp nữa là kiểu học tập
A. học ngầm B. in vết C. quen nhờn D. học khôn
Câu 6: Kiểu tương tác mà các gen đóng góp một phần như nhau vào sự hình thành tính trạng
là
A. Tương tác át chế B. Tương tác bổ sung
C. Tương tác cộng gộp D. Tác động đa hiệu
Câu 7: Có bao nhiêu dạng đột biến dưới có ý nghĩa đối với quá trình tiến hoá?
(1) Mất đoạn. (2) Đảo đoạn.
(3) Chuyển đoạn. (4) Lặp đoạn.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những nguyên tố vi lượng được xem là nguyên tố
khoáng thiết yếu cần thiết đối với sinh trưởng của mọi loại thực vật?
A. B, K, Ca, Mg B. Fe, Mn, Cl, Cu C. H, O, N, Zn D. Fe, Mn, C, Ni
Câu 9: Hô hấp ở động vật là
A. quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O 2 từ bên ngoài vào để ôxi hoá các chất trong
tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài
C. quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O 2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động
sống
D. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ O 2 và CO2
cung cấp cho các quá trình ôxi hóa các chất trong tế bào
Câu 10: Những biện pháp nào sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên?
(1) Duy trì đa dạng sinh học.
(2) Lấy đất rừng làm nương rẫy.
(3) Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh.
(4) Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường.
(5) Tăng cường sử dụng các loại phân bón hoá học trong sản xuất nông nghiệp.
A. (1), (2), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (2), (4), (5).
Câu 11: Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết, mức xoắn 1, mức xoắn 2, mức xoắn 3 có
đường kính lần lượt là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin
B. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã
C. Anticodon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung vói côđon tưong ứng trên phân tử mARN
D. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3' 5'
Câu 15: Quan sát hình ảnh và cho biết hình ảnh dưới đây minh hoạ cho vai trò của loại
hoocmôn thực vật nào?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 20: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ; alen a quy định hoa trắng. Theo lý
thuyết, phép lai nào dưới đây chắc chắn thu được đời con đồng tính?
A. AAAA x aaaa B. AAAA x AAaa C. AAAa x AAAa D. AAAA x Aaaa
Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thụ tinh trong?
A. Con đực xuất tinh dịch lên trứng của con cái
B. Chỉ diễn ra trong môi trường nước
C. Chỉ diễn ra ở trên cạn
D. Xảy ra quá trình giao phối
Câu 22: Nhóm nhân tố tiến hoá có thể làm phong phú thêm vốn gen của quần thể là
A. đột biến, giao phối không ngẫu nhiên
B. CLTN, các yếu tố ngẫu nhiên
C. đột biến, di - nhập gen
D. giao phối không ngẫu nhiên, di - nhập gen.
Câu 23: Quần xã sinh vật nào sau đây thường có lưới thức ăn phức tạp nhất?
A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới B. Quần xã rừng lá kim phương Bắc
C. Quần xã rừng rụng lá ôn đới D. Quần xã đồng rêu hàn đới
Câu 24: Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ cạnh tranh khác loài?
A. Giun đũa sống trong ruột lợn
B. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá trong cùng một môi trường
C. Thỏ ăn cà rốt
D. Cá mè và cá trôi cùng ăn một loại thức ăn trong ao nuôi
Câu 25: Phép lai: AAbbDD x aaBBdd cho đời con có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ
A. 75% B. 37,5% C. 25% D. 100%
Câu 26: Khi nói về cơ chế hình thành loài, phát biểu nào sau đây sai?
A. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hóa vốn gen của các quần thể
B. Hình thành loài bằng cách li tập tính xảy ra đối với các loài động vật sinh sản hữu tính
C. Hình thành loài bằng con đường lai xa kèm đa bội hóa thường xảy ra đối với các loài thực
vật
D. Hình thành loài bằng cách li địa lí giúp chúng ta giải thích tại sao trên các đảo đại dương
hay tồn tại các loài đặc hữu
Câu 27: Ở người, bộ phận nào hoạt động theo quy luật "tất cả hoặc không có gì"?
A. Phổi B. Gan C. Thận D. Tim
Câu 28: Trong công nghiệp sản xuất rượu bia, người ta sử dụng hoocmôn nào sau đây để
tăng quá trình phân giải tinh bột?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
kiểu gen (hoán vị gen với tần số f = 20% ) tự thụ phấn. Biết rằng không có đột biến. Xác
Biết rằng không xảy đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Có bao nhiêu phát biểu đúng về
phả hệ trên?
(1) Bệnh Đ trong phả hệ do gen lặn nằm trên NST thường quy định.
(2) Bệnh M trong phả hệ do gen trội nằm trên NST giới tính qui định.
(3) Có 10 người trong phả hệ đã xác định được chắc chắn kiểu gen về tính trạng bệnh Đ.
(4) Xác suất để cặp vợ chồng (13) x (14) sinh ra một người con trai chỉ mang một trong hai
bệnh là 32,5%.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 38: Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các loài sinh vật được kí hiệu: A, B, C, D, E, F, G, H.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Cho biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.
II. Có 3 loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn.
III. Loài D có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4.
IV. Loài F tham gia vào 4 chuỗi thức ăn
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 39: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao do một cặp gen quy định, tính trạng hình
dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây thân cao, quả dài thuần chủng giao phấn
với cây thân thấp, quả tròn thuần chủng (P), thu được F 1 gồm 100% cây thân cao, quả tròn.
Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, quả tròn
chiếm tỉ lệ 50,64%. Biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra
hoán vị gen với tần số như nhau. Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng với phép lai
trên?
(1) : F2 Có 10 loại kiểu gen.
(2) : F2 có 4 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình mang một tính trạng trội và một tính trạng
lặn.
(3) : Ở F2 số cá thể có kiểu gen khác với kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ 64 72%
(4) : F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 8%.
(5) : Ở F2, số cá thể có kiểu hình thân thấp, quả tròn chiếm tỉ lệ 24 63%.
A. (l), (2) và (4). B. (l), (2) và (5). C. (2), (3) và (5). D. (l), (2) và (3).
Câu 40: Một quần thể lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường alen
trội là trội hoàn toàn. Thế hệ xuất phát (P) có số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng
số cá thể của quần thể. Qua ngẫu phối, thế hệ F l có số cá thể mang kiều hình lặn chiếm
6,25%. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá. Có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Thế hệ P chưa cân bằng di truyền.
II. Thế hệ Pp có số cá thể mang kiểu gen dị hợp tử chiếm 10%.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
III. Trong tổng số cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử
chiếm 87,5%.
IV. Cho tất cả các cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P giao phối ngẫu nhiên, thu được đời
con có số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 1/256
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án
1-C 2-D 3-C 4-A 5-C 6-C 7-D 8-B 9-B 10-C
11-D 12-B 13-C 14-D 15-B 16-B 17-A 18-A 19-B 20-A
21-D 22-C 23-A 24-D 25-D 26-A 27-D 28-B 29-D 30-B
31-D 32-D 33-D 34-A 35-C 36-A 37-B 38-C 39-D 40-C
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
■ Có 8 nguyên tố vi lượng được xem là nguyên tố khoáng thiết yếu cần thiết yếu đối với sự
sinh trưởng của mọi loài thực vật, đó là: Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni
Câu 9: Đáp án B
Hô hấp ở động vật là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O 2 từ bên ngoài vào để ôxi
hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải
CO2 ra ngoài
Câu 10: Đáp án C
Những biện pháp góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên là:.(1), (3), (4).
Câu 11: Đáp án D
Mức xoắn 1, mức xoắn 2, mức xoắn 3 có đường kính lần lượt là 11 nm, 30 nm 300 nm
Câu 12: Đáp án B
Đột biến lệch bội là đột biến làm thay đổi số lượng NST ở một hay một số cặp NST tương
đồng.
dạng đột biến lệch bội là 3, 6, 7. Còn những bệnh còn lại là do đột biến gen hoặc đột biến
cấu trúc NST.
Câu 13: Đáp án C
Cấp độ tổ chức cao nhất và lớn nhất của sự sống là sinh quyển nó bao gồm các cấp độ tổ chức
còn lại
Câu 14: Đáp án D
+ A, B, C đúng.
+ D sai vì ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 5' 3'
Câu 15: Đáp án B
Hình ảnh trên là sự nảy mầm của hạt, mà ở mức độ cơ thể gibêrelin kích thích nảy mầm cho
hạt, chồi, củ (khoai tây).
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ C đúng, tần số alen A = 0,25 + 0,5/2 = 0,5, tần số alen a = 1 - 0,5 = 0,5
+ D sai ở từ "luôn"
- Chú ý: Phương án chứa những từ ngữ như: "luôn", ‘'chỉ" thường là những phương án sai
Câu 34: Đáp án A
+ Vùng mã hoá của một gen không phân mảnh có khối lượng 780000 đvC số nucĩêôtit
+ Sau đột biến điểm, vùng mã hoá có chiều dài 442 nm sau đột biến, vùng này có số
nuclêôtit là: số nuclêôtit ở dạng gốc đã diễn ra đột biến thay thế nuclêôtit
+ Gen đột biến tiến hành nhân đôi liên tiếp 3 lần, nhu cầu về nuclêôtit loại A là 3493 (giảm 7
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
nuclêôtit loại A so với dạng gốc đã xảy ra đột biến thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-
X tổng số nuclêôtit loại G ở vùng mã hóa của gen sau đột biến là
tổng số liên kết hidro tại vùng mã hóa của gen sau đột biến là
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ Nhìn vào phả hệ ta thấy: Cặp vợ chồng (5) và (6) bình thường mà sinh con gái bị bệnh
bệnh Bệnh Đ trong phả hệ do gen lặn nằm trên NST thường quy định (1) đúng
+ Nhìn vào phả hệ thấy: cặp vợ chồng (7) và (8) bình thường về bệnh M sinh con trai (12) bị
mù màu nên bệnh M do gen lặn nằm trên NST giới tính quy định (2) sai.
+ (3) đúng, 10 người trong phả hệ đã xác định được chắc chắn kiểu gen về tính trạng bệnh Đ
là: (1), (2), (4), (5), (6), (8), (9), (11), (12), (13)
■ Xét bệnh Đ: A bình thường >> a: bị bệnh Đ
(9) có kiểu gen Aa; (10) có kiểu gen là (1/3AA : 2/3Aa) (14) có kiểu gen là (2/5AA:
3/5Aa)
(13) có kiểu gen Aa.
(13) x (14) (2/5AA : 3/5Aa) (17/20A- : 3/20aa)
* Xét bệnh M: B bình thường >> b: bệnh M
Kiểu gen của (14) là (12) (8) (7) (13) có kiểu gen là
+ Vì người này chỉ sinh một đứa con trai nên xác suất người con trai này bị một trong 2 bệnh
là: 4 đúng
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
giao tử liên kết hoán vị gen đã xảy ra ở F1 với tần số 8%.2=16% (4) sai
F2 có 4 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình mang một tính trạng trội và một tính trạng lặn,
đó là (2) đúng
F1 mang kiểu hen dị hợp tử chéo . Ở F2, số cá thể có kiểu gen khác với kiểu gen của F 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ Qua một thế hệ ngẫu phối tần số alen qua một thế hệ ngẫu phối tỉ lệ kiểu gen
chiếm
IV đúng
+ Cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ P:
hay
+ Tất cả các cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con có
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85